OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 2.3 trang 54 SBT Toán 8 Tập 2

Giải bài 2.3 tr 54 sách BT Toán lớp 8 Tập 2

Cho a là số bất kì, hãy đặt dấu “<, >, ≤, ≥” vào ô vuông cho đúng

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

Hướng dẫn giải

- Áp dụng các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương và số âm, liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.

- Áp dụng tính chất của giá trị tuyệt đối \(\left| a \right| ≥ 0 \) với mọi \(a.\)

Lời giải chi tiết

a) Với \(a=0\) thì \(\left| a \right| = 0 \).

Với \(a\ne0\) thì \(\left| a \right| > 0 \)

Vậy với mọi \(a\) thì \(\left| a \right| ≥ 0 .\)

b) Ta có : \(\left| a \right| ≥ 0 \)

\(\Rightarrow (-1) .\left| a \right| ≤ (-1).0 \) (Nhân số \(-1\) vào hai vế của bất đẳng thức \(\left| a \right| ≥ 0 \)).

Hay \(-\left| a \right| \le 0 .\)

c)  - Nếu \(a = 0\), ta có \(\left| a \right| = 0\)

Khi đó \(\left| a \right| + 3 = 3>0,\)

- Nếu \(a ≠ 0\), ta có \(\left| a \right| > 0\) , suy ra \(\left| a \right| + 3 > 3\)         \((1)\)

Lại có : \( 3 > 0\)            \((2)\)

Từ \((1)\) và \((2)\), theo tính chất bắc cầu ta có \(\left| a \right| + 3 > 0\)

Vậy : \(\left| a \right| + 3 > 0\) với \(a\) bất kì.

d) Theo câu b) ta có : \(-\left| a \right| \le 0 \)

- Nếu \(a = 0\), ta có \(\left| a \right| = 0\)

Khi đó \(-\left| a \right| - 2 = -2<0.\)

- Nếu \(a ≠ 0\), ta có \(\left| a \right| > 0\) , suy ra \(-\left| a \right| <0\)

\(\Rightarrow -\left| a \right| + (-2 )< 0+(-2 ) \)

\(\Rightarrow -\left| a \right| -2 < -2  \)            \((3)\)

Lại có : \( -2 < 0\)            \((4)\)

Từ \((3)\) và \((4)\), theo tính chất bắc cầu ta có \(-\left| a \right| -2 < 0.\)

Vậy : \(-\left| a \right| -2< 0\) với \(a\) bất kì.

-- Mod Toán 8 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 2.3 trang 54 SBT Toán 8 Tập 2 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

  • Cam Ngan
    Bài 25 (Sách bài tập - tập 2 - trang 53)

    So sánh \(m^2\) và \(m\) nếu :

    a) \(m>1\)

    b) \(m\) dương nhưng nhỏ hơn 1

    Theo dõi (0) 3 Trả lời
  • Bi do
    Bài 24 (Sách bài tập - tập 2 - trang 53)

    Điền dấu " <, >" vào chỗ trống cho đúng :

    a) \(\left(0,6\right)^2........\left(0,6\right)\)

    b) \(\left(1,3\right)^2.........1,3\)

    Theo dõi (0) 2 Trả lời
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    Co Nan

    Bài 23 (Sách bài tập - tập 2 - trang 53)

    Cho \(a>0,b>0\), chứng tỏ \(\dfrac{1}{a}< \dfrac{1}{b}\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Bin Nguyễn

    Bài 22 (Sách bài tập - tập 2 - trang 52)

    a) Cho bất đẳng thức \(m>0\)

        Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với số nào thì được bất đẳng thức \(\dfrac{1}{m}>0\)  ?

    b) Cho bất đẳng thức \(m< 0\)

        Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với số nào thì được bất đẳng thức \(\dfrac{1}{m}< 0\) ?

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • ADMICRO
    thanh duy
    Bài 21 (Sách bài tập - tập 2 - trang 52)

    Cho \(2a>8\), chứng tỏ \(a>4\)

    Điều ngược lại là gì ? Điều đó có đúng không ?

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Hiền
    Bài 18 (Sách bài tập - tập 2 - trang 52)

    Cho \(a>5\), hãy cho biết bất đẳng thức nào xảy ra :

    a) \(a+5>10\)

    b) \(a+4>8\)

    c) \(-5>-a\)

    d) \(3a>13\)

    Theo dõi (0) 2 Trả lời
  • Bánh Mì
    Bài 17 (Sách bài tập - tập 2 - trang 52)

    Cho \(a>0,b>0\), nếu \(a< b\) hãy chứng tỏ :

    a) \(a^2< ab\) và \(ab< b^2\)

    b) \(a^2< b^2\) và \(a^3< b^3\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF