OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức

Banner-Video

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 về Số phức online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Đối với số phức z, a là phần thực.
    • B. Điểm \(M\left( {a,b} \right)\) trong một hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng phức được gọi là điểm biểu diễn số phức \(z = a + bi\).
    • C. Đối với số phức z, bi là phần ảo.
    • D. Số  i được gọi là đơn vị ảo.
    • A. \(M\left( {5; - 3} \right)\)
    • B.  \(N\left( { - 3;5} \right)\)
    • C.  \(P\left( { - 5;3} \right)\)
    • D.  \(Q\left( {3; - 5} \right)\)
  •  
     
    • A. Số phức \(z=a+bi\) được biểu diễn bằng điểm M(a;b) trong mặt phẳng phức Oxy
    • B. Số phức \(z=a+bi\)​ có môđun là \(\sqrt {{a^2} + {b^2}}\)
    • C. Số phức \(z=a+bi\) thì a=0 và b=0
    • D. Số phức \(z=a+bi\) có số phức liên hợp là \(\overline z = - a - bi\)
    • A. Đường tròn \({x^2} + {y^2} = 4\)
    • B. Đường thẳng y=2
    • C. Đường thẳng x=2
    • D. Hai đường thẳng x=2 và y=2
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Số phức có phần thực nằm trong \(\left( { - 1;1} \right)\) và mô đun nhỏ hơn 2
    • B. Số phức có phần thực nằm trong \(\left[ { - 1;1} \right]\) và mô đun nhỏ hơn 2
    • C. Số phức có phần thực nằm trong \(\left[ { - 1;1} \right]\) và mô đun không vượt quá 2
    • D. Số phức có phần thực nằm trong \(\left( { - 1;1} \right)\) và mô đun không vượt quá 2
    • A. \(a^2+b^2\)
    • B. \(a^2-b^2\)
    • C. a+b
    • D. a-b
  • ADMICRO
    • A. Phần thực của z là 2.
    • B. Phần ảo của z là -2.
    • C. Số phức liên hợp của z là \(\overline z  =  - 2 + 2i\)
    • D. \(\left| z \right| = \sqrt {{2^2} + {{\left( { - 2} \right)}^2}}  = 2\sqrt 2 \)
    • A. x = 3, y = 1  
    • B. x = 3, y = -1
    • C. x = -3, y = -1
    • D. x = -3, y = 1
    • A. x = 2, y = -2
    • B. x = -2, y = -2
    • C. x = 2, y = 2
    • D. x = -2, y = 2
    • A. Hai điểm 
    • B. Hai đường thẳng
    • C. Đường tròn bán kính R = 2  
    • D. Đường tròn bán kính R = \(\sqrt 2 \)
NONE
OFF