OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 16: Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng

Banner-Video
AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Là trực tâm của tam giác
    • B. Cách hai đỉnh A và B một khoảng lần lượt bằng \( \frac{2}{3}AM\) và \( \frac{2}{3}BN\)
    • C. Cách đều ba cạnh của tam giác
    • D. Cách đều ba đỉnh của tam giác
    • A. \( \frac{{GM}}{{GA}} = \frac{1}{2}\) 
    • B. \( \frac{{AG}}{{AM}} = \frac{2}{3}\) 
    • C. \( \frac{{AG}}{{GM}} = 2\) 
    • D. \( \frac{{GM}}{{AM}} = \frac{1}{2}\) 
  •  
     
    • A. Tam giác ABE là tam giác cân tại B
    • B. Tam giác ABE là tam giác cân tại A
    • C. Tam giác ABE là tam giác cân tại E
    • D. Tam giác ADE là tam giác cân tại A
    • A. DE//BC      
    • B. \(\widehat B=50^0\) 
    • C. \(\widehat {ADE}=50^0\) 
    • D. Cả ba phát biểu trên đều sai
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Cân     
    • B. Vuông cân      
    • C. Đều 
    • D. Vuông
    • A. x = 450
    • B. x = 400
    • C. x = 350
    • D. x = 700
  • ADMICRO
    • A. 1 tam giác đều và 2 tam giác cân 
    • B. 2 tam giác cân
    • C. 3 tam giác đều
    • D. 1 tam giác đều và 3 tam giác cân
    • A. 540
    • B. 580       
    • C. 720
    • D. 900
    • A. \( \hat B = {90^o} + \alpha \) 
    • B. \( \hat B = \frac{{{{180}^0} - \alpha }}{2}\) 
    • C. \(\hat B = {180^0} - 2\alpha \) 
    • D. \( \hat B = {90^o} - \alpha \) 
    • A. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó. 
    • B. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại một điểm nằm giữa đoạn thẳng đó. 
    • C. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó tại trung điểm. 
    • D. đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó.
NONE
OFF