OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Hướng dẫn giải các bài tập về So sánh hai số thập phân Toán lớp 5

09/06/2021 293.18 KB 535 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210609/95126868578_20210609_214422.pdf?r=6758
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Để giúp các em ôn tập lại kiến thức cũ Hoc247 xin giới thiệu đến các em Hướng dẫn giải các bài tập về So sánh hai số thập phân Toán lớp 5 để các em tham khảo. Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong học tập.

 

 
 

SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN

1. So sánh hai số thập phân

- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì ta so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn...đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

Ví dụ:

2018,1 > 2015,99 (vì 2018 > 2015).

85,135 < 85,2 (vì phần nguyên bằng nhau, ở hàng phần mười có 1 < 2).

156,47 > 156,426 (vì phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười bằng nhau, ở hàng phần trăm có 4 > 2).

2. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Trong các số 4,367; 4,842; 4,637; 4,578 số lớn nhất là:

A. 4,842

B. 4,367

C. 4,578

D. 4,637

Câu 2: Số tự nhiên x thỏa mãn 7,282 < x < 8,267 là:

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 3: Trong các số 1,37; 1,62; 1,13; 1,94 số bé nhất là:

A. 1,13

B. 1,37

C. 1,62

D. 1,94

Câu 4: Xếp các số 3,47; 4,48; 2,58; 7,47 theo thứ tự từ bé đến lớn được:

A. 7,47; 4,48; 3,47; 2,58

B. 2,58; 3,47; 4,48; 7,47

C. 3,47; 2,58; 4,48; 7,47

D. 4,48; 2,58; 3,47; 7,47

Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2,47 < 2,..8 < 2,52 là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

3. Bài tập tự luận

Bài 1: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm:

a) 4, 785 …. 4,875

1,79 …. 1,7900

72,99 ….72,98

b) 24,518 …. 24,52

90, 051 ….90, 015

8, 101 …. 8, 1010

c) 75,383 …. 75,384

81,02 …. 81,018 

5/100 …. 0,05

d) 67 …. 66,999

1952,8 …. 1952,80

8/100 ….   0,800

Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) 9,725; 7,925; 9,752; 9,75

b) 86,077; 86,707; 87,67; 86,77

Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

a) 0,007; 0,01; 0,008; 0,015

b) \(\frac{80}{103};\frac{8}{10};\frac{9}{10};\frac{90}{99};0,95\)

Bài 4: Tìm số tự nhiên x sao cho:

a) 2,9 < x < 3,5

b) 3,25 < x < 5,05

c) x < 3,008

Bài 5: Tìm số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho: 8 < x < 9

Bài 6: Tìm số thập phân x có hai chữ số ở phần thập phân sao cho:  0,1 < x < 0,2

Bài 7: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp x và y sao cho: x < 19,54 < y

Bài 8: Tìm hai số chẵn liên tiếp x và y (x, y là số tự nhiên) sao cho: x < 17,2

Bài 9: Tìm x là số tự nhiên bé nhất sao cho: x > 10, 35

Bài 10: Tìm x là số tự nhiên lớn nhất sao cho: x < 8,2

Bài 11:Tìm chữ số x sao cho: 

a) 9,2x8 > 9, 278

b) 9,2x8 < 9,238

4. Lời giải Bài tập 

Bài tập trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

A

C

A

B

D

Bài tập tự luận

Bài 1:

a) 4, 785 < 4,875

1,79 = 1,7900

72,99 > 72,98

b) 24,518 < 24,52

90, 051 > 90, 015

8,101 = 8,1010

c) 75,383 < 75,384

81,02 > 81,018 

5/100 < 0,05

d) 67 > 66,999

1952,8 = 1952,80

8/100 < 0,800

Bài 2:

a) 7,925; 9,725; 9,75; 9,752

b) 86,077; 86,707; 86,77; 87,67 

Bài 3:

a) 0,015; 0,01; 0,008; 0,007

b) \(0,95;\frac{90}{99};\frac{9}{10};\frac{8}{10};\frac{80}{103}\) 

Bài 4:

a) Vì 2,9 < x < 3,5 nên x = 3

b) Vì 3,25 < x < 5,05 nên x = 4

c) Vì x < 3,008 nên x = 0; x = 1; x = 2 hoặc x = 3

Bài 5: Vì \(8=\frac{80}{10}\) và \(9=\frac{90}{10}\) nên \(\frac{{80}}{{10}} < x < \frac{{90}}{{10}}\)

Các phân số thập phân có tử số có 2 chữ số thỏa mãn \(\frac{{80}}{{10}} < x < \frac{{90}}{{10}}\)

\(\frac{81}{10};\frac{82}{10};\frac{83}{10};\frac{84}{10};\frac{85}{10};\frac{86}{10};\frac{87}{10};\frac{88}{10};\frac{89}{10}\)

Vậy các số thập phân cần tìm là: 8,1; 8,2; 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7; 8,8; 8,9

Bài 6: 0,11; 0,12; 0,13; 0,14; 0,15; 0,16; 0,17; 0,18; 0,19

Bài 7: x = 19 và y = 20

Bài 8: x = 16 và y = 18

Bài 9: x = 11

Bài 10: x = 8

Bài 11:

a) x = 8

b) x = 2.

Trên đây là nội dung Hướng dẫn giải các bài tập về So sánh hai số thập phân Toán lớp 5. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF