OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phép nhân các phân thức đại số

Banner-Video

Bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 về Phép nhân các phân thức đại số online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (5 câu):

    • A. \(\frac{{{x^2} + {y^2}}}{3}\)
    • B. \(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{3}\)
    • C. \(\,\,\frac{{x + y}}{{3\left( {x - y} \right)}}\)
    • D. \(\,\frac{{x - y}}{{3\left( {x + y} \right)}}\)
    • A. \({m^2} - 4\)
    • B. \({m^2} + 4\)
    • C. \({m^2} + {a^4}\)
    • D. \({m^4} + {a^2}\)
  •  
     
    • A. \(16\)
    • B. \(10\)
    • C. \(15\)
    • D. 32
    • A. \( - 3{x^3}{y^4}\)
    • B. \( - 3{x^4}{y^3}\)
    • C. \( - 3xy\)
    • D. \( - 3x{y^2}\)
  • ADMICRO
    • A. Muốn nhân hai phân thức ta quy đồng mẫu thức rồi  nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức  với nhau
    • B.  Muốn nhân hai phân thức ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau
    • C. \(\frac{A}{B}.\frac{C}{D} = \frac{{AD}}{{B.C}}\)
    • D. \(\frac{A}{B}\left( {\frac{C}{D} + \frac{E}{F}} \right) = \left( {\frac{A}{B} + \frac{C}{D}} \right)\frac{E}{F}\)
NONE
OFF