Thực hành 1 trang 16 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1
a) Lấy ba ví dụ về tập hợp và chỉ ra một số phần tử của chúng.
b) Với mỗi tập hợp \(\mathbb{N},\mathbb{Z},\mathbb{Q},\mathbb{R}\), hãy sử dụng kí hiệu \( \in \) và \( \notin \)để chỉ ra hai phần tử thuộc hai phần tử không thuộc tập hợp đó.
Hướng dẫn giải chi tiết
Hướng dẫn giải
Tập hợp để chỉ một nhóm đối tượng nào đó hoàn toàn xác định. Mỗi đối tượng trong nhóm gọi là một phần tử của tập hợp đó.
Lời giải chi tiết
a) A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5, khi đó \(0 \in A,2 \in A,3 \in A.\)
B là tập hợp các nghiệm thực của phương trình \({x^2} - 3x + 2 = 0\), khi đó \(1 \in B,2 \in B.\)
C là tập hợp các thứ trong tuần, khi đó chủ nhật \( \in C,\) thứ năm \( \in C.\)
b)
\(\begin{array}{l}0 \in \mathbb{N},\;2 \in \mathbb{N}, - 5 \notin \mathbb{N},\;\frac{2}{3} \notin \mathbb{N}.\\0 \in \mathbb{Z},\; - 5 \in \mathbb{Z},\frac{2}{3} \notin \mathbb{Z},\sqrt 2 \; \notin \mathbb{Z}.\\0 \in \mathbb{Q},\;\frac{2}{3} \in \mathbb{Q},\sqrt 2 \notin \mathbb{Q},\;\pi \notin \mathbb{Q}.\\\frac{2}{3} \in \mathbb{R},\;\sqrt 2 \in \mathbb{R},e \notin \mathbb{R},\;\pi \notin \mathbb{R}.\end{array}\)
-- Mod Toán 10 HỌC247
Bài tập SGK khác
Hoạt động khởi động trang 16 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Thực hành 2 trang 18 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Thực hành 3 trang 18 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Hoạt động khám phá trang 18 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Thực hành 4 trang 19 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Thực hành 5 trang 19 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Vận dụng trang 20 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Thực hành 6 trang 20 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 1 trang 20 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 2 trang 21 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 3 trang 21 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 4 trang 21 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 5 trang 21 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 1 trang 13 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 2 trang 13 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 3 trang 13 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 4 trang 13 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 5 trang 13 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 6 trang 13 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 7 trang 13 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 8 trang 13 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 9 trang 13 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 10 trang 13 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
-
Dùng kí hiệu \( \subset \) để mô tả quan hệ của hai tập hợp khác nhau trong tập hợp sau: \(\left[ { - 1;3} \right];\left( { - 1;3} \right);\left[ { - 1;3} \right),\left( { - 1;3} \right],\left\{ { - 1;3} \right\}\)
bởi Thu Hang 03/11/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời