Bài tập trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 về Số phức online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Đối với số phức z, a là phần thực.
- B. Điểm \(M\left( {a,b} \right)\) trong một hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng phức được gọi là điểm biểu diễn số phức \(z = a + bi\).
- C. Đối với số phức z, bi là phần ảo.
- D. Số i được gọi là đơn vị ảo.
-
- A. \(M\left( {5; - 3} \right)\)
- B. \(N\left( { - 3;5} \right)\)
- C. \(P\left( { - 5;3} \right)\)
- D. \(Q\left( {3; - 5} \right)\)
-
- A. Số phức \(z=a+bi\) được biểu diễn bằng điểm M(a;b) trong mặt phẳng phức Oxy
- B. Số phức \(z=a+bi\) có môđun là \(\sqrt {{a^2} + {b^2}}\)
- C. Số phức \(z=a+bi\) thì a=0 và b=0
- D. Số phức \(z=a+bi\) có số phức liên hợp là \(\overline z = - a - bi\)
-
- A. Đường tròn \({x^2} + {y^2} = 4\)
- B. Đường thẳng y=2
- C. Đường thẳng x=2
- D. Hai đường thẳng x=2 và y=2
-
- A. Số phức có phần thực nằm trong \(\left( { - 1;1} \right)\) và mô đun nhỏ hơn 2
- B. Số phức có phần thực nằm trong \(\left[ { - 1;1} \right]\) và mô đun nhỏ hơn 2
- C. Số phức có phần thực nằm trong \(\left[ { - 1;1} \right]\) và mô đun không vượt quá 2
- D. Số phức có phần thực nằm trong \(\left( { - 1;1} \right)\) và mô đun không vượt quá 2
-
- A. \(a^2+b^2\)
- B. \(a^2-b^2\)
- C. a+b
- D. a-b
-
- A. Phần thực của z là 2.
- B. Phần ảo của z là -2.
- C. Số phức liên hợp của z là \(\overline z = - 2 + 2i\)
- D. \(\left| z \right| = \sqrt {{2^2} + {{\left( { - 2} \right)}^2}} = 2\sqrt 2 \)
-
- A. x = 3, y = 1
- B. x = 3, y = -1
- C. x = -3, y = -1
- D. x = -3, y = 1
-
- A. x = 2, y = -2
- B. x = -2, y = -2
- C. x = 2, y = 2
- D. x = -2, y = 2
-
- A. Hai điểm
- B. Hai đường thẳng
- C. Đường tròn bán kính R = 2
- D. Đường tròn bán kính R = \(\sqrt 2 \)