Giải bài 39 tr 52 sách GK Toán 8 Tập 1
Thực hiện các phép tính sau:
a) \(\frac{5x+10}{4x-8}.\frac{4-2x}{x+2}\);
b) \(\frac{x^{2}-36}{2x+10}.\frac{3}{6-x}\)
Hướng dẫn giải chi tiết
a) \( \dfrac{5x+10}{4x-8}.\dfrac{4-2x}{x+2}\)
\( =\dfrac{(5x+10).(4-2x)}{(4x-8).(x+2)}\)
\(=\dfrac{5(x+2).2(2-x)}{4(x-2)(x+2)}\)
\( =\dfrac{5(2-x)}{2(x-2)} = \dfrac{{ - 5(x - 2)}}{{2(x - 2)}}=-\dfrac{5}{2}\)
b) \( \dfrac{x^{2}-36}{2x+10}.\dfrac{3}{6-x}\)
\( = \dfrac{{({x^2} - 36).3}}{{(2x + 10)(6 - x)}} \)
\(= \dfrac{{ - 3(36 - {x^2})}}{{(2x + 10)(6 - x)}}\)
\(=\dfrac{-3(6-x)(x+6)}{2(x+5)(6-x)}\)
\(=-\dfrac{3(x+6)}{2(x+5)}\)
-- Mod Toán 8 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 38 trang 52 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 40 trang 53 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 41 trang 53 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 29 trang 32 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 30 trang 32 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 31 trang 32 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 32 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 33 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 34 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 35 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1
-
Tính: \( \dfrac{x^{2}-36}{2x+10}.\dfrac{3}{6-x}\)
bởi Mai Anh 05/07/2021
Tính: \( \dfrac{x^{2}-36}{2x+10}.\dfrac{3}{6-x}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính: \(\dfrac{5x+10}{4x-8}.\dfrac{4-2x}{x+2}\).
bởi Duy Quang 05/07/2021
Tính: \(\dfrac{5x+10}{4x-8}.\dfrac{4-2x}{x+2}\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực hiện phép tính: \( \dfrac{x^{3}-8}{5x+20}.\dfrac{x^{2}+4x}{x^{2}+2x+4}\)
bởi Thùy Trang 04/07/2021
Thực hiện phép tính: \( \dfrac{x^{3}-8}{5x+20}.\dfrac{x^{2}+4x}{x^{2}+2x+4}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực hiện phép tính: \( \dfrac{{4{y^2}}}{{11{x^4}}}.\left( { - \dfrac{{3{x^2}}}{{8y}}} \right)\);
bởi Kim Xuyen 04/07/2021
Thực hiện phép tính: \( \dfrac{{4{y^2}}}{{11{x^4}}}.\left( { - \dfrac{{3{x^2}}}{{8y}}} \right)\);
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ADMICRO
Thực hiện phép nhân : \(\displaystyle{1 \over {1 - x}}.{1 \over {1 + x}}.{1 \over {1 + {x^2}}}.{1 \over {1 + {x^4}}}.\) \(\displaystyle {1 \over {1 + {x^8}}}.{1 \over {1 + {x^{16}}}}\)
bởi Nguyễn Thị Thu Huệ 06/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điền một phân thức thích hợp vào chỗ trống trong đẳng thức sau: \(\displaystyle{1 \over x}.{x \over {x + 1}}.{{x + 1} \over {x + 2}}.{{x + 2} \over {x + 3}}.{{x + 3} \over {x + 4}}\) \(\displaystyle.{{x + 4} \over {x + 5}}.{{x + 5} \over {x + 6}}.{{x + 6} \over {x + 7}}.{{x + 7} \over {x + 8}}.{{x + 8} \over {x + 9}}\) \(\displaystyle .{{x + 9} \over {x + 10}}.\;... = 1\)
bởi Phạm Khánh Linh 06/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Rút gọn biểu thức: \(\displaystyle{{{x^7} + 3{x^2} + 2} \over {{x^3} - 1}}.{{3x} \over {x + 1}}.{{{x^2} + x + 1} \over {{x^7} + 3{x^2} + 2}}\)
bởi Nguyễn Thị Trang 06/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời