OPTADS360
AANETWORK
LAVA
YOMEDIA

Lí thuyết và bài tập ôn tập chủ đề vận chuyển máu Sinh học 8 năm 2020 có đáp án

18/11/2020 1.04 MB 490 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20201118/727810971641_20201118_151415.pdf?r=7218
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Qua nội dung tài liệu Lí thuyết và bài tập ôn tập chủ đề vận chuyển máu Sinh học 8 năm 2020 có đáp án được HOC247 biên soạn và tổng hợp giúp các em củng cố kiến thức về các cơ quan hô hấp ở người ngoài ra việc ôn tập giúp các em rèn luyện kĩ năng làm bài tập. Mời các em cùng theo dõi.

 

 
 

LÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP CHỦ ĐỀ VẬN CHUYỂN MÁU SINH HỌC 8 NĂM 2020

A. NỘI DUNG LÍ THUYẾT

- Máu được vận chuyển qua hệ mạch là nhờ sức đẩy của tim khi tâm thất co tạo ra huyết áp và vận tốc máu.

- Huyết áp hao hụt dần trong suốt chiều dài hệ mạch do ma sát với thành mạch và giữa cá phân tử máu.
- Vận tốc máu trong mạch giảm dần từ động mạch cho đến mao mạch, sau đó lại tăng dần trong tĩnh mạch.

+ Sự hỗ trợ của hệ mạch

  • Động mạch: nhờ sự co dãn của động mạch.

Cấu tạo động mạch

  • Tĩnh mạch: nhờ sự co bóp của cơ bắp quanh thành mạch, sức hút của lồng ngực khi hít vào và của tâm nhĩ khi giãn ra, hoạt động của van 1 chiều.

Vai trò của các van và cơ bắp quanh thành mạch trong sự vận chuyển máu qua tĩnh mạch

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Huyết áp tối đa đo được khi

A. Tâm nhĩ dãn                     B. Tâm thất co                        C. Tâm thất dãn                        D. Tâm nhĩ co

Câu 2: Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì?

A. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng

B. Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn

C. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 3: Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu?

A. 0,3 giây                             B. 0,4 giây                              C. 0,5 giây                             D. 0,1 giây

Câu 4: Loại mạch nào dưới đây không có van?

A. Tĩnh mạch chậu

B. Tĩnh mạch mác

C. Tĩnh mạch hiển lớn

D. Tĩnh mạch chủ dưới

Câu 5: Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ

A. Sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch

B. Sức đẩy của tim và sự co dãn của động mạch

C. Sức hút của lồng ngực khi hít vào vào và sức đẩy của tim

D. Sự co bóp của cac cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim

Câu 6: Một người được xem là mắc bệnh cao huyết áp khi

A. Huyết áp tối thiểu 90 mmHg, huyết áp tối đa > 140 mmHg.

B. Huyết áp tối thiểu 120 mmHg, huyết áp tối đa > 160 mmHg.

C. Huyết áp tối thiểu 100 mmHg, huyết áp tối đa > 160 mmHg.

D. Huyết áp tối thiểu 90 mmHg, huyết áp tối đa > 120 mmHg.

Câu 7: Máu được vận chuyển qua hệ mạch là do

A. Sức đẩy của tim khi tâm co

B. Sự hỗ trợ của hệ mạch

C. Nhờ hệ thống van

D. Cả A và B đều đúng

Câu 8: Máu lưu thông trong động mạch là nhờ vào yếu tố nào dưới đây?

A. Sự co dãn của thành mạch

B. Sức đẩy của tim

C. Sự liên kết của dịch tuần hoàn

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 9: Ở trạng thái nghỉ ngơi thì so với người bình thường, vận động viên có

A. Nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn

B. Nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn

C. Nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn

D. Nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn

Câu 10: Sắp xếp vận tốc máu chảy trong thành mạch theo đúng trình tự

A. Động mạch > tĩnh mạch > mao mạch

B. Động mạch > mao mạch > tĩnh mạch

C. Tĩnh mạch > động mạch > mao mạch

D. Tĩnh mạch > mao mạch > động mạch

Câu 11: Bệnh liên quan đến hệ tuần hoàn là

A. Xơ vữa mạch máu

B. Tai biến mạch máu não

C. Bệnh viêm cơ tim

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 12: Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch?

A. Kem                      B. Sữa tươi                              C. Cá hồi                     D. Lòng đỏ trứng gà

Câu 13: Trong hệ mạch máu của con người, tại vị trí nào người ta đo được huyết áp lớn nhất?

A. Động mạch cảnh ngoài

B. Động mạch chủ

C. Động mạch phổi

D. Động mạch thận.

Câu 14: Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch?

A. Bệnh nước ăn chân

B. Bệnh tay chân miệng

C. Bệnh thấp khớp

D. Bệnh á sừng

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Huyết áp là áp lực của máu lên thành mạch

B. Huyết áp hao hụt dần trong suốt chiều dài hệ mạch

C. Vận tốc máu trong mạch giảm dần từ động mạch cho đến mao mạch, rồi đến tĩnh mạch

D. Tim không chỉ co bóp đẩy máu đi mà còn tạo sức hút kéo máu về

Câu 16: Tại sao tim làm việc cả đời không biết mệt mỏi

A. Vì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi

B. Vì tim nhỏ

C. Vì khối lượng máu nuôi tim nhiều chiếm 1/10 trên cơ thể

D. Vì tim làm việc theo chu kì

Câu 17: Ở người bình thường, thời gian máu chảy từ tâm thất vào động mạch là bao lâu?

A. 0,6 giây                             B. 0,4 giây                              C. 0,5 giây                             D. 0,3 giây

Câu 18: Nhịp tim sẽ tăng lên trong trường hợp nào sau đây?

A. Khi bị khuyết tật tim (hẹp hoặc hở van tim, xơ phổi, mạch máu xơ cứng…)

B. Khi sử dụng các chất kích thích như thuốc lá, rượu, hêrôin,…

C. Khi cơ thể trải qua cú sốc nào đó: sốt cao, mất máu, mất nước hoặc lo lắng, sợ hãi kéo dài

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 19. Loại mạch nào dưới đây không có van?

A. Tĩnh mạch chậu

B. Tĩnh mạch mác

C. Tĩnh mạch hiển lớn

D. Tĩnh mạch chủ dưới

Câu 20. Máu lưu thông trong động mạch là nhờ vào yếu tố nào dưới đây?

A. Sự co dãn của thành mạch

B. Sức đẩy của tim

C. Sự liên kết của dịch tuần hoàn

D. Tất cả các phương án còn lại

-(Nội dung từ câu 21-28 và đáp án chi tiết vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Ôn tập chủ đề: Vận chuyển máu qua hệ mạch Sinh học 8 có đáp án năm 2020. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF