Nếu các em gặp khó khăn hay có những bài tập hay muốn chia sẻ trong quá trình làm bài tập liên quan đến Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng từ bài tập SGK, Sách tham khảo, Các trang mạng,....Hãy để lại câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (379 câu):
-
Hãy cho biết tích phân \(\int\limits_0^e {\left( {3{x^2} - 7x + \dfrac{1}{{x + 1}}} \right)} \,dx\) có giá trị là đáp án nào dưới đây?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \({e^3} - \dfrac{7}{2}{e^2} + \ln \left( {1 + e} \right)\).
B. \({e^2} - 7e + \dfrac{1}{{e + 1}}\).
C. \({e^3} - \dfrac{7}{2}{e^2} - \dfrac{1}{{{{\left( {e + 1} \right)}^2}}}\).
D. \({e^3} - 7{e^2} - \ln \left( {1 + e} \right)\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho biết hàm số \(F(x) = \dfrac{1}{4}{\ln ^4}x + C\) là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\dfrac{1}{{x{{\ln }^3}x}}\).
B. \(x{\ln ^3}x\).
C. \(\dfrac{{{x^2}}}{{{{\ln }^3}x}}\).
D. \(\dfrac{{{{\ln }^3}x}}{x}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Miền (D) giới hạn bởi các đường sau: \(y = \sqrt x ,\,\,y = 2 - x,\,\,y = 0\). Diện tích của miền (D) có giá tri là bằng bao nhiêu?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\dfrac{6}{7}\)
B. \(\dfrac{7}{6}\)
C. 1
D. 2
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \({\left( {a - x} \right)^{\dfrac{5}{2}}} + ax + C\).
B. \( - \dfrac{2}{5}{\left( {a - x} \right)^{\dfrac{5}{2}}} + ax + C\).
C.\({\left( {a - x} \right)^{\dfrac{5}{2}}} - a + C\).
D. \(\dfrac{2}{5}{\left( {a - x} \right)^{\dfrac{5}{2}}} - \dfrac{2}{3}a{\left( {a - x} \right)^{\dfrac{3}{2}}} + C\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hình phẳng S giới hạn bởi các đường y = x, y = 0, y= 4 – x . Hình này quay quanh trục Oy tạo nên vật thể có thể tích là Vy. Hãy cho biết đáp án đúng là đáp án anò dưới đây?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \({V_y} = 12\pi \).
B. \({V_y} = 8\pi \).
C. \({V_y} = 18\pi \).
D. \({V_y} = 16\pi \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau: \(f(x) = \dfrac{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}{{{x^4}}}\).
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \( - \dfrac{1}{x} - \dfrac{2}{{{x^2}}} - \dfrac{4}{{3{x^2}}} + C\).
B. \(\dfrac{1}{x} - \dfrac{2}{{{x^2}}} - \dfrac{4}{{3{x^2}}} + C\).
C. \( - \dfrac{1}{x} - \dfrac{1}{{{x^2}}} - \dfrac{1}{{{x^3}}} + C\).
D. \( - \dfrac{1}{x} + \dfrac{2}{{{x^2}}} - \dfrac{4}{{3{x^2}}} + C\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho \(\int\limits_2^5 {f(x)\,dx = 10} \). Khi đó, \(\int\limits_5^2 {[2 - 4f(x)]\,dx} \) có giá trị là bằng bao nhiêu?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. 32
B. 34
C. 46
D. 40
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho biết các hàm số cho sau hàm số nào không phải là một nguyên hàm của \(f(x) = \cos x.\sin x\)?
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. \( - \dfrac{1}{4}\cos 2x + C\)
B. \(\dfrac{1}{2}{\sin ^2}x + C\).
C. \( - \dfrac{1}{2}{\cos ^2}x + C\).
D. \(\dfrac{1}{2}\cos 2x + C\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Có thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và \(y = \sqrt {x\sin x} \,\,(0 \le x \le \pi )\) là đáp án nào?
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. \( - \dfrac{{{\pi ^2}}}{4}\)
B. \(\pi^2\)
C. \(\dfrac{{{\pi ^2}}}{2}\)
D. \( - \dfrac{{{\pi ^2}}}{2}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \({x^2}.\sin x + x.\cos x - 2\sin x + C\).
B. \({x^2}.\sin x + 2x.\cos x - 2\sin x + C\).
C. \(x.\sin x + 2x.\cos x + C\).
D. \(2x.\cos x + \sin + C\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên [a ; b]. Cho biết khẳng định nào sau đây luôn đúng ?
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = F(a) + F(b)} \).
B. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = F(a) - F(b)} \).
C. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = F(b) - F(a)} \).
D. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = f(b) - f(a)} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho \(f(x) = \dfrac{{4m}}{\pi } + {\sin ^2}x\). Hãy tìm giá trị m để nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) thỏa mãn F(0) = 1 và \(F\left( {\dfrac{\pi }{4}} \right) = \dfrac{\pi }{8}\).
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. \( - \dfrac{3}{4}\)
B. \(\dfrac{3}{4}\)
C. \( - \dfrac{4}{3}\)
D. \(\dfrac{4}{3}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giả sử f(x) là một hàm số liên tục trê đoạn [a ; b], ( với a < b) và F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a ; b]. Phương án nào dưới đây đúng ?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\int\limits_a^b {f(3x + 5)\,dx = F(3x + 5)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right.} \).
B. \(\int\limits_a^b {f(x + 1)\,dx = F(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right.} \).
C. \(\int\limits_a^b {f(2x)\,dx = 2\left( {F(b) - F(a)} \right)} \).
D. \(\int\limits_a^b f (x)\,dx = F(b) - F(a)\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(y = \left( {e + 1} \right)x\,,\,\,y = \left( {{e^x} + 1} \right)x\) là bằng bao nhiêu?
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\dfrac{{2 - e}}{e}\).
B. e
C. \(\dfrac{{e - 2}}{e}\)
D. 2e.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính nguyên hàm sau \(\int {\dfrac{{{{\left( {3\ln x + 2} \right)}^4}}}{x}\,dx} \) có kết quả là:
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\dfrac{1}{3}{\left( {3\ln x + 2} \right)^5} + C\).
B. \(\dfrac{1}{{15}}{\left( {3\ln x + 2} \right)^5} + C\).
C. \(\dfrac{{{{\left( {3\ln x + 2} \right)}^5}}}{5} + C\).
D. \(\dfrac{1}{5}{\left( {3\ln x + 2} \right)^5} + C\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. y = sin + 1.
B. y = cosx.
C. y = cotx.
D. y = - cosx.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(y = {x^2} - x + 3,\,\,y = 2x + 1\) bằng bao nhiêu?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\dfrac{3}{2}\)
B. \(\dfrac{{ - 3}}{2}\)
C. \(\dfrac{1}{6}\)
D. \( - \dfrac{1}{6}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính \(I = \int {\left( {2{x^2} - \dfrac{1}{{\sqrt[3]{x}}} - \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}} \right)\,dx} \) trên khoảng \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\).
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(I = \dfrac{2}{3}{x^3} + \dfrac{1}{3}{x^{ - \dfrac{2}{3}}} - \tan x + C\).
B. \(I = \dfrac{2}{3}{x^3} - \dfrac{3}{2}{x^{\dfrac{2}{3}}} - \tan x + C\).
C. \(I = \dfrac{2}{3}{x^3} - \dfrac{2}{3}\sqrt[3]{{{x^2}}} - \tan x + C\).
D. \(I = \dfrac{2}{3}{x^3} - \dfrac{3}{2}{x^{\dfrac{2}{3}}} + \tan x + C\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính tích phân \(I = \int\limits_1^e {2x\left( {1 - \ln x} \right)\,dx} \) bằng bao nhiêu?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\dfrac{{{e^2} - 1}}{2}\).
B. \(\dfrac{{{e^2} + 1}}{2}\).
C. \(\dfrac{{{e^2} - 3}}{4}\).
D. \(\dfrac{{{e^2} - 3}}{2}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho biết tích phân \(I = \int\limits_{\dfrac{\pi }{3}}^{\dfrac{\pi }{2}} {\dfrac{{dx}}{{\sin x}}} \) có giá trị là đáp án nào dưới đây?
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(2\ln \dfrac{1}{3}\).
B . \(2\ln 3\).
C. \(\dfrac{1}{2}\ln 3\).
D. \(\dfrac{1}{2}\ln \dfrac{1}{3}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Số thực a thỏa mãn \(\int\limits_{ - 1}^a {{e^{x + 1}}} \,dx = {e^2} - 1\). Khi đó a có giá trị bằng bao nhiêu?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. 0
B. -1
C. 1
D. 2.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giả sử f(x), g(x) là hai hàm số liên tục trên R và \(k \ne 0\). Chọn khẳng định sai trong các phương án đã cho sau đây .
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\int {\left[ {f(x).g(x)} \right]} \,dx = \int {f(x)\,dx.\int {g(x)\,dx} } \)
B. \(\int {k.f(x)\,dx = k\int {f(x)\,dx} } \)
C. \(\int {f'(x)\,dx} = f(x) + C\)
D. \(\int {\left[ {f(x) \pm g(x)} \right]\,dx = \int {f(x)\,dx \pm \int {g(x)\,dx} } } \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Ta có: \(\int\limits_1^4 {f(x)\,dx = 9} \). Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {f(3x + 1)\,dx} \) bằng bao nhiêu?
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. I= 27
B. I= 3
C. I= 9
D. I= 1.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tìm nguyên hàm của hàm số sau: \(f(x) = {e^x}\left( {1 - 3{e^{ - 2x}}} \right)\).
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(F(x) = {e^x} - 3{e^{ - 3x}} + C\).
B. \(F(x) = {e^x} + 3{e^{ - x}} + C\).
C. \(F(x) = {e^x} - 3{e^{ - x}} + C\).
D. \(F(x) = {e^x} + C\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Với \(I = \int\limits_1^2 {2x\sqrt {{x^2} - 1} \,dx\,,\,\,u = {x^2} - 1} \). Phương án nào dưới đây sai ?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(I = \int\limits_0^3 {\sqrt u \,du} \).
B. \(I = \dfrac{2}{3}\sqrt {27} \).
C. \(\int\limits_1^2 {\sqrt u \,du} \).
D. \(I = \dfrac{2}{3}{u^{\dfrac{3}{2}}}\left| \begin{array}{l}3\\0\end{array} \right.\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy