Nếu các em gặp khó khăn hay có những bài toán hay muốn chia sẻ trong quá trình làm bài tập liên quan đến bài giảng Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa, hãy đặt câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (217 câu):
-
Thực hiện phép tính: \(0,{001^{{{ - 1} \over 3}}} - {\left( { - 2} \right)^{ - 2}}{.64^{{2 \over 3}}} - {8^{ - 1{1 \over 3}}}\) \( + {\left( {{9^0}} \right)^2};\)
02/06/2021 | 1 Trả lời
Thực hiện phép tính: \(0,{001^{{{ - 1} \over 3}}} - {\left( { - 2} \right)^{ - 2}}{.64^{{2 \over 3}}} - {8^{ - 1{1 \over 3}}}\) \( + {\left( {{9^0}} \right)^2};\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thực hiện phép tính: \({81^{ - 0,75}} + {\left( {{1 \over {125}}} \right)^{{{ - 1} \over 3}}} - {\left( {{1 \over {32}}} \right)^{{{ - 3} \over 5}}};\)
02/06/2021 | 1 Trả lời
Thực hiện phép tính: \({81^{ - 0,75}} + {\left( {{1 \over {125}}} \right)^{{{ - 1} \over 3}}} - {\left( {{1 \over {32}}} \right)^{{{ - 3} \over 5}}};\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết số sau dưới dạng số nguyên hay phân số tối giản: \({{{{\left( { - 18} \right)}^2}.5} \over {{{15}^2}.3}}\)
02/06/2021 | 1 Trả lời
Viết số sau dưới dạng số nguyên hay phân số tối giản: \({{{{\left( { - 18} \right)}^2}.5} \over {{{15}^2}.3}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết số sau dưới dạng số nguyên hay phân số tối giản: \({\left( {{4 \over 5}} \right)^{ - 2}}\).
02/06/2021 | 1 Trả lời
Viết số sau dưới dạng số nguyên hay phân số tối giản: \({\left( {{4 \over 5}} \right)^{ - 2}}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết số sau dưới dạng số nguyên hay phân số tối giản: \({4 \over {{3^{ - 2}}}}\)
02/06/2021 | 1 Trả lời
Viết số sau dưới dạng số nguyên hay phân số tối giản: \({4 \over {{3^{ - 2}}}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết số sau dưới dạng số nguyên hay phân số tối giản: \({7^{ - 1}}.14\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Xét khẳng định: “ Với số thực a và hai số hữu tỉ r, s, ta có \({\left( {{a^r}} \right)^s} = {a^{rs}}\) ”. Với điều kiện nào trong các điều kiện sau thì khẳng định trên đúng?
01/06/2021 | 1 Trả lời
(A) a bất kì
(B) \(a \ne 0\)
(C) a>0
(D) a<1
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chứng minh: \({7^{6\sqrt 3 }} > {7^{3\sqrt 6 }}.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chứng minh: \(\left ( \dfrac{1}{3} \right )^{2\sqrt{5}}\) < \(\left ( \dfrac{1}{3} \right )^{3\sqrt{2}}\);
01/06/2021 | 1 Trả lời
Chứng minh: \(\left ( \dfrac{1}{3} \right )^{2\sqrt{5}}\) < \(\left ( \dfrac{1}{3} \right )^{3\sqrt{2}}\);
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho \(a, b\) là những số thực dương. Rút gọn biểu thức: \({{{a^{{1 \over 3}}}\sqrt b + {b^{{1 \over 3}}}\sqrt a } \over {\root 6 \of a + \root 6 \of b }}\)
01/06/2021 | 1 Trả lời
Cho \(a, b\) là những số thực dương. Rút gọn biểu thức: \({{{a^{{1 \over 3}}}\sqrt b + {b^{{1 \over 3}}}\sqrt a } \over {\root 6 \of a + \root 6 \of b }}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho \(a, b\) là những số thực dương. Rút gọn biểu thức: \({{{a^{{1 \over 3}}}{b^{{{ - 1} \over 3}}} - {a^{{{ - 1} \over 3}}}{b^{{1 \over 3}}}} \over {\root 3 \of {{a^2}} - \root 3 \of {{b^2}} }}\);
01/06/2021 | 1 Trả lời
Cho \(a, b\) là những số thực dương. Rút gọn biểu thức: \({{{a^{{1 \over 3}}}{b^{{{ - 1} \over 3}}} - {a^{{{ - 1} \over 3}}}{b^{{1 \over 3}}}} \over {\root 3 \of {{a^2}} - \root 3 \of {{b^2}} }}\);
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho \(a, b\) là những số thực dương. Rút gọn biểu thức: \({{{b^{{1 \over 5}}}\left( {\root 5 \of {{b^4}} - \root 5 \of {{b^{ - 1}}} } \right)} \over {{b^{{2 \over 3}}}\left( {\root 3 \of b - \root 3 \of {{b^{ - 2}}} } \right)}};\)
01/06/2021 | 1 Trả lời
Cho \(a, b\) là những số thực dương. Rút gọn biểu thức: \({{{b^{{1 \over 5}}}\left( {\root 5 \of {{b^4}} - \root 5 \of {{b^{ - 1}}} } \right)} \over {{b^{{2 \over 3}}}\left( {\root 3 \of b - \root 3 \of {{b^{ - 2}}} } \right)}};\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho \(a, b\) là những số thực dương. Rút gọn biểu thức: \({{{a^{{4 \over 3}}}\left( {{a^{{{ - 1} \over 3}}} + {a^{{2 \over 3}}}} \right)} \over {{a^{{1 \over 4}}}\left( {{a^{{3 \over 4}}} + {a^{{{ - 1} \over 4}}}} \right)}}\).
01/06/2021 | 1 Trả lời
Cho \(a, b\) là những số thực dương. Rút gọn biểu thức: \({{{a^{{4 \over 3}}}\left( {{a^{{{ - 1} \over 3}}} + {a^{{2 \over 3}}}} \right)} \over {{a^{{1 \over 4}}}\left( {{a^{{3 \over 4}}} + {a^{{{ - 1} \over 4}}}} \right)}}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy viết số sau theo thứ tự tăng dần: \(98^{0}\) ; \(\left ( \frac{3}{7} \right )^{-1}\) ; \(32^{\frac{1}{5}}\).
31/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy viết số sau theo thứ tự tăng dần: \(98^{0}\) ; \(\left ( \frac{3}{7} \right )^{-1}\) ; \(32^{\frac{1}{5}}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy viết số sau theo thứ tự tăng dần: \(1^{3,75}\) ; \(2^{-1}\) ; \((\frac{1}{2})^{-3}\)
01/06/2021 | 1 Trả lời
Hãy viết số sau theo thứ tự tăng dần: \(1^{3,75}\) ; \(2^{-1}\) ; \((\frac{1}{2})^{-3}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho \(a, b\) là những số thực dương. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ: \(\sqrt[3]{b}\) : \(b^{\frac{1}{6}}\).
01/06/2021 | 1 Trả lời
Cho \(a, b\) là những số thực dương. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ: \(\sqrt[3]{b}\) : \(b^{\frac{1}{6}}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho \(a, b\) là những số thực dương. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ: \(a^{\frac{4}{3}}\) : \(\sqrt[3]{a}\).
01/06/2021 | 1 Trả lời
Cho \(a, b\) là những số thực dương. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ: \(a^{\frac{4}{3}}\) : \(\sqrt[3]{a}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho \(a, b\) là những số thực dương. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ: \(b^{\frac{1}{2}}.b ^{\frac{1}{3}}. \sqrt[6]{b}\).
01/06/2021 | 1 Trả lời
Cho \(a, b\) là những số thực dương. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ: \(b^{\frac{1}{2}}.b ^{\frac{1}{3}}. \sqrt[6]{b}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho \(a, b\) là những số thực dương. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ: \(a^{\frac{1}{3}}\). \(\sqrt{a}\).
31/05/2021 | 1 Trả lời
Cho \(a, b\) là những số thực dương. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ: \(a^{\frac{1}{3}}\). \(\sqrt{a}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính: \({\left( {0,04} \right)^{ - 1,5}} - {\left( {0,125} \right)^{{{ - 2} \over 3}}}\).
01/06/2021 | 1 Trả lời
Hãy tính: \({\left( {0,04} \right)^{ - 1,5}} - {\left( {0,125} \right)^{{{ - 2} \over 3}}}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính: \({\left( {{1 \over {16}}} \right)^{ - 0,75}} + {\left( {0,25} \right)^{{{ - 5} \over 2}}}\).
01/06/2021 | 1 Trả lời
Hãy tính: \({\left( {{1 \over {16}}} \right)^{ - 0,75}} + {\left( {0,25} \right)^{{{ - 5} \over 2}}}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính: \({144^{{3 \over 4}}}:{9^{{3 \over 4}}}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính: \({9^{{2 \over 5}}}{.27^{{2 \over 5}}}\);
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
So sánh các số: \({({3 \over 4})^{\sqrt 8 }}\,;\,\,{({3 \over 4})^3}\,\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn biểu thức sau: \(\displaystyle {{{{({a^{\sqrt 3 - 1}})}^{\sqrt 3 + 1}}} \over {{a^{\sqrt 5 - 3}}.{a^{4 - \sqrt 5 }}}}\).
01/06/2021 | 1 Trả lời
Rút gọn biểu thức sau: \(\displaystyle {{{{({a^{\sqrt 3 - 1}})}^{\sqrt 3 + 1}}} \over {{a^{\sqrt 5 - 3}}.{a^{4 - \sqrt 5 }}}}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy