OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 31 trang 103 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 31 trang 103 SGK Hình học 10 NC

Tìm tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh, độ dài trục lớn, độ dài trục bé của mỗi elip có phương trình sau 

a) \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\);

b) \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\)

c) \({x^2} + 4{y^2} = 4\)

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

a) Ta có \(a = 5;b = 2;c = \sqrt {{a^2} - {b^2}}  = \sqrt {21} \)

Tọa độ các tiêu điểm: \({F_1}\left( { - \sqrt {21} ;0} \right),{F_2}\left( {\sqrt {21} ;0} \right)\)

Tọa độ các đỉnh: A1(−5;0); A2(5;0); B1(0;−2); B2(0;2)

Độ dài trục lớn 2a = 10, độ dài trục bé 2b = 4

b) Ta có: \(a = 3;b = 2;c = \sqrt {{a^2} - {b^2}}  = \sqrt 5 \)

Tọa độ các tiêu điểm: \({F_1}\left( { - \sqrt 5 ;0} \right),{F_2}\left( {\sqrt 5 ;0} \right)\)

Tọa độ các đỉnh: A1(−3;0); A2(3;0); B1(0;−2); B2(0;2).

Độ dài trục lớn 2a = 6, độ dài trục bé 2b = 4

c) Ta có: \({x^2} + 4{y^2} = 4 \Leftrightarrow \frac{{{x^2}}}{4} + {y^2} = 1\)

\(a = 2;b = 1;c = \sqrt {{a^2} - {b^2}}  = \sqrt 3 \).

Tọa độ các tiêu điểm: \({F_1}\left( { - \sqrt 3 ;0} \right),{F_2}\left( {\sqrt 3 ;0} \right)\)

Tọa độ các đỉnh: A1(−2;0); A2(2;0); B1(0;−1); B2(0;1).

Độ dài trục lớn 2a = 4, độ dài trục bé 2b = 2

-- Mod Toán 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 31 trang 103 SGK Hình học 10 NC HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

NONE
OFF