OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa

Banner-Video

Thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa sẽ giúp các em đánh giá mức độ hiểu bài, khả năng vận dụng nội dung vừa học để giải bài tập , qua đó sẽ giúp các em ghi nhớ bài tốt hơn, có biện pháp điều chỉnh cách học nếu tiếp thu bài chưa tốt.

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\) 
    • B.  \(\left( {0; + \infty } \right)\) 
    • C. \(\mathbb{R}\)
    • D. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\)
    • A. \(\left( { - 3;1} \right)\)  
    • B. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
    • C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right)\) 
    • D. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  •  
     
    • A. \(0<\beta <1<\alpha\) 
    • B. \(0<\alpha <1< \beta\) 
    • C. \(\alpha <0<1<\beta\) 
    • D. \(\beta <0<1< \alpha\)
    • A. \(y' = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}\)
    • B. \(y' = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}.\ln 2\)
    • C. \(y' = \frac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\)
    • D. \(y' = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right)\frac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\)
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. \(y' = \sqrt[9]{x}\)
    • B. \(y' = \frac{7}{6}\sqrt[6]{x}\)
    • C. \(y' = \frac{4}{3}\sqrt[3]{x}\)
    • D. \(y' = \frac{6}{{7\sqrt[7]{x}}}\)
    • A. \(y' = \frac{7}{{8\sqrt[8]{x}}}\)
    • B. \(y' = \frac{7}{8}{x^{\frac{1}{8}}}\)
    • C. \(y' = \frac{3}{{8\sqrt[8]{{{x^5}}}}}\)
    • D. \(y' = \frac{5}{4}\sqrt[4]{x}\)
  • ADMICRO
    • A.  Hàm số ngịch biến trên (0;2).
    • B.  Hàm số ngịch biến trên khoảng (5; +∞) .
    • C. Hàm số đồng biến trên (2; +∞) .
    • D. Hàm số không có điểm cực trị nào.
    • A. \({\left( {1,5} \right)^{ - 0,2}}\)
    • B. \({\left( {0,4} \right)^{ - 0,3}}\)
    • C. \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^{0,5}}\)
    • D. \({\left( {\frac{\pi }{4}} \right)^e}\)
    • A. \(\sqrt {3\sqrt 5 } \)
    • B. \(\sqrt {2\sqrt {11} } \)
    • C. \(\sqrt {4\sqrt 3 } \)
    • D. \(\sqrt {5\sqrt 2 } \)
    • A. 7
    • B. 25
    • C. 73
    • D. 337
NONE
OFF