Thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa sẽ giúp các em đánh giá mức độ hiểu bài, khả năng vận dụng nội dung vừa học để giải bài tập , qua đó sẽ giúp các em ghi nhớ bài tốt hơn, có biện pháp điều chỉnh cách học nếu tiếp thu bài chưa tốt.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)
- B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
- C. \(\mathbb{R}\)
- D. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\)
-
- A. \(\left( { - 3;1} \right)\)
- B. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
- C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right)\)
- D. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
-
- A. \(0<\beta <1<\alpha\)
- B. \(0<\alpha <1< \beta\)
- C. \(\alpha <0<1<\beta\)
- D. \(\beta <0<1< \alpha\)
-
- A. \(y' = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}\)
- B. \(y' = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}.\ln 2\)
- C. \(y' = \frac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\)
- D. \(y' = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right)\frac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\)
-
- A. \(y' = \sqrt[9]{x}\)
- B. \(y' = \frac{7}{6}\sqrt[6]{x}\)
- C. \(y' = \frac{4}{3}\sqrt[3]{x}\)
- D. \(y' = \frac{6}{{7\sqrt[7]{x}}}\)
-
- A. \(y' = \frac{7}{{8\sqrt[8]{x}}}\)
- B. \(y' = \frac{7}{8}{x^{\frac{1}{8}}}\)
- C. \(y' = \frac{3}{{8\sqrt[8]{{{x^5}}}}}\)
- D. \(y' = \frac{5}{4}\sqrt[4]{x}\)
-
Câu 7:
Cho hàm số \(y = {x^{\frac{1}{4}}}\left( {10 - x} \right),x > 0\)
Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Hàm số ngịch biến trên (0;2).
- B. Hàm số ngịch biến trên khoảng (5; +∞) .
- C. Hàm số đồng biến trên (2; +∞) .
- D. Hàm số không có điểm cực trị nào.
-
Câu 8:
Số nào sau đây là lớn hơn 1?
- A. \({\left( {1,5} \right)^{ - 0,2}}\)
- B. \({\left( {0,4} \right)^{ - 0,3}}\)
- C. \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^{0,5}}\)
- D. \({\left( {\frac{\pi }{4}} \right)^e}\)
-
- A. \(\sqrt {3\sqrt 5 } \)
- B. \(\sqrt {2\sqrt {11} } \)
- C. \(\sqrt {4\sqrt 3 } \)
- D. \(\sqrt {5\sqrt 2 } \)
-
- A. 7
- B. 25
- C. 73
- D. 337