Nếu các em gặp khó khăn hay có những bài tập hay muốn chia sẻ trong quá trình làm bài tập liên quan đến Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng từ bài tập SGK, Sách tham khảo, Các trang mạng,....Hãy để lại câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (379 câu):
-
Có hình phẳng tạo bởi đường cong \(y = {\sin ^2}x,\,\,y = - {\cos ^2}x\,,\,x = \pi ,\,x = 2\pi \) có diện tích là S. Chọn đáp án đúng :
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(S = \pi \).
B. \(S = 2\pi \).
C. \(S = \dfrac{\pi }{2}\).
D. Cả 3 phương án trên đều sai.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính nguyên hàm sau: \(\int {{{\sin }^3}x.\cos x\,dx} \) ta được kết quả là đáp án nào dưới đây?
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. \( - {\sin ^4}x + C\).
B. \(\dfrac{1}{4}{\sin ^4}x + C\).
C. \( - \dfrac{1}{4}{\sin ^4}x + C\).
D. \({\sin ^4}x + C\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tìm nguyên hàm sau: \(f(x) = 4\cos x + \dfrac{1}{{{x^2}}}\) trên \((0; + \infty )\).
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(4\cos x + \ln x + C\).
B. \(4\cos x + \dfrac{1}{x} + C\).
C. \(4\sin x - \dfrac{1}{x} + C\).
D. \(4\sin x + \dfrac{1}{x} + C\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Ta có tích phân \(I = \int\limits_0^{2004\pi } {\sqrt {1 - \cos 2x} \,dx} \). Phát biểu sai là:
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(I = \sqrt 2 \cos x\left| \begin{array}{l}2004\pi \\0\end{array} \right.\).
B. \(I = 2004\int\limits_0^\pi {\sqrt {1 - \cos 2x} } \,dx\).
C. \(I = 4008\sqrt 2 \).
D. \(I = 2004\sqrt 2 \int\limits_0^\pi {\sin x\,dx} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hình (H) giới hạn bởi đường cong \({y^2} + x = 0\), trục Oy và hai đường thẳng y = 0, y= 1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Oy được tính bởi tích phân nào dưới đây?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(V = {\pi ^2}\int\limits_0^1 {{x^4}\,dx} \).
B. \(V = \pi \int\limits_0^1 {{y^2}\,dy} \).
C. \(V = \pi \int\limits_0^1 {{y^4}\,dy} \).
D. \(V = \pi \int\limits_0^1 { - {y^4}\,dy} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Có hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số x = f(y), trục tung và hai đường thẳng y = a, y = a, y = b. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Oy là đáp án:
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(V = \pi \int\limits_a^b {|f(y)|\,dy} \).
B. \(V = \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} \).
C. \(V = {\pi ^2}\int\limits_a^b {{f^2}(x)\,dx} \).
D. \(V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}(y)\,} dy\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(\int {\dfrac{{dx}}{{5x - 2}} = 5\ln |5x - 2| + C} \).
B. \(\int {\dfrac{{dx}}{{5x - 2}} = - \dfrac{1}{2}\ln |5x - 2| + C} \).
C. \(\int {\dfrac{{dx}}{{5x - 2}} = \ln |5x - 2| + C} \).
D. \(\int {\dfrac{{dx}}{{5x - 2}} = \dfrac{1}{5}\ln |5x - 2| + C} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol \(y = 2 - {x^2}\) và đường thẳng y = - x bằng bao nhiêu?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\dfrac{9}{2}\)
B. \(\dfrac{9}{4}\)
C. 3
D. \(\dfrac{7}{2}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A.\(\left( {{x^2} - 1} \right)\ln \left( {x - 1} \right) - \dfrac{{{x^2}}}{2} - x + C\).
B. \(\left( {{x^2} + 1} \right)\ln \left( {x - 1} \right) - \dfrac{{{x^2}}}{2} - x + C\).
C. \({x^2}\ln (x - 1) - \dfrac{{{x^2}}}{2} - x + C\).
D. \(\left( {{x^2} - 1} \right)\ln \left( {x - 1} \right) - \dfrac{{{x^2}}}{2} + x + C\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(\cos 2x + C\).
B. \( - \cos 2x + C\).
C. \(\dfrac{1}{2}\cos 2x + C\).
D. \( - \dfrac{1}{2}\cos 2x + C\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính tích phân \(I = \int\limits_0^e {\dfrac{{dx}}{{3x + 1}}} \) ta được đấp án bằng bao nhiêu?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(I = \dfrac{1}{3}\left( {\dfrac{1}{{{{\left( {3e + 1} \right)}^2}}} - 1} \right)\)
B. \(I = \dfrac{1}{{{{\left( {3e + 1} \right)}^2}}} - 1\).
C. \(I = \ln \left( {3e + 1} \right)\)
D. \(I = \dfrac{1}{3}\ln \left( {3e + 1} \right)\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Biết \(\int\limits_0^5 {f(x)\,dx = 1\,,\,\,\int\limits_5^0 {g(t)\,dt = 2} } \). Giá trị của \(\int\limits_0^5 {[f(x) + g(x)]\,dx} \) là bằng bao nhiêu?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. Không xác định được
B. 1
C. 3
D. – 1 .
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(\int\limits_a^b {f(x)} dx = - \int\limits_b^a {f(x)} dx\)
B. \(\int\limits_a^b {kdx} = k(b - a)\)
C. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx} + \int\limits_b^c f(x)\,dx = \int\limits_a^c f(x)\,dx\)\(,\,c \in [a;b] \)
D. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = \int\limits_b^a {f( - x)\,dx} } \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chọn đáp án đúng. Nếu t=u(x) thì:
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(dt = u'(x)dx\)
B. \(dx = u'(x)dt\)
C. \(dt = \dfrac{1}{{u(x)}}dx\)
D. \(dx = \dfrac{1}{{u(t)}}dt\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(\int {[f(x) + g(x)]dx = \int {f(x)dx + \int {g(x)dx} } } \) với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R.
B. \(\int {[f(x) - g(x)]dx = \int {f(x)dx - \int {g(x)dx} } } \) với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R.
C. \(\int {[kf(x)]dx = k\int {f(x)dx} } \) với mọi hằng số k và hàm f(x) liên tục trên R.
D. \(\int {[f'(x)]dx = f(x) + C} \) với mọi f(x) có đạo hàm trên R.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy cho biết công thức tính diện tích hình phẳng gới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), đường thẳng y = 0 và hai đường thẳng x = a, x = b (a
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(S = \int\limits_a^b {f(x)\,dx} \).
B. \(S = \int\limits_0^b {f(x)\,dx} \).
C. \(S = \int\limits_b^a {|f(x)|\,dx} \).
D. \(S = \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(\ln \left| {\dfrac{{x - 2}}{{x - 1}} + C} \right|\).
B. \(\ln \left| {\dfrac{{x - 1}}{{x - 2}}} \right| + C\).
C. \(\ln \left( {x - 2} \right)\left( {x - 1} \right) + C\).
D. \(\ln \dfrac{1}{{x - 2}} + \ln \dfrac{1}{{x - 1}} + C\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho \(\int\limits_{ - 2}^1 {f(x)\,dx = 1\,,\,\,\int\limits_{ - 2}^1 {g(x)\,dx = - 2} } \). Tính \(\int\limits_{ - 2}^1 {\left( {1 - f(x) + 3g(x)} \right)} \,dx\) bằng bao nhiêu?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. 24
B. -7
C. – 4
D. 8.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho biết thể tích vật thể kh quay quanh hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sinx, y = 0, x = 0, \(x = \pi \) quanh trục hoành là đáp án:
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\dfrac{{{\pi ^2}}}{4}\)
B. \(\dfrac{\pi }{4}\)
C. \(\dfrac{{{\pi ^2}}}{2}\)
D.\(\dfrac{\pi }{2}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chọn khẳng định đúng. Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a ; b]. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đoạn [a ; b].
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = F(b) - F(a) + C} \).
B. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = F(a) - F(b)} \).
C. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = F(b) - F(a)} \).
D. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = F(a) - F(b) + C} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính \(I = \int {\sin \left( {2x + \dfrac{\pi }{2}} \right)\,dx} \) bằng bao nhiêu?
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(I = - \cos \left( {2x + \dfrac{\pi }{2}} \right) + C\).
B. \(I = 2\cos \left( {2x + \dfrac{\pi }{2}} \right) + C\).
C. \(I = - \dfrac{1}{2}\cos \left( {2x + \dfrac{\pi }{2}} \right) + C\).
D. \(I = \dfrac{1}{2}\cos \left( {2x + \dfrac{\pi }{2}} \right) + C\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Có hàm số \(f(x) = \dfrac{1}{{x + 2}}\). Mệnh đề sai là mệnh đề nào dưới đây?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\int {\dfrac{1}{{x + 2}}dx = \ln (x + 2) + C} \).
B. \(y = \ln (3|x + 2|)\) là một nguyên hàm của f(x).
C. \(y = \ln |x + 2| + C\) là họ nguyên hàm của f(x).
D. \(y = \ln |x + 2|\) là một nguyên hàm của f(x).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3}\), trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox được tính bởi đáp án nào dưới đây?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(V = {\pi ^2}\int\limits_0^1 {{x^3}\,dx} \).
B. \(V = \pi \int\limits_0^1 {{x^3}\,dx} \).
C. \(V = \pi \int\limits_0^1 {{x^{6\,}}\,dx} \).
D. \(V = \pi \int\limits_0^1 {{x^5}\,dx} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(\int {\cos x\,dx = \sin x + C} \).
B. \(\int {\dfrac{1}{{{x^2}}}\,dx = \dfrac{{ - 1}}{x} + C\,\,\,(x \ne 0)} \).
C. \(\int {{a^x}\,dx} = {a^x} + C\).
D. \(\int {\dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}\,dx = \tan x + C\,\,(C \ne 0)} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số f(x) có \(\int {f(x)dx = F(x) + C} \). Với a, b là các số thực và \(a \ne 0\), khẳng định đúng là:
06/05/2021 | 1 Trả lời
A.\(\int {f(ax + b)\,dx = \dfrac{1}{a}F(ax + b) + C} \)
B. \(\int {f(ax + b)\,dx = aF(ax + b) + C} \).
C. \(\int {f(ax + b)\,dx = F(ax + b) + C} \).
D. \(\int {f(ax + b)\,dx = aF(a) + b + C} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy