Giải bài 52 tr 37 sách BT Toán lớp 8 Tập 1
Tìm điều kiện của các biến trong mỗi phân thức sau đây. Chứng minh rằng khi giá trị của phân thức xác định thì giá trị đó không phụ thuộc vào các biến x và y (nghĩa là chứng tỏ rằng có thể biến đổi phân thức đã cho thành một biểu thức không chứa x và y ) :
a. \({{{x^2} - {y^2}} \over {\left( {x + y} \right)\left( {6x - 6y} \right)}}\)
b. \({{2ax - 2x - 3y + 3ay} \over {4ax + 6x + 9y + 6ay}}\) ( a là hằng số khác )
Hướng dẫn giải chi tiết
Hướng dẫn giải
Biến đổi phân thức về thành biểu thức không chứa biến.
Lời giải chi tiết
a. \({{{x^2} - {y^2}} \over {\left( {x + y} \right)\left( {6x - 6y} \right)}}\)xác định khi \(\left( {x + y} \right)\left( {6x - 6y} \right) \ne 0 \Rightarrow \left\{ {\matrix{ {x + y \ne 0} \cr {6x - 6y \ne 0} \cr } } \right.\)
\( \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{{x \ne - y} \cr{x - y \ne 0} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{{x \ne - y} \cr{x \ne y} \cr} } \right.\)
Điều kiện
\({{{x^2} - {y^2}} \over {\left( {x + y} \right)\left( {6x - 6y} \right)}} = {{\left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right)} \over {\left( {x + y} \right)6\left( {x - y} \right)}} = {1 \over 6}\)
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào x, y
b. \({{2ax - 2x - 3y + 3ay} \over {4ax + 6x + 9y + 6ay}}\)xác định khi \(4ax + 6x + 9y + 6ay \ne 0\)
\( \Rightarrow 2x\left( {2a + 3} \right) + 3y\left( {2a + 3} \right) = \left( {2a + 3} \right)\left( {2x + 3y} \right) \ne 0\)
Vì \(a \ne - {3 \over 2} \Rightarrow 2a + 3 \ne 0 \Rightarrow 2x + 3y \ne 0 \Rightarrow x \ne - {3 \over 2}y\)
điều kiện : \(x \ne - {3 \over 2}y\)với \(a \ne - {3 \over 2}\)
\({{2ax - 2x - 3y + 3ay} \over {4ax + 6x + 9y + 6ay}} = {{2x\left( {a - 1} \right) + 3y\left( {a - 1} \right)} \over {\left( {2a + 3} \right)\left( {2x + 3y} \right)}} = {{\left( {a - 1} \right)\left( {2x + 3y} \right)} \over {\left( {2a + 3} \right)\left( {2x + 3y} \right)}} = {{a - 1} \over {2a + 3}}\)
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào x, y
-- Mod Toán 8 HỌC247
Bài tập SGK khác
-
Rút gọn biểu thức: \(B = \left( {x - {{{x^2} + {y^2}} \over {x + y}}} \right)\left( {{1 \over {x - y}} + {1 \over {2y}}} \right).\)
bởi hoàng duy 03/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Rút gọn biểu thức: \(A = \left( {{1 \over {1 + x}} + {{2x} \over {1 - {x^2}}}} \right):\left( {{1 \over x} - 1} \right)\)
bởi Meo Thi 02/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Rút gọn biểu thức: \(C = \left( {{{x + 2} \over {{x^2} - 5x}} + {{x - 2} \over {{x^2} + 5x}}} \right):{{{x^2} + 10} \over {{x^2} - 25}}.\)
bởi Anh Tuyet 02/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Rút gọn biểu thức \(B = {{{x^3} + {x^2} - 4x - 4} \over {3{x^3} - 12x}}.\)
bởi Trieu Tien 02/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ADMICRO
Tìm điều kiện xác định của biểu thức \(B = {{{x^3} + {x^2} - 4x - 4} \over {3{x^3} - 12x}}.\)
bởi thu thủy 03/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Rút gọn biểu thức: \(A = \left( {{{2x} \over {1 - 3y}} + {{2x} \over {1 + 3y}}} \right):{{4{x^2} + 14x} \over {9{y^2} - 6y + 1}}\).
bởi bich thu 02/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Rút gọn biểu thức: \(P = {{1 - {a^2}} \over {1 + b}}.{{1 - {b^2}} \over {{a^2} + a}}.\left( {1 + {a \over {1 - a}}} \right).\)
bởi thi trang 03/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng: \({y \over {x - y}} - {{{x^3} - x{y^2}} \over {{x^2} + {y^2}}}.\left( {{x \over {{x^2} - 2xy + {y^2}}} - {y \over {{x^2} - {y^2}}}} \right) \)\(\;= - 1.\)
bởi Thiên Mai 02/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm điều kiện xác định của biểu thức \(A = {{3{x^2} + 3} \over {{x^3} - {x^2} + x - 1}}.\)
bởi bach hao 03/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng: \(\left( {{6 \over {{x^2} - 6x}} + {1 \over {x + 6}}} \right):{{{x^2} + 36} \over {{x^2} - 36x}} = 1.\)
bởi Dang Thi 03/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Rút gọn biểu thức B và chứng tỏ B > 0 (với \(x \ne \pm 1\) ). Biết: \(B = \left( {{{2x + 1} \over {x - 1}} + {8 \over {{x^2} - 1}} - {{x - 1} \over {x + 1}}} \right).{{{x^2} - 1} \over 5}.\)
bởi thu hằng 03/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho biểu thức: \(B = \left( {{{2x + 1} \over {x - 1}} + {8 \over {{x^2} - 1}} - {{x - 1} \over {x + 1}}} \right).{{{x^2} - 1} \over 5}.\) Tìm điều kiện xác định của biểu thức B.
bởi Ho Ngoc Ha 02/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho biểu thức: \(A = \left( {{{x - 3} \over x} - {x \over {x - 3}} + {9 \over {{x^2} - 3x}}} \right):{{2x - 2} \over x}.\) Tìm \(X\) thuộc \(\mathbb Z\) sao cho A luôn nhận giá trị nguyên.
bởi Nguyễn Phương Khanh 02/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Rút gọn biểu thức: \(A = \left( {{{x - 3} \over x} - {x \over {x - 3}} + {9 \over {{x^2} - 3x}}} \right):{{2x - 2} \over x}.\)
bởi Nguyễn Thị Thu Huệ 02/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng: \(\left( {{{x + 1} \over {{x^2} - 2x + 1}} + {1 \over {x - 1}}} \right):{x \over {x - 1}} - {2 \over {x - 1}} = 0\)
bởi Trần Thị Trang 03/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho biểu thức: \(P = {{{x^4} - 4{x^3} + 4{x^2}} \over {{x^3} - 4x}}\). Tìm các giá trị của x để P nhận giá trị bằng 0.
bởi Mai Trang 02/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho biểu thức: \(P = {{{x^4} - 4{x^3} + 4{x^2}} \over {{x^3} - 4x}}\). Tìm điều kiện xác định của biểu thức P.
bởi Xuan Xuan 03/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Rút gọn biểu thức: \(B = {{4{x^4} - 64} \over {9{x^3} + 9}}:{{8{x^2} - 32x + 32} \over {3{x^2} + 6x + 3}}\)
bởi Bo Bo 03/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời