Nếu các em gặp khó khăn hay có những bài tập hay muốn chia sẻ trong quá trình làm bài tập liên quan đến Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng từ bài tập SGK, Sách tham khảo, Các trang mạng,....Hãy để lại câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (379 câu):
-
Có hàm số \(y = f(x) = {x^3} - 3{x^2} - 4x\). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trên và trục Ox là công thức nào?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\left| {\int\limits_{ - 1}^4 {f(x)\,dx} } \right|\).
B. \(\int\limits_{ - 1}^4 {f(x)\,dx} \).
C. \(\int\limits_{ - 1}^0 {f(x)\,dx + \int\limits_0^4 {f(x)\,dx} } \).
D. \(\int\limits_{ - 1}^0 {f(x)\,dx - \int\limits_0^4 {f(x)\,dx} } \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giả sử \(F(x) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right){e^{ - x}}\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \left( { - 2{x^2} + 7x - 4} \right){e^{ - x}}\) thì (a , b ,c) là đáp án nào dưới đây?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. (1 ; 3 ; 2).
B. (2 ; - 3 ; 1).
C. (1 ; - 1 ; 1).
D. Một kết quả khác.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính nguyên hàm \(\int {\dfrac{{1 - 2{{\tan }^2}x}}{{{{\sin }^2}x}}\,dx} \) ta được đáp án nào?
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. \( - \cot x - 2\tan x + C\).
B. \(\cot x - 2\tan x + C\).
C. \(\cot x + 2\tan x + C\).
D. \( - \cot x + 2\tan x + C\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giả sử f(x), g(x) là các hàm liên tục trên [a ; b]. Hãy lựa chọn phương án đúng.
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\left| {\int\limits_a^b {f(x)\,dx} } \right| \ge \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} \).
B. \(\left| {\int\limits_a^b {f(x)\,dx} } \right| \le \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} \).
C. \(\left| {\int\limits_a^b {f(x)\,dx} } \right| = \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} \).
D. Cả 3 phương án trên đều sai.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nếu f(1) = 12, f’(x) liên tục và \(\int\limits_1^4 {f'(x)\,dx = 17} \) thì giá trị của f(4) bằng đáp án nào đã cho bên dưới đây?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. 29
B. 5
C. 19
D. 40
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số \(y = {x^2},\,\,y = 2x\) bằng bao nhiêu?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\dfrac{4}{3}\)
B. \(\dfrac{3}{2}\)
C. \(\dfrac{5}{3}\)
D. \(\dfrac{{23}}{{15}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \dfrac{{\sin x}}{{{{\cos }^2}x}}\).
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\tan x + C\).
B. \(\dfrac{{ - 1}}{{\cos x}} + C\).
C. \(\cot x + C\).
D. \(\dfrac{1}{{\cos x}} + C\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho biết thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \sqrt {2 - x} ,\,y = x\) xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào đã cho bên dưới đây?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(V = \pi \int\limits_0^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx + \pi \int\limits_0^2 {{x^2}\,dx} } \).
B. \(V = \pi \int\limits_0^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx} \).
C. \(V = \pi \int\limits_0^1 {x\,dx + \pi \int\limits_1^2 {\sqrt {2 - x} \,dx} } \).
D. \(V = \pi \int\limits_0^1 {{x^2}\,dx + \pi \int\limits_1^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx} } \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {e^x} + 2x\) thỏa mãn \(F(0) = \dfrac{3}{2}\). Hãy tìm F(x).
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(F(x) = {e^x} + {x^2} + \dfrac{3}{4}\).
B. \(F(x) = {e^x} + {x^2} + \dfrac{1}{2}\).
C. \(F(x) = {e^x} + {x^2} + \dfrac{5}{2}\).
D. \(F(x) = {e^x} + {x^2} - \dfrac{1}{2}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Ta có hàm số \(f(x) = x\sqrt {x + 1} \) có một nguyên hàm là F(x). Nếu F(0) = 2 thì F(3) bằng bao nhiêu?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\dfrac{{146}}{{15}}\)
B. \(\dfrac{{116}}{{15}}\)
C. \(\dfrac{{886}}{{105}}\)
D. \(\dfrac{{105}}{{886}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính nguyên hàm sau: \(\int {\dfrac{{1 - 2{{\tan }^2}x}}{{{{\sin }^2}x}}\,dx} \) ta thu được kết quả là:
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\cot x - 2\tan x + C\).
B. \( - \cot x + 2\tan x + C\).
C. \(\cot x + 2\tan x + C\).
D. \( - \cot x - 2\tan x + C\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính nguyên hàm sau: \(\int {{x^2}\sqrt {{x^3} + 5} } \,dx\) ta được kết quả nào?
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\dfrac{2}{9}{\left( {{x^3} + 5} \right)^{\dfrac{3}{2}}} + C\).
B. \(\dfrac{2}{9}{\left( {{x^3} + 5} \right)^{\dfrac{2}{3}}} + C\).
C. \(2{\left( {{x^3} + 5} \right)^{\dfrac{3}{2}}} + C\).
D. \(2{\left( {{x^3} + 5} \right)^{\dfrac{2}{3}}} + C\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính tích phân sau: \(\int\limits_{ - \dfrac{\pi }{3}}^{\dfrac{\pi }{3}} {{x^3}\cos x\,dx} \) ta được kết quả?
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\dfrac{{2{\pi ^3}\sqrt 3 }}{{27}} + \dfrac{{{\pi ^2}}}{3} + 6 - 4\sqrt 3 \).
B. \(\dfrac{{{\pi ^3}\sqrt 3 }}{{27}} + \dfrac{{{\pi ^2}}}{6} + 6 - 4\sqrt 3 \).
C. \(\dfrac{{2{\pi ^3}\sqrt 3 }}{{27}} + \dfrac{{{\pi ^2}}}{3} + 3 - 2\sqrt 3 \).
D. 0.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nếuta đổi biến u = lnx thì tích phân \(I = \int\limits_1^e {\dfrac{{1 - \ln x}}{{{x^2}}}\,dx} \) thành:
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(I = \int\limits_1^0 {\left( {1 - u} \right)\,du} \)
B. \(I = \int\limits_0^1 {\left( {1 - u} \right){e^{ - u}}\,du} \).
C. \(I = \int\limits_1^0 {\left( {1 - u} \right)\,{e^{ - u}}du} \).
D. \(I = \int\limits_1^0 {\left( {1 - u} \right)\,{e^{2u}}du} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho biết hàm số đã cho nào sau đây không phải là một nguyên hàm của: \(f(x) = {2^{\sqrt x }}\dfrac{{\ln x}}{{\sqrt x }}\)?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(2\left( {{2^{\sqrt x }} - 1} \right) + C\).
B. \({2^{\sqrt x }} + C\).
C. \({2^{\sqrt x + 1}}\).
D. \(2\left( {{2^{\sqrt x }} + 1} \right) + C\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy cho biết để tính \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {{x^2}\cos x\,dx} \) theo phương pháp tích pân từng phần, ta đặt:
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\left\{ \begin{array}{l}u = x\\dv = x\cos x\,dx\end{array} \right.\).
B. \(\left\{ \begin{array}{l}u = {x^2}\\dv = \cos x\,dx\end{array} \right.\).
C. \(\left\{ \begin{array}{l}u = \cos x\\dv = {x^2}\,dx\end{array} \right.\).
D. \(\left\{ \begin{array}{l}u = {x^2}\cos x\\dv = \,dx\end{array} \right.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Biết rằng hàm số \(f(x) = {\left( {6x + 1} \right)^2}\) có một nguyên hàm \(F(x) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) thỏa mãn điều kiện F(-1.) 20. Tính tổng a + b + c + d.
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. 46
B. 44
C. 36
D. 54
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính tích phân sau: \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {\left( {\cos x + {e^x}} \right)\,dx} \).
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} + 2\).
B. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} + 1\).
C. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} - 2\)
D. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(u = {x^2} - 2x + 3\), trục Ox và đường thẳng x = -1 , x =2 bằng bao nhiêu?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\dfrac{1}{3}\)
B. 17
C. 7
D. 9
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(\int {2\sin x\,dx = {{\sin }^2}x} + C\).
B. \(\int {2\sin x\,dx = 2\cos x} + C\).
C. \(\int {2\sin x\,dx = - 2\cos x} + C\).
D. \(\int {2\sin x\,dx = \sin 2x} + C\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \({e^x} + 2\sin x\).
B. \({e^x} + \sin 2x\).
C. \({e^x} + {\cos ^2}x\).
D. \({e^x} - 2\sin x\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho \(\int\limits_a^d {f(x)\,dx = 5\,,\,\,\int\limits_b^d {f(x)\,dx = 2} \,} \) với a < d < b thì \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx} \) bằng bao nhiêu?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. 3
B. 2
C. 10
D. 0
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giả sử \(\int\limits_1^5 {\dfrac{{dx}}{{2x - 1}} = \ln K} \). Cho biết giá trị của K bằng bao nhiêu?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. 1
B. 3
C. 80
D. 9
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tích phân \(I = \int\limits_a^b {f\left( x \right).g'\left( x \right){\text{d}}x} ,\) đặt \(\left\{ \matrix{ u = f\left( x \right) \hfill \cr {\rm{d}}v = g'\left( x \right){\rm{d}}x \hfill \cr} \right.\) thì:
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(I = \left. {f\left( x \right).g'\left( x \right)} \right|_a^b - \int\limits_a^b {f'\left( x \right).g\left( x \right){\rm{d}}x} .\)
B. \(I = \left. {f\left( x \right).g\left( x \right)} \right|_a^b - \int\limits_a^b {f\left( x \right).g\left( x \right){\rm{d}}x} .\)
C. \(I = \left. {f\left( x \right).g\left( x \right)} \right|_a^b - \int\limits_a^b {f'\left( x \right).g\left( x \right){\rm{d}}x} .\)
D. \(I = \left. {f\left( x \right).g'\left( x \right)} \right|_a^b - \int\limits_a^b {f\left( x \right).g'\left( x \right){\rm{d}}x} .\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \({2009^x}\ln 2009\).
B. \(\dfrac{{{{2009}^x}}}{{\ln 2009}}\).
C. \({2009^x} + 1\).
D. \({2009^x}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy