Phần hướng dẫn giải bài tập Toán 8 Chương 4 Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự với phép nhân sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng, giải bài tập từ SGK Đại số 8 Tập 2
-
Bài tập 6 trang 39 SGK Toán 8 Tập 2
Cho a<b. Hãy so sánh
\(2a\) và \(2b\)
\(2a\) và \(a+b\)
\(-a\) và \(-b\)
-
Bài tập 7 trang 40 SGK Toán 8 Tập 2
Số a là số âm hay dương nếu:
a) \(12a<15a?\)
b) \(4a<3a?\)
c) \(-3a<-5a?\)
-
Bài tập 8 trang 40 SGK Toán 8 Tập 2
Cho a < b, chứng tỏ
a) \(2a-3<2b-3\)
b) \(2a-3<2b+5\)
-
Bài tập 5 trang 39 SGK Toán 8 Tập 2
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a) (-6).5 < (-5).5 ;
b) (-6).(-3) < (-5).(-3);
c) (-2003).(-2005) ≤ (-2005).2004;
d) -3x2 ≤ 0. - VIDEOYOMEDIA
-
Bài tập 10 trang 51 SBT Toán 8 Tập 2
Đặt dấu \(“<,\,>,\,≥,\,≤”\) vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) \((-2).3\;...\; (-8).5 \;;\)
b) \(4.(-2)\;...\; (-7).(-2) \;;\)
c) \((-6)^2+2\;...\; 36 + 2\;;\)
d) \(5.(-8)\;...\;135.(-8).\)
-
Bài tập 11 trang 52 SBT Toán 8 Tập 2
Cho \(m < n\), hãy so sánh:
a) \(5m\) và \(5n\)
b) \(-3m\) và \(-3n\)
-
Bài tập 12 trang 52 SBT Toán 8 Tập 2
Số \(b\) là số âm, số \(0\), hay số dương nếu:
a) \(5b > 3b\)
b) \(-12b > 8b\)
c) \(-6b ≥ 9b\)
d) \(3b ≤ 15b\)
-
Bài tập 13 trang 52 SBT Toán 8 Tập 2
Cho \(a<b\), hãy đặt dấu "\(<,\,>\)" vào ô vuông cho thích hợp:
a) \(\dfrac{a}{2} \;\square\; \dfrac{b}{2}\) ;
b) \(\dfrac{a}{-3} \;\square\; \dfrac{b}{-3}.\)
-
Bài tập 14 trang 52 SBT Toán 8 Tập 2
Cho \(m > n\), chứng tỏ :
a) \(m + 3 > n + 1\)
b) \(3m + 2 > 3n\)
-
Bài tập 15 trang 52 SBT Toán 8 Tập 2
Cho \(m < n\), chứng tỏ :
a) \(2m + 1 < 2n + 1 ;\)
b) \(4(m – 2 ) < 4 (n – 2 ) ;\)
c) \(3 – 6m > 3 – 6n.\)
-
Bài tập 16 trang 52 SBT Toán 8 Tập 2
Cho \(m < n\), chứng tỏ :
a) \(4m + 1 < 4n + 5;\)
b) \(3 – 5m > 1 – 5n.\)
-
Bài tập 17 trang 52 SBT Toán 8 Tập 2
Cho \(a > 0, \;b > 0\), nếu \(a< b\) hãy chứng tỏ:
a) \({a^2} < ab\) và \(ab < {b^2}\)
b) \({a^2} < {b^2}\) và \({a^3} < {b^3}\)
-
Bài tập 18 trang 52 SBT Toán 8 Tập 2
Cho \(a > 5\), hãy cho biết bất đẳng thức nào xảy ra:
a) \(a + 5 > 10\)
b) \(a + 4 > 8\)
c) \(-5 > -a\)
d) \(3a > 13\)
-
Bài tập 19 trang 52 SBT Toán 8 Tập 2
Cho \(a\) là số bất kì, hãy đặt dấu \(<,\,>,\, \le,\,\ge\) vào ô vuông cho đúng :
a) \(a^2 \;\square \;0\)
b) \(-a^2 \;\square \;0\)
c) \(a^2 +1\;\square \;0\)
d) \(-a^2-2 \;\square \;0\)
-
Bài tập 20 trang 52 SBT Toán 8 Tập 2
Cho \(a>b\) và \(m<n\), hãy đặt dấu "\(<,>\)" vào ô vuông cho thích hợp :
a) \(a(m-n) \;\square \; b(m-n);\)
b) \(m(a-b) \;\square \; n(a-b).\)
-
Bài tập 21 trang 52 SBT Toán 8 Tập 2
Cho \(2a > 8\), chứng tỏ \(a > 4.\)
Điều ngược lại là gì ? Điều đó có đúng không ?
-
Bài tập 22 trang 52 SBT Toán 8 Tập 2
a. Cho bất đẳng thức m > 0.
Nhận cả hai vế của bất đẳng thức với số nào thì được bất đẳng thức \({1 \over m} > 0\) ?
b. Cho bất đẳng thức m < 0.
Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với số nào thì được bất đẳng thức \({1 \over m} < 0\) ?
-
Bài tập 23 trang 53 SBT Toán 8 Tập 2
Cho \(a > 0,\; b> 0\) và \(a > b\). Chứng tỏ \(\dfrac{1}{a} <\dfrac{1}{b}.\)
-
Bài tập 24 trang 53 SBT Toán 8 Tập 2
Điền dấu "\(<,\,>\)" vào ô vuông cho đúng :
a) \((0,6)^2\;\square \; (0,6);\)
b) \((1,3)^2\;\square \; 1,3.\)
-
Bài tập 25 trang 53 SBT Toán 8 Tập 2
So sánh \({m^2}\) và \(m\) nếu:
a) \(m\) lớn hơn \(1;\)
b) \(m\) dương nhưng nhỏ hơn \(1.\)
-
Bài tập 26 trang 53 SBT Toán 8 Tập 2
Cho \(a < b\) và \(c < d\), chứng tỏ \(a + c < b + d.\)
-
Bài tập 27 trang 53 SBT Toán 8 Tập 2
Cho a, b, c, d là các số dương thỏa mãn a < b, c < d, chứng tỏ ac < bd.
-
Bài tập 28 trang 53 SBT Toán 8 Tập 2
Chứng tỏ rằng với \(a\) và \(b\) là các số bất kì thì :
a) \({a^2} + {b^2} - 2ab \ge 0\);
b) \(\displaystyle {{{a^2} + {b^2}} \over 2} \ge ab\).
-
Bài tập 29 trang 53 SBT Toán 8 Tập 2
Cho \(a\) và \(b\) là các số dương, chứng tỏ :
\(\displaystyle {a \over b} + {b \over a} \ge 2\)
-
Bài tập 30 trang 53 SBT Toán 8 Tập 2
a) Với số \(a\) bất kì, chứng tỏ \(a\left( {a + 2} \right) < {\left( {a + 1} \right)^2}.\)
b) Chứng minh rằng : Trong ba số nguyên liên tiếp thì bình phương số đứng giữa lớn hơn tích hai số còn lại.
-
Bài tập 2.1 trang 53 SBT Toán 8 Tập 2
Cho ba số \(a,\, b\) và \(k\) mà \(a > b\). Nếu \(ak < bk\) thì số \(k\) là
A. Số dương
B. Số \(0\)
C. Số âm
D. Số bất kì.
Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng.
-
Bài tập 2.2 trang 53 SBT Toán 8 Tập 2
Cho hai số \(a\) và \(b\) mà \(– 7a < -7b\)
Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. \(a – 7 < b - 7\)
B. \(a > b\)
C. \(a < b\)
D. \(a ≤ b\)
-
Bài tập 2.3 trang 54 SBT Toán 8 Tập 2
Cho a là số bất kì, hãy đặt dấu “<, >, ≤, ≥” vào ô vuông cho đúng
-
Bài tập 2.4 trang 54 SBT Toán 8 Tập 2
Đặt dấu "\(<,\,>\)" vào ô vuông cho đúng :
a) \(-3\,\square \,-2;\) \((-3)^2 \,\square \, (-2)^2\)
b) \(-2\,\square \,1;\) \((-2)^2 \,\square \, 1^2\)
c) \(2\,\square \,3;\) \(2^2 \,\square \, 3^2\)
d) \(-2\,\square \,2,5;\) \((-2)^2 \,\square \, (2,5)^2\)
-
Bài tập 2.5 trang 54 SBT Toán 8 Tập 2
a) Cho \(\displaystyle x > 0\), chứng tỏ \(\displaystyle x + {1 \over x} \ge 2.\)
b) Từ kết quả câu a, nếu \(x < 0\) sẽ có kết quả nào?