OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA

Trạng từ chỉ thời gian

11/05/2021 93.71 KB 551 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210511/529567129441_20210511_083644.pdf?r=8365
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Tài liệu Trạng từ chỉ thời gian được HOC247 biên soạn và tổng hợp giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập kiến thức, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi sắp tới cũng như giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tham khảo. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em học sinh.

Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo.

 

 
 

TRẠNG TỪ CHỈ THỜI GIAN (ADVERBS OF TIME)

A. LÝ THUYẾT

1. Cách dùng trạng từ chỉ thời gian trong ngữ pháp tiếng Anh

- Trạng từ chỉ thời gian cho biết sự việc xảy ra lúc nào, ngoài ra, trạng từ chỉ thời gian còn cho biết khoảng thời gian và tần suất xảy ra của sự việc.

- Trạng từ cho biết sự việc xảy ra lúc nào (chỉ thời điểm)

- Trạng từ cho biết sự việc xảy ra lúc nào thường đứng ở vị trí cuối câu

Ví dụ:

- I went to my friend’s house yesterday.

Dịch: Tôi đến nhà bạn ngày hôm qua

- I’m going to do the homework tomorrow.

Dịch: Tôi sẽ làm bài tập về nhà vào ngày mai 

- He met Marry this morning

Dịch: Anh ấy đã gặp Marry vào sáng nay.

- I will talk to you later.

Dịch: Tôi sẽ nói chuyện với bạn sau.

- Sorry, I have to leave right now.

Dịch: Xin lỗi, tôi phải rời đi ngay bây giờ.

- I listened to this song last year.

Dịch: Tôi đã nghe bài hát này vào năm ngoái

Trạng từ cho biết sự việc xảy ra lúc nào thường đứng ở vị trí cuối câu, nhưng những trạng từ này có thể được đặt ở nhiều vị trí khác nhau để nhấn mạnh. Tất cả các trạng từ cho biết sự việc xảy ra lúc nào có thể ở vị trí đầu câu để nhấn mạnh đến yếu tố thời gian. Trong các văn bản trang trọng, một số trạng từ cũng có thể đứng trước động từ chính, nhưng các trạng từ khác thì không thể đứng ở vị trí đó.

Ví dụ:

Later she ate some dishes at this restaurant. (Nhấn mạnh thời gian là quan trọng)

She later ate some dishes at this restaurant. (Trang trọng và nghiêm túc hơn, giống như bản báo cáo của cảnh sát)

She ate some dishes at this restaurant later. (Không nhấn mạnh vào đâu cả)

Trạng từ cho biết khoảng thời gian sự việc xảy ra

Trạng từ chỉ khoảng thời gian cũng thường đứng ở cuối câu.

Ví dụ:

- I stayed at my friends’ house all day.

Dịch: Tôi ở nhà của bạn tôi cả ngày

- He lived in Korea for a year.

Dịch: Anh ấy đã sống ở Hàn được một năm 

- I had been going to this university since 2014.

Dịch: Tôi đã đi học ở trường đại học này vào năm 2014

- Trong những cụm trạng ngữ cho biết khoảng thời gian sự việc xảy ra, for luôn được theo sau bởi một khoảng thời gian, trong khi since luôn được theo sau bởi một mốc thời gian.

Ví dụ:

- He stayed in Korea for three days.

Dịch: Anh ấy đã ở Hàn được ba ngày

- She is going on vacation for two weeks.

Dịch: Cô ấy sẽ đi nghỉ mát trong hai tuần.

- I have been practicing dance for seven years.

Dịch: Tôi đã tập múa được bảy năm

- I have not seen her since last weekend.

Dịch: Tôi đã không nhìn thấy cô ấy kể từ cuối tuần trước

- Jimmy has been studied here since 2019.

Dịch: Jimmy đã học ở đây từ năm 2019

2. Một số trạng từ chỉ thời gian phổ biến

- Afterwards (sau này),

- eventually (cuối cùng),

- lately (gần đây),

- now (bây giờ),

- recently (gần đây),

- soon (ngay),

- then (sau đó),

- today (hôm nay),

- tomorrow (ngày mai),

- at once (lập tức),

- since (từ khi),

- then (rồi thì),

- till (đến) v.v.

- Before (trước),

- earlỵ (sớm),

- immediately (ngay tức khắc,ngay khi)

- late (muộn, trễ)

- Yet (chưa)

- Still (vẫn)

Ví dụ:

- Write a letter today for me.

Dịch: Hôm nay hãy viết thư cho tôi nhé

- I’ll wait for you until tomorrow.

Dịch: Tôi sẽ đợi bạn cho đến ngày mai

- He hasn’t finished his homework yet.

Dịch: Anh ta chưa làm xong bài tập về nhà

- She is still laying on her bed

Dịch: Cô ấy vẫn còn nằm trên giường

- He still can not get it.

Dịch: Anh ta vẫn chưa hiểu

CÁCH SỬ DỤNG TRẠNG TỪ CHỈ THỜI GIAN

Trạng từ chỉ thời gian cho biết sự việc xảy ra lúc nào, ngoài ra, trạng từ chỉ thời gian còn cho biết khoảng thời gian và tần suất xảy ra của sự việc.

Trạng từ cho biết sự việc xảy ra lúc nào

Trạng từ cho biết sự việc xảy ra lúc nào thường đứng ở vị trí cuối câu

EXAMPLES

Goldilocks went to the Bears' house yesterday.

I'm going to tidy my room tomorrow.

I saw Sally today.

I will call you later.

I have to leave now.

I saw that movie last year.

Trạng từ cho biết sự việc xảy ra lúc nào thường đứng ở vị trí cuối câu, nhưng những trạng từ này có thể được đặt ở nhiều vị trí khác nhau để nhấn mạnh. Tất cả các trạng từ cho biết sự việc xảy ra lúc nào có thể ở vị trí đầu câu để nhấn mạnh đến yếu tố thời gian. Trong các văn bản trang trọng, một số trạng từ cũng có thể đứng trước động từ chính, nhưng các trạng từ khác thì không thể đứng ở vị trí đó.

EXAMPLES

Later Goldilocks ate some porridge. (the time is important)

Goldilocks later ate some porridge. (this is more formal, like a policeman's report)

Goldilocks ate some porridge later. (this is neutral, no particular emphasis)

Trạng từ cho biết khoảng thời gian sự việc xảy ra

Trạng từ cho biết khoảng thời gian sự việc xảy ra cũng thường đứng ở vị trí cuối câu.

EXAMPLES

She stayed in the Bears' house all day.

My mother lived in France for a year.

I have been going to this school since 1996.

Trong những cụm trạng ngữ cho biết khoảng thời gian sự việc xảy ra, for luôn được theo sau bởi một khoảng thời gian, trong khi since luôn được theo sau bởi một mốc thời gian.

EXAMPLES

I stayed in Switzerland for three days.

I am going on vacation for a week.

I have been riding horses for several years.

The French monarchy lasted for several centuries.

I have not seen you since Monday.

Jim has been working here since 1997.

There has not been a more exciting discovery since last century.

3. Lưu ý khi sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong ngữ pháp tiếng Anh

Ngoài ra, bạn cũng cần ghi nhớ một vài lưu ý khi sử dụng các trạng từ chỉ thời gian sau:

Just (vừa) là một trạng từ chỉ thời gian có thể đi cùng với các thì kép (compound, tenses)

Với các thì kép thì afterwards, eventually, lately, now, soon có thể đứng sau trợ động từ

- Since (từ khi), và ever since (mãi từ đó), được dùng với các thì hoàn thành (perfect tenses). Trong khi Since có thể đứng sau trợ động từ hay ở vị trí cuối sau một động từ thì ever since (trạng từ) đứng ở vị trí cuối câu.

- Yet (Chưa) thường được đặt sau động từ hoặc ở cuối câu. Yet mang nghĩa (bây giờ, lúc này) được dùng chủ yếu ở câu phủ định hoặc câu nghi vấn.

- Still (vẫn còn) nhấn mạnh hành động vẫn tiếp tục, nó chủ yếu được dùng trong câu nghi vấn, hoặc nhấn mạnh một hành động ở dạng phủ định. Still được đặt sau động từ be và trước các động từ thường.

B. VÍ DỤ

Bài tập về trạng từ chỉ thời gian trong ngữ pháp tiếng Anh 

1.Jenny isn’t here _______. Can I take a message?

A. soon

B. now

C. then

2. It’ll stop raining soon, so let’s wait until _______.

A. now

B. then

C. soon

3. Christmas is celebrated _______ on December 25.

A. daily

B. monthly

C. annually

4. Harry’s never used a gun _______, so he couldn’t be the killer.

A. before

B. earlier

C. already

5. The bus arrived _______ than usual, so we had to wait.

A. late

B. later

C. lately

ĐÁP ÁN

1. now

2. then

3. annually

4. before

5. later

Lựa chọn trạng từ chỉ thời gian thích hợp

1. He bought this book _______.

A. yesterday B. Today C. Tomorrow

2. _____ is a rainy day.

A. Since B. For C. Today

3. _____ I go pick up my friend.

A. Now B. Yesterday C.  Still

4. I had dinner _____ coming here.

A. After B. Before C. Then

5. I have been studying at this school _____ 2 years.

A. since B. As C. for

6. He _____ doesn’t eat anything.

A. Still B. Yet C. for

7. He’s been dead _____ 7 years.

A. since B. at C. for

8. She has been studying abroad since_____ 2015.

A. Then B. for C. since

9. The air conditioner has been turned on _____ 2 hours.

A. in B. for C. still

10. When I learned of his cheating I offered to divorce _______.

A. immediately. B. since C. Later

ĐÁP ÁN

1A

2C

3A

4B

5C

6A

7C

8C

9B

10A

C. BÀI TẬP VẬN DỤNG

Exercise 1

1.       Last Sunday was_____ wet _____ we couldn't go to the movies.

          a. so - that                 b. as - as                  c. less - than             d. more - than

2.       I did it_____ they asked me to.

          a. because                b. because of          c. the reason             d. since

3.       The corresponding sentence "There are so many things for me to do that…" is_____

          a. have so many things to do that           b. nobody has so many….

          c. so many things are on me                    d. I do many things.

4.       He was_____ tired that he slept all day.

          a. such                       b. too                        c. so                            d. very

5.       The boy was happy_____ he had done a good job.

          a. because                b. as                         c. unless                    d. because of

6.       Although he tried hard, _____

          a. but he failed         b. yet he failed        c. however he failed d. he failed

7.       It was_____ that we had gone for a walk.

          a. such a beautiful weather                      b. such a ice weather

          c. so nice a weather                                   d. so beautiful a night

8.       Last yeas I earned _____my sister, who has a better position.

          a. twice as much as b. twice more than b. twice as many as d. twice as more as

9.       _____ the room, the man was no longer there.

          a. Entering                                                  b. When we entered

          c. On entering                                            d. Having entered

10.     It looks as if the game_____ unless the rain stops.

          a. will cancel     b. would be cancelled   c. will be cancelled  d. would cancel

11.     _____ Mrs. Richards was entering the dining-room, there was a knock on the front door.

          a. At the very moment b. So long as       c. Only when            d. During the time

12.     When did you eat? As soon as he came, we _____ our dinner.

          a. must have eaten  b. ate                        c. were eating           d. had eaten

13.     How can we measure the price and things? However much_____ it will be worth it.

          a. it cost                     b. it costs                 c. does it cost            d. costs it

14.     "The new mathematics teachers seems very pleasant".

          a. a such nice           b. a so nice             c. such nice              d. such a nicw

15.     "I find the local newspaper to be _____ uninformative".

          "Yes, there is hardly any international news".

          a. so                           b. such                     c. so much                d. such much

16.     "Here, I brought you some flowers from my garden".

          "Thank you. They're_____ beautiful colors".

          a. so                           b. as                         c. such                       d. too

17.     "Do you know why Erica failed the test?"

          "I don't know. She spent_____ time studying".

          a. so                           b. such much          c. so much                d. much

18.     "Wendy is really tall for her age".

          "She is so tall_____ her friends make fun of her".

          a. so                           b. as                         c. that                         d. much

19.     Some people are tall, _____ others are short.

          a. whereas                b. when                   c. as                            d. so

20.     In some nations coffee is the favourite beverage, _____ in others it is tea.

          a. when                     b. where                  c. while                      d. which

Exercise 2

1.       After Jessica_____ her agree, she intends to work in her father's company.

          a. will finish                                                 b. will have finished

          c. finishes                                                    d. is finishing

2.       By the time I go to bed tonight, I _____ my work for the day.

          a. will finish               b. have finished     c. will have finished d. finish

3.       When my parents_____ for a visit tomorrow, they will see our new baby of the first time.

          a. will arrive               b. arrived                 c. will have arrived   d. arrived

4.       Fatemah looked down to discover a snake at her feet. When she saw it, she_____

          a. was screaming     b. had screamed    c. screamed              d. screams

5.       By the time Alfonso finally graduated from high school, he_____ seven different schools because his parents moved frequently.

          a. attended                b. was attending    c. had attended        d. had been attending

6.       Until you learn to relax more, you_____ your ability to speak English.

          a. haven't improved b. aren't improving c. don't improve        d. won't improve

7.       I borrowed four books on gardening the last time I _____ to the library.

          a. go                           b. went                     c. had gone               d. have gone

8.       Before I stated the car, all of the passengers_____ their seat belts.

          a. will buckle             b. had buckled        c. buckle                    d. have buckled

9.       It seems that whenever I travel abroad I _____ to take something need.

          a. for got                    b. am forgetting      c. forget                      d. had forgotten

10.     When I see the doctor this afternoon, I _____ him to look at my throat.

          a. will ask                   b. asked                   c. will have asked     d. ask

11.     After ancient Greek athletes won a race in the Olympics, they_____ a simple crown of olive leaves.

          a. received                b. had received       c. were receiving      d. have received

12.     After the race_____, the celebration began.

          a. had been won      b. is won                  c. will be won            d. has been won

13.     I'll return Bod's pen to him next time I _____ him.

          a. see                         b. will see                c. will have seen      d. have seen

14.     I_____ all of the questions correctly since I began this grammar exercise on verb tenses.

          a. am answering      b. answer                c. have answered    d. answered

15.     A small stone struck the windshield while we _____ down the gravel road.  

          a. drive                       b. were driving        c. had driven             d. had been driving

16.     As soon as Martina saw the fire, she_____ the fire department.

          a. was telephoning  b. telephoned         c. had telephoned    d. telephones.

17.     Before Jennifer won the lottery, she_____ any kind of contest.

          a. hasn't entered      b. didn't enter          c. wasn't entering     d. hadn't entered

18.     Every time Prakash sees a movie made in India, he_____ homesick.

          a. will have felt          b. felt                        c. feels                       d. is feeling

19.     Since I left Venezuela six years ago, I_____ to visit friends and family several times.

          a. return                                                       b. will have returned

          c. am returning                                           d. have returned

20.     While he was washing his new car, Mr. de Rosa_____ a small dent in the rear fender

          a. has discovered     b. was discovering c. is discovering       d. discovered

Exercise 3

1.       "What did you do on Sunday?"

          "It was_____ day that I went to the lake".

          a. such nice              b. such a nice         c. so nice                   d. very nice

2.       "Did you hear the phone ring last night?".

          "I didn't here anything, I was_____ that I didn't wake up".

          a. very tired               b. such tired            c. so tired                   d. enough tired

3.       "Why wasn't Mr. Fitzgerald offered a better room in the hotel?".

          "I don't know. It's surprising how_____ important person is treatd".

          a. so                           b. such                     c. a such                    d. such an

4.       "How many your trip to Panama?"

          "Wonderful, except that we spent_____ money".

          a. so much                b. such much          c. many                      d. so many

5.       "What is your opinion of the Smiths?".

          "They are_____ people".

          a. such an interesting                               b. so interesting a   

          c. so interesting                                          d. such interesting

6.       "Did you like the band last night?".

          "Yes, _____ I bought their record".

          a. such much            b. so much that       c. very much that     d. too much that

7.       "That's a beautiful dress jean has on".

          "She always wears_____ clothes".

          a. such a lovely        b. so lovely              c. such lovely            d. so much lovely

8.       "Paul is a very competent salesperson".

          "He's_____ good that I am going to give him a raise and a promotion.

          a. definite                  b. definitely             c. so                            d. so much

9.       "I enjoy this particular radio station".

          "So do I. It always has_____ music".

          a. so good                 b. such a good        c. such good             d. a so good

10.     "I hear that Mrs. Saunders has a lot of money".

          "She's_____ rich that she takes a helicopter to work".

          a. such                       b. too                        c. very                        d. so

11.     "These new trains are fantastic!".

          "They move_____".

          a. so quick                 b. such quickly       c. so quickly              d. so much quick

12.     "Where were you yesterday?"

          "It was_____ hot day that I went to an air-conditioned movie".

          a. such                       b. so                         c. such a                    d. a very

13.     "You made a lot of long distance calls last month".

          "And now I'm faced_____ a huge bill".

          a. to                            b. with                      c. toward                    d. at

14.     "What kind of job is Adrienne looking for?".

          "She's interested_____ a career in TV".

          a. in                            b. on                         c. to                             d. for

15.     "The dance was fun".

          "But there were _____ there".

          a. so many peoples                                   b. such much people  

          c. so a lot of people                                   d. so many people

16.     "Main Market is a nice place"

          "They have_____ we recommend it to all our fiends".

          a. such good food that                              b. such a good food that

          c. so good food that                                   d. such as good food as

17.     "How much does a gold ring cost"?

          "It depends_____ the quality of the gold".

          a. to                            b. on                         b. of                            d. about

18.     "Who is in class today?"

          "Everyone_____ Sam, who is sick".

          a. except                    b. without                c. except from           d. not

19.     "I'm building a table".

          "How far have you gotten_____ it?".

          a. to                            b. for                         c. along                      d. on

20.     "When did you get married?"

          "_____1983"

          a. On                          b. In                          c. At                            d. To

ĐÁP ÁN

Exercise 1

1a

2a

3a

4c

5a

6d

7d

8a

9b

10c

11a

12b

13b

14d

15a

16c

17c

18c

19a

20c

Exercise 2

1c

2c

3d

4c

5c

6d

7b

8b

9c

10a

11a

12a

13a

14c

15b

16c

17d

18c

19d

20d

Exercise 3

1b

2c

3d

4a

5d

6b

7c

8c

9c

10d

11c

12c

13b

14a

15d

16a

17b

18a

19d

20b

---------------- Hết ----------------

Trên đây là toàn bộ nội dung Trạng từ chỉ thời gian. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Chúc các em học tập tốt!

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA
NONE
OFF