-
Câu hỏi:
Cho hàm số đa thức bậc bốn y = f(x), biết hàm số có ba điểm cực trị x = - 3; x = 3; x = 5. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{e^{{x^3} + 3{x^2}}} - m} \right)\) có đúng 7 điểm cực trị
-
A.
3
-
B.
4
-
C.
5
-
D.
6
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Ta có \(g'\left( x \right) = \left( {3{x^2} + 6x} \right){e^{{x^3} + 3{x^2}}}.f'\left( {{e^{{x^3} + 3{x^2}}} - m} \right)\)
\(\begin{array}{l} g'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left( {3{x^2} + 6x} \right){e^{{x^3} + 3{x^2}}}.f'\left( {{e^{{x^3} + 3{x^2}}} - m} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 0\;\;\;\;\\ x = - 2\\ {e^{{x^3} + 3{x^2}}} - m = - 3\\ {e^{{x^3} + 3{x^2}}} - m = 3\\ {e^{{x^3} + 3{x^2}}} - m = 5 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 0\\ x = - 2\\ {e^{{x^3} + 3{x^2}}} = m - 3,\;\left( 1 \right)\\ {e^{{x^3} + 3{x^2}}} = m + 3,\;\left( 2 \right)\\ {e^{{x^3} + 3{x^2}}} = m + 5,\;\left( 3 \right) \end{array} \right.\;\; \end{array}\)
Hàm số g(x) có 7 điểm cực trị khi và chỉ khi tổng số nghiệm đơn và bội lẻ, khác 0 và -2 của các phương trình (1), (2), (3) là 5.
Xét hàm số \(h\left( x \right) = {e^{{x^3} + 3{x^2}}}\) có \(h'\left( x \right) = \left( {3{x^2} + 6x} \right){e^{{x^3} + 3{x^2}}}\). Ta có \(h'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 0}\\ {x = - 2} \end{array}} \right.\).
Bảng biến thiên:
Khi đó có 3 trường hợp sau:
Trường hợp 1:
Khi đó: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {m + 3 \ge {e^4}\;\;\;\;\;\;\;\;}\\ {1 < m - 3 < {e^4}} \end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {m \ge {e^4} - 3 \approx 51,6\;\;\;\;\;\;\;\;}\\ {4 < m < {e^4} + 3 \approx 57,6} \end{array}} \right.\)
Do m nguyên nên \(m \in \left\{ {52;\,53;\,54;\,55;\,56;\,57} \right\}\).
Trường hợp 2:
Khi đó: \(\left\{ \begin{array}{l} m + 5 \ge {e^4}\\ 1 < m + 3 < {e^4}\\ 0 < m - 3 \le 1 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} m > {e^4} - 5 \approx 49,6\\ - 2 < m < {e^4} - 3\\ 3 < m \le 4 \end{array} \right. \Leftrightarrow m \in \emptyset \).
Trường hợp 3:
Khi đó: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {1 < m + 5 < {e^4}}\\ {m + 3 \le 1\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;}\\ {m - 3 > 0\;\;\;\;\;\;\;\;\;} \end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} - 4 < m < {e^4} - 5 \approx 49,6\\ m \le - 2\\ m > 3 \end{array} \right. \Leftrightarrow m \in \emptyset \).
Vậy có 6 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu bài toán.
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Lớp 11A có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca gồm 1 nam và 1 nữ?
- Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = 2, công sai d = 3. Số hạng thứ 5 của (un) bằng
- Chọn câu đúng. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
- Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
- Cho hình hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng a và chiều cao 3a. Thể tích của hình hộp đã cho bằng
- Phương trình có nghiệm là
- Nếu và thì bằng
- Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây đúng
- Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới đây?
- Với số thực dương a tùy ý, bằng
- Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
- Gọi là số phức liên hợp của số phức z = - 3 + 4i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
- Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(1;2;3) trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là
- Trong không gian Oxyz, tọa độ tâm của mặt cầu là
- Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng : 2x + 3z - 1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
- Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ?
- Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình hình thoi tâm O, đều cạnh , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và (minh họa như hình bên).Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD) bằng
- Cho hàm số y = f(x), bảng xét dấu của f'(x) như sau Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
- Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-3;2] bằng
- Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Tập nghiệm của bất phương trình \({9^{\log _9^2x}} + {x^{{{\log }_9}x}} \e 18\) là
- Cho mặt cầu (S). Biết rằng khi cắt mặt cầu (S) bởi một mặt phẳng cách tâm một khoảng có độ dài là 3 thì được giao tuyến là đường tròn (T) có chu vi là . Diện tích của mặt cầu (S) bằng
- Họ nguyên hàm của hàm số \(y = {e^x}\left( {1 - \frac{{{e^{ - x}}}}{{{{\cos }^2}x}}} right)\) là
- Tìm tập xác định của hàm số \(y = {e^{\log \left( { - {x^2} + 3x} \right)}}\
- Cho hàm số bậc ba f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x) + 1 = m có 3 nghiệm phân biệt là
- Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D', có đáy là hình bình hành cạnh AB = a, , và AB' = 2a (minh họa như hình dưới đây). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
- Gọi k và l lần lượt là số đường tiệm cận ngang và số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng
- Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c, có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- Hãy tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây.
- Cho . Hãy tìm phần ảo của số phức .
- Cho số phức có phần thực khác 0. Biết số phức là số thuần ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn của z là một đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?
- Trong không gian Oxyz, cho các vectơ , . Tích vô hướng bằng
- Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Gọi (S) là mặt cầu có tâm I thuộc và tiếp xúc với (P) tại điểm H(1;-1;0). Phương trình của (S) là
- Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(1;2;3) và song song với mặt phẳng có phương trình là
- Trong không gian Oxyz, đường thẳng nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ phương?
- Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S.
- Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = 3a,AD = DC = a. Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60o. Gọi M điểm trên AB sao cho AM = 2a, tính khoảng cách giữa MD và SC.
- Cho hàm số f(x) có và . Giả sử rằng (với a, b, c là các số nguyên dương, tối giản). Khi đó a +b + c bằng
- Cho hàm số (m khác 0 và là tham số thực). Tập hợp m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng có dạng , với a, b, c, d là các số thực. Tính P = a - b + c - d.
- Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O. Một mặt phẳng qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vuông có diện tích bằng 4.
- Cho các số thực a, b, c thuộc khoảng và thỏa mãn . Giá trị của biểu thức bằng
- Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0;20] sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-2;2] không bé hơn 1?
- Cho phương trình với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm thuộc .
- Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R thoả mãn và f(0) = -2. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình f(x) = 0 có giá trị là
- Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tổng tất cả giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm
- Cho hàm số đa thức bậc bốn y = f(x), biết hàm số có ba điểm cực trị x = - 3; x = 3; x = 5. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số có đúng 7 điểm cực trị
- Có tất cả bao nhiêu cặp số (a;b) với a, b là các số nguyên dương thỏa mãn: .
- Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn . Khi đó có giá trị là
- Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác ABC có và , tam giác SAB vuông tại B và tam giác SAC vuông tại A. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SAB) bằng 30o. Tính thể tích khối chóp S.ABC
- Cho hàm số y = f(x) và f(x) > 0, với mọi x thuộc R. Biết hàm số y = f'(x) có bảng biến thiên như hình vẽ và . Có bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm số đồng biến trên .