OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Quy tắc và bài tập phát âm -ed, -s, -es

12/05/2021 98.55 KB 3566 lượt xem 2 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210512/4346496728_20210512_215136.pdf?r=2630
AMBIENT-ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nhằm giúp các em có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, rèn luyện kiến thức về bài tập dạng phát âm các từ vựng có đuôi -ed, -s và -es được thành thạo hơn, HOC247 giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Quy tắc và bài tập phát âm -ed, -s, -es. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em học sinh. Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo.

 

 
 

QUY TẮC VÀ BÀI TẬP PHÁT ÂM -ED, -S, -ES

A. LÝ THUYẾT

I. Quy tắc phát âm ED trong Tiếng Anh dễ nhớ

Có 3 cách phát âm ed chính

1. Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”.

E.g:

- Hoped /hoʊpt/: Hy vọng

- Coughed /kɔːft/: Ho

- Fixed /fɪkst/: Sửa chữa

- Washed /wɔːʃt/: Giặt

- Catched /kætʃt/: Bắt, nắm bắt

- Asked /æskt/: Hỏi

2. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

E.g:

- Wanted /ˈwɑːntɪd/: muốn

- Added /æd/: thêm vào

3. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.

E.g:

- Cried /kraɪd/: Khóc

- Smiled /smaɪld/: Cười

- Played /pleɪd/: Chơi

Chú ý: Đuôi “-ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /ɪd/ bất luận “ed” sau âm gì:

- Aged

- Blessed

- Crooked

- Dogged

- Learned

- Naked

- Ragged

- Wicked

- Wretched

E.g:

- An aged man /ɪd/

- A blessed nuisance /ɪd/

- A dogged persistence /ɪd/

- A learned professor – the professor, who was truly learned /ɪd/

- A wretched beggar – the beggar was wretched /ɪd/

Nhưng khi sử dụng như động từ, ta áp dụng quy tắc thông thường:

- He aged quickly /d/

- He blessed me /t/

- They dogged him /d/

- He has learned well /d/

II. Quy tắc phát âm S và ES trong tiếng Anh

1. Âm s và es được phát âm là /ɪz/ (hoặc âm /əz/)

Ví dụ cụ thể với những trường hợp được phát âm là /ɪz/:

- C: races (sounds like “race-iz”)

- S: pauses, nurses, buses, rises

- X: fixes, boxes, hoaxes

- Z: amazes, freezes, prizes, quizzes

- SS: kisses, misses, passes, bosses

- CH: churches, sandwiches, witches, teaches

- SH: dishes, wishes, pushes, crashes

- GE: garages, changes, ages, judges

2. Phát âm là /s/

Nếu các phụ âm cuối cùng là các phụ âm vô thanh, thì “s” sẽ được phát âm là /s/. Hãy cẩn thận đừng để tạo ra thêm âm phụ nào.

Ví dụ cho những từ kết thúc được đọc bằng âm /s/:

- P: cups, stops, sleeps

- T: hats, students, hits, writes

- K: cooks, books, drinks, walks

- F: cliffs, sniffs, beliefs, laughs, graphs, apostrophes (phụ âm “-gh” và “-ph” ở đây được phát âm như F)

- TH: myths, tablecloths, months (âm vô thanh “th”)

3. Phát âm là âm /z/

Nếu chữ cái cuối cùng của từ kết thúc bằng một phụ âm (hoặc âm hữu thanh), thì chữ S được phát âm giống như chữ Z, là /z/ (mà không tạo ra âm nào khác).

Ví dụ cho những từ kết thúc được đọc bằng âm /z/:

- B: crabs, rubs

- D: cards, words, rides, ends

- G: rugs, bags, begs

- L: deals calls, falls, hills

- M: plums, dreams

- N: fans, drains, runs, pens

- NG: kings, belongs, sings

- R: wears, cures

- V: gloves, wives, shelves, drives

- Y: plays, boys, says

- THE: clothes, bathes, breathes

- Nguyên âm: sees, fleas

Note:

Âm hữu thanh: Nghĩa là những âm mà trong khi nói, chúng ta sẽ sử dụng dây thanh quản và chúng sẽ tạo ra âm trong cổ. Bạn có thể đặt tay lên cổ họng và phát âm chữ L. Bạn sẽ nhận thấy cổ hơi rung rung. Đó chính là âm hữu thanh.

Âm vô thanh: Nghĩa là những âm mà cổ họng bạn không rung khi bạn nói. Bạn đặt tay lên cổ họng và phát âm chữ P. Bạn sẽ nhận thấy âm này bật ra bằng hơi từ miệng mà không phải từ cổ họng.

B. BÀI TẬP

1. Bài tập phát âm -ed

Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others

1. A. arrived

B. believed

C. received

D. hoped

2. A. opened

B. knocked

C. played

D. occurred

3. A. rubbed

B. tugged

C. stopped

D. filled

4. A. dimmed

B. travelled

C. passed

D. stirred

5. A. tipped

B. begged

C. quarrelled

D. carried

6. A. tried

B. obeyed

C. cleaned

D. asked

7. A. packed

B. added

C. worked

D. pronounced

8. A. watched

B. phoned

C. referred

D. followed

9. A. agreed

B. succeeded

C. smiled

D. loved

10. A. laughed

B. washed

C. helped

D. weighed

11. A. walked

B. ended

C. started

D. wanted

12. A. killed

B. hurried

C. regretted

D. planned

13. A. visited

B. showed

C. wondered

D. studied

14. A. sacrificed

B. finished

C. fixed

D. seized

15. A. needed

B. booked

C. stopped

D. washed

16. A. loved

B. teased

C. washed

D. rained

17. A. packed

B. punched

C. pleased

D. pushed

18. A. filled

B. naked

C. suited

D. wicked

19. A. caused

B. increased

C. practised

D. promised

20. A. washed

B. parted

C. passed

D. barked

21. A. killed

B. cured

C. crashed

D. waived

22. A. imagined

B. released

C. rained

D. followed

23. A. called

B. passed

C. talked

D. washed

24. A. landed

B. needed

C. opened

D. wanted

25. A. cleaned

B. attended

C. visited

D. started

26. A. talked

B. fished

C. arrived

D. stepped

27. A. wished

B. wrapped

C. laughed

D. turned

28. A. considered

B. rescued

C. pulled

D. roughed

29. A. produced

B. arranged

C. checked

D. fixed

30. A. caused

B. examined

C. operated

D. advised

31. A. discovered

B. destroyed

C. developed

D. opened

32. A. repaired

B. invented

C. wounded

D. succeeded

33. A. improved

B. parked

C. broadened

D. encouraged

34. A. delivered

B. organized

C. replaced

D. obeyed

35. A. painted

B. provided

C. protected

D. equipped

36. A. tested

B. marked

C. presented

D. founded

37. A. used

B. finished

C. married

D. rained

38. A. allowed

B. dressed

C. flashed

D. mixed

39. A. switched

B. stayed

C. believed

D. cleared

40. A. recommended

B. waited

C. handed

D. designed

41. A. annoyed

B. phoned

C. watched

D. remembered

42. A. hurried

B. decided

C. planned

D. wondered

43. A. posted

B. added

C. managed

D. arrested

44. A. dreamed

B. neglected

C. denied

D. admired

45. A. admitted

B. advanced

C. appointed

D. competed

46. A. announced

B. apologized

C. answered

D. argued

47. A. complained

B. applied

C. compared

D. polished

48. A. booked

B. watched

C. jogged

D. developed

49. A. contributed

B. jumped

C. introduced

D. vanished

50. A. whispered

B. wandered

C. sympathized

D. sentenced

 

51. A. worked

B. wanted

C. stopped

D. asked

52. A. opened

B. knocked

C. played

D. occurred

53. A. talked

B. watched

C. lived

D. stopped

54. A. covered

B. installed

C. described

D. decorated

55. A. claimed

B. warned

C. occurred

D. existed

56. A. carried

B. looked

C. managed

D. opened

57. A. pleased

B. smoked

C. stopped

D. missed

58. A. waited

B. mended

C. objected

D. faced

59. A. pleased

B. erased

C. increased

D. amused

60. A. arrived

B. believed

C. received

D. hoped

Exericise 2. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:

1. A. failed B. reached C. absorbed D. solved

2. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed

3. A. removed B. washed C. hoped D. missed

4. A. looked B. laughed C. moved D. stepped

5. A. wanted B. parked C. stopped D. watched

6. A. laughed B. passed C. suggested D. placed

7. A. believed B. prepared C. involved D. liked

8. A. lifted B. lasted C. happened D. decided

9. A. collected B. changed C. formed D. viewed

10. A. walked B. entertained C. reached D. looked

11. A. watched B. stopped C. pushed D. improved

12. A. admired B. looked C. missed D. hoped

13. A. proved B. changed C. pointed D. played

14. A. helped B. laughed C. cooked D. intended

15. A. smoked B. followed C. titled D. implied

16. A. coughed B. phoned C. booked D. stopped

17. A. talked B. looked C. naked D. worked

18. A. developed B. ignored C. laughed D. washed

19. A. phoned B. stated C. mended D. old-aged

20. A. clapped B. attracted C. lifted D. needed

21. A. involved B. believed C. praised D. locked

22. A. remembered B. cooked C. closed D. cleaneD

23. A. smiled B. regarded C. suggested D. naked

24. A. reversed B. choked C. played D. sentenced

25. A. minded B. hated C. exchanged D. old-aged

26. A. proved B. looked C. stopped D. coughed

27. A. dated B. changed C. struggled D. agreed

28. A. scaled B. stared C. phoned D. hundred

29. A. behaved B. washed C. clicked D. approached

30. A. worked B. shopped C. missed D. displayed

31. A. coughed B. cooked C. melted D. mixed

32. A. signed B. profited C. attracted D. naked

33. A. walked B. hundred C. fixed D. coughed

34. A. watched B. practiced C. introduced D. cleaned

35. A. passed B. stretched C. comprised D. washed

36. A. tested B. clapped C. planted D. demanded

37. A. intended B. engaged C. phoned D. enabled

38. A. married B. sniffed C. booked D. coughed

39. A. smiled B. denied C. divorced D. agreed

40. A. planned B. developed C. valued D. recognized

41. A. approved B. answered C. passed D. uttered

42. A. doubted B. wedded C. connected D. passed

43. A. managed B. laughed C. captured D. signed

44. A. washed B. exchanged C. experienced D. mixed

45. A. filled B. added C. started D. intended

46. A. wanted B. booked C. stopped D. laughed

47. A. booked B. watched C. jogged D. developed

48. A. kneeled B. bowed C. implied D. compressed

49. A. bottled B. explained C. trapped D. betrayed

50. A. laughed B. stamped C. booked D. contented

ĐÁP ÁN

Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others

1 – D, 2 – B, 3 – C, 4 – C, 5 – A, 6 – D, 7 – B, 8 – A, 9 – B, 10 – D,

11 – A, 12 – C, 13 – A, 14 – D, 15 – A, 16 – C, 17 – C, 18 – A, 19 – A, 20 – B,

21 – C, 22 – B, 23 – A, 24 – C, 25 – A, 26 – C, 27 – D, 28 – D, 29 – B, 30 – C,

31 – C, 32 – A, 33 – B, 34 – C, 35 – D, 36 – B, 37 – B, 38 – A, 39 – A, 40 – D,

41 – C, 42 – B, 43 – C, 44 – B, 45 – B, 46 – A, 47 – D, 48 – C, 49 – A, 50 – D.

51 – B, 52 – B, 53 – C, 54 – D, 55 – D, 56 – B, 57 – A, 58 – D, 59 – A,60 – D

Exercise 2. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:

1 - B, 2- D, 3 -A, 4- C, 5- B,

6 - C, 7 - D, 8- C, 9 -A, 10 - B,

11 - D, 12 - A, 13 - B, 14 - D, 15 - A,

16 - B, 17 - C, 18 - B, 19 - A, 20 -A,

21 - D, 22 - B, 23 - A, 24 - C, 25 - C.

26 - A, 27 - A, 28 - D, 29 - A, 30 - D,

31- C, 32- A, 33- B, 34 - D, 35- C,

36- B, 37- A, 38 - A, 39- C, 40 - B,

41- C, 42 - D, 43 - B, 44- B, 45- A,

46 - A, 47- C, 48 - D, 49 - C, 50 - D.

2. Bài tập phát âm đuôi -s, -es có đáp án

EXERCISE 2: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others

1. A. proofs

B. books

C. points

D. days

2. A. helps

B. laughs

C. cooks

D. finds

3. A. neighbors

B. friends

C. relatives

D. photographs

4. A. snacks

B. follows

C. titles

D. writers

5. A. streets

B. phones

C. books

D. makes

6. A. cities

B. satellites

C. series

D. workers

7. A. develops

B. takes

C. laughs

D. volumes

8. A. phones

B. streets

C. books

D. makes

9. A. proofs

B. regions

C. lifts

D. rocks

10. A. involves

B. believes

C. suggests

D. steals

11. A. remembers

B. cooks

C. walls

D. pyramids

12. A. miles

B. words

C. accidents

D. names

13. A. sports

B. plays

C. chores

D. minds

14. A. nations

B. speakers

C. languages

D. minds

15. A. proofs

B. looks

C. lends

D. stops

16. A. dates

B. bags

C. photographs

D. speaks

17. A. parents

B. brothers

C. weekends

D. feelings

18. A. chores

B. dishes

C. houses

D. coaches

19. A. works

B. shops

C. shifts

D. plays

20. A. coughs

B. sings

C. stops

D. sleeps

21. A. signs

B. profits

C. becomes

D. survives

22. A. walks

B. steps

C. shuts

D. plays

23. A. wishes

B. practices

C. introduces

D. leaves

24. A. grasses

B. stretches

C. comprises

D. potatoes

25. A. desks

B. maps

C. plants

D. chairs

26. A. pens

B. books

C. phones

D. tables

27. A. dips

B. deserts

C. books

D. camels

28. A. miles

B. attends

C. drifts

D. glows

29. A. mends

B. develops

C. values

D. equals

30. A. repeats

B. classmates

C. amuses

D. attacks

 

31. A. humans

B. dreams

C. concerts

D. songs

32. A. manages

B. laughs

C. photographs

D. makes

33. A. dishes

B. oranges

C. experiences

D. chores

34. A. fills

B. adds

C. stirs

D. lets

35. A. wants

B. books

C. stops

D. sends

36. A. books

B. dogs

C. cats

D. maps

37. A. biscuits

B. magazines

C. newspapers

D. vegetables

38. A. knees

B. peas

C. trees

D. niece

39. A. cups

B. stamps

C. books

D. pens

40. A. houses

B. faces

C. hates

D. places

41. A. schools

B. yards

C. labs

D. seats

42. A. names

B. lives

C. dances

D. tables

43. A. nights

B. days

C. years

D. weekends

44. A. pens

B. markers

C. books

D. rulers

45. A. shakes

B. nods

C. waves

D. bends

46. A. horse

B. tools

C. house

D. chairs

47. A. faces

B. houses

C. horses

D. passes

48. A. president

B. busy

C. handsome

D. desire

49. A. sweets

B. watches

C. dishes

D. boxes

50. A. dolls

B. cars

C. vans

D. trucks

ĐÁP ÁN

1 – D, 2- D, 3 – D , 4- A, 5- B, 6 – B, 7 – D, 8 – A, 9 – B, 10 – C,

11 – B, 12 – C, 13 – A, 14 – C, 15 – C, 16 – B, 17 – A, 18 – A, 19 – D, 20 -B,

21 – B, 22 – D, 23 – D, 24 – D, 25 – A. 26 – B, 27 – D, 28 – C, 29 – B, 30 – C;

31- C, 32- A, 33- D, 34 – D, 35 – D, 36 – B, 37 – A, 38 – D, 39 – D, 40 – C,

41- D, 42 – C, 43 – A, 44- C, 45 – A, 46 – A, 47 – B, 48 – C, 49 – A, 50 – D.

Trên đây là toàn bộ nội dung Quy tắc và bài tập phát âm -ed, -s, -es. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Chúc các em học tập tốt!

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA
NONE
OFF