Nếu các em gặp khó khăn hay có những bài tập hay muốn chia sẻ trong quá trình làm bài tập liên quan đến Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng từ bài tập SGK, Sách tham khảo, Các trang mạng,....Hãy để lại câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (379 câu):
-
Nếu \(\int\limits_{ - 2}^0 {(5 - {e^{ - x}})\,dx = K - {e^2}} \) thì giá trị của K bằng bao nhiêu?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. 11
B. 9
C. 7
D. 12,5.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính tích phân \(\int\limits_{\dfrac{{ - 1}}{2}}^1 {\dfrac{{2x + 1}}{{x + 1}}\,dx} \) bằng đáp án nào sau đây?
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. 1 – ln2
B. \( - \dfrac{1}{2}\ln 2\).
C. \(\dfrac{1}{2}\ln 2\).
D. \(3 - 2\ln 2\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(\int\limits_a^b {v.du = u.v\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {u.dv} } \).
B. \(\int\limits_a^b {u.dv = u.v\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. + \int\limits_a^b {v.du} } \).
C. \(\int\limits_a^b {u.dv = u.v\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {v.du} } \).
D. \(\int\limits_a^b {u.dv = u.v\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {u.dv} } \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Có \(I = \int\limits_1^2 {2x\sqrt {{x^2} - 1} } \,dx\,\,,u = {x^2} - 1\). Cho biết khẳng định sai là:
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(I = \int\limits_0^3 {\sqrt u du} \)
B. \(I = \dfrac{2}{3}\sqrt {27} \)
C. \(I = \int\limits_1^2 {\sqrt u \,du} \)
D. \(I = \dfrac{2}{3}{u^{\dfrac{3}{2}}}\left| \begin{array}{l}3\\0\end{array} \right.\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chọn phương án đúng. Nếu u(t) = v(t) thì:
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(dt = \dfrac{{v(x)}}{{u(t)}}dx\)
B. \(dt = \dfrac{{v'(x)}}{{u'(t)}}dx\)
C. \(dx = \dfrac{{v(x)}}{{u(t)}}dt\)
D. \(dx = \dfrac{{v'(x)}}{{u'(t)}}dt\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(\int {\left( {\dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}} + \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}} \right)dx = \tan x - \cot x + C} \)
B. \(\int {\left( {\dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}} + \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}} \right)dx = - \tan x + \cot x + C} \).
C. \(\int {\left( {\dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}} + \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}} \right)dx = \tan x + \cot x + C} \).
D. \(\int {\left( {\dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}} + \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}} \right)dx = - \tan x - \cot x + C} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Ta cho f(x) là đạo hàm của hàm số F(x). Chọn mệnh đề đúng là đáp án nào dưới đây?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. f’(x) = F(x)
B. \(\int {f(x)dx = F(x) + C} \)
C. \(\int {F(x)dx = f(x) + C} \)
D. f’(x) = F’(x).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(I = \dfrac{1}{4}\ln \left| {\dfrac{{x - 2}}{{x + 2}}} \right|\)
B. \(I = \dfrac{1}{2}\ln \left| {\dfrac{{x + 2}}{{x - 2}}} \right|\).
C. \(I = \dfrac{1}{4}\ln \left| {\dfrac{{x + 2}}{{x - 2}}} \right|\).
D. \(I = \dfrac{1}{2}\ln \left| {\dfrac{{x - 2}}{{x + 2}}} \right|\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. six2x + C .
B. –cosx – sinx + C
C. cosx + sinx + C.
D. sinx – cosx + C.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho \(\int\limits_0^1 {\dfrac{{{x^3}}}{{{x^2} + 1}}\,dx} = \dfrac{1}{2} - \dfrac{1}{{a + 1}}\ln 2\). Ta tính được a bằng bao nhiêu?
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. a = 2
B. a = -2
C. a = 1
D. a = 0.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong \(y = {x^3} - 4x\), trục hoành và hai đường thẳng x = - 3 , x = 4 là đáp án nào?
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\dfrac{{202}}{3}\)
B. \(\dfrac{{203}}{4}\)
C. \(\dfrac{{201}}{5}\)
D. \(\dfrac{{201}}{4}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(I = \dfrac{1}{5}{e^{3 - 5x}} + C\).
B. \(I = - \dfrac{1}{5}{e^{3 - 5x}} + C\).
C. \(I = {e^{3 - 5x}} + C\).
D. \(I = \dfrac{1}{5}{e^{3 - 5x}} + C\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(\int {{e^x}\,dx} = {e^x} + C\)
B. \(\int {\sin x\,dx = - \cos x + C} \)
C. \(\int {\dfrac{1}{{{x^2}\,}}\,dx} = - \dfrac{1}{x} + C\,\,\,(x \ne 0)\)
D. \(\int {{a^x}\,dx} = {a^x} + C\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {x\cos (a - x)\,dx} \) ta được kết quả là:
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(I = \left( {1 - \dfrac{\pi }{2}} \right)\cos a + \sin a\).
B. \(I = \left( {1 - \dfrac{\pi }{2}} \right)\cos a - \sin a\).
C. \(I = \left( {\dfrac{\pi }{2} - 1} \right)\cos a + \sin a\).
D. \(I = \left( {\dfrac{\pi }{2} + 1} \right)\cos a - \sin a\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(\int\limits_{ - 1}^1 {dx = 1} \).
B. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx.\int\limits_a^b {g(x)\,dx = \int\limits_a^b {f(x).g(x)\,dx} } } \).
C. Nếu f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a ; b] thì \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx \ge 0} \).
D. Nếu \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = 0} \) với \(a \ne b\) thì \(f(x) = 0\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chọn câu sai về mệnh đề nguyên hàm .
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\int {\dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}dx = \tan x + C} \).
B. \(\int {\dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}}dx = \cot x + C} \).
C. \(\int {\dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}}dx = - \cot x + C} \).
D \(\int {\dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}} dx = \dfrac{{\sin x}}{{\cos x}} + C\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(\int {0dx = C} \)
B. \(\int {dx = C} \)
C. \(\int {dx} = 0\)
D. \(\int {0dx = x + C} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hình (H) gới hạn bởi hàm số y = f(x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox là đáp án nào đã cho bên dưới đây?
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(V = \pi \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} \).
B. \(V = \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} \).
C. \(V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}(x)} \,dx\).
D. \(V = {\pi ^2}\int\limits_a^b {{f^2}(x)\,dx} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số sau: \(f(x) = 3\sin x + \dfrac{2}{x}\).
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(F(x) = - 3\cos x + 2\ln |x| + C\).
B. \(F(x) = 3\cos x + 2\ln |x| + C\).
C. \(F(x) = - 3\cos x - 2\ln |x| + C\).
D. \(F(x) = 3\cos x - 2\ln |x| + C\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3} - x\), trục hoành, các đường thẳng \(x = - 2,\,x = 1\) bằng đáp án nào dưới đây?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\left| {\int\limits_{ - 2}^1 {\left( {{x^3} - x} \right)\,dx} } \right|\).
B. \(\int\limits_{ - 2}^1 {\left( {{x^3} - x} \right)\,dx} \).
C. \(\int\limits_{ - 1}^1 {|{x^3} - x|\,dx} \).
D. \(\int\limits_{ - 2}^1 {|{x^3} - x|\,dx} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính tích phân \(\int\limits_0^3 {x(x - 1)\,dx} \) có giá trị bằng với tích phân nào trong các tích phân đã cho bên dưới đây ?
06/05/2021 | 1 Trả lời
A.\(\int\limits_0^\pi {\cos (3x + \pi )\,dx} \).
B. \(3\int\limits_0^{3x} {\sin x\,dx} \)
C. \(\int\limits_0^2 {\left( {{x^2} + x - 3} \right)} \,dx\).
D. \(\int\limits_0^{\ln \sqrt {10} } {{e^{2x}}} \,dx\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(F(x) = 3(x - 3){e^{\dfrac{x}{3}}} + C\).
B. \(F(x) = (x + 3){e^{\dfrac{x}{3}}} + C\).
C. \(F(x) = \dfrac{{x - 3}}{3}{e^{\dfrac{x}{3}}} + C\).
D. \(F(x) = \dfrac{{x + 3}}{3}{e^{\dfrac{x}{3}}} + C\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong \(y = {x^2} + 1\), đường thẳng \(y = 3 - x\).
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\dfrac{8}{3}\)
B. \(\dfrac{7}{3}\)
C. \(\dfrac{9}{2}\)
D. \(\dfrac{{10}}{3}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tìm nguyên hàm F(x) của hàm số \(f(x) = \dfrac{{{x^3} - 1}}{{{x^2}}}\), biết F(1)=0.
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\dfrac{{{x^2}}}{2} - \dfrac{1}{x}\).
B. \(\dfrac{{{x^2}}}{2} - \dfrac{1}{x} - \dfrac{1}{2}\).
C. \(\dfrac{{{x^2}}}{2} + \dfrac{1}{x} + \dfrac{3}{2}\).
D. \(\dfrac{{{x^2}}}{2} + \dfrac{1}{x} - \dfrac{3}{2}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Ta có \(C \in R\). Tính \(I = \int {\left( {{x^2} + 3} \right){x^2}\,dx} \) có kết quả là:
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(I = \dfrac{{{x^5}}}{5} + {x^3} + C\)
B. \(I = \dfrac{{{x^5}}}{5} + {x^3}\)
C. \(I = \left( {\dfrac{{{x^3}}}{3} + 3x} \right)\dfrac{{{x^3}}}{3} + C\)
D. \(I = {x^4} + 3{x^2} + C\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy