OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Hướng dẫn giải bài tập Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Toán 5

09/06/2021 299.33 KB 906 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210609/727482109019_20210609_213150.pdf?r=7875
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Với mong muốn cung cấp cho các em học sinh có nhiều tài liệu tham khảo và ôn luyện thật tốt, HOC247 đã sưu tầm và tổng hợp Hướng dẫn giải bài tập Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Toán 5. Hi vọng sẽ giúp các em đạt kết quả cao trong học tập.

 

 
 

VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

1. Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài

Nhận xét: Trong bảng đơn vị đo độ dài, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần, tức là:

- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé;

- Đơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn.

2. Cách viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Phương pháp chung:

- Xác định hai đơn vị đo độ dài đã cho là gì và tìm được mối liên hệ giữa chúng.

- Viết số đo độ dài đã cho thành phân số thập phân hoặc hỗn số có phần phân số là phân số thập phân.

- Viết phân số hoặc hỗn số vừa tìm được thành số thập phân gọn nhất.

Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 5m 2dm = ...m

Phương pháp:

- Vì 5m đã có cùng đơn vị đo của đề bài nên ta giữ nguyên 5m.

- Đổi 2dm sang đơn vị m. Ta tìm mối liên hệ giữa hai đơn vị đo đã cho là 1m = 10dm hay 1dm = 1/10 m, từ đó ta chuyển 2dm thành phân số thập phân có đơn vị là m:  2dm = 2/10 m

- Chuyển từ số đo độ dài dưới dạng hỗn số thành số đo độ dài tương ứng dưới dạng số thập phân có đơn vị là m.

Cách giải:

Theo bảng đơn vị đo độ dài ta có 1m = 10dm hay 1dm = 1/10 m.

Nên 5m 2dm = \(5\frac{2}{10}\)m = 5,2m

Vậy 5m 2dm = 5,2m.

Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 14m5cm = ...m

Cách giải:

Theo bảng đơn vị đo độ dài ta có 1m = 100cm hay 1cm = 1/100 m.

Nên 14m 5cm = \(14\frac{5}{100}\)m = 14,05m

Vậy 14m 5cm = 14,05m.

Ví dụ 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 246cm = ...m

Phương pháp: Đổi 246cm = 200cm + 46cm, sau đó đổi 200cm sang đơn vị m rồi làm tiếp tương tự như những ví dụ bên trên.

Cách giải:

246cm = 200cm + 46cm = 2m 46cm =  \(2\frac{46}{100}\)m = 2,46m

Vậy 246cm = 2,46m.

Ví dụ 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:  7,58m = ...m...cm = ...cm.

Phương pháp:

-Xác định hai đơn vị đo độ dài đã cho là m và cm và tìm  mối liên hệ giữa chúng 1m = 100cm hay 1cm = 1/100 m .

- Viết 7,58m dưới dạng hỗn số có phần phân số là phân số thập phân

- Tách hỗn số thành phần nguyên và phần phân số, hai thành phần đều có đơn vị là m.

- Chuyển phần phân số với đơn vị là m sang đơn vị cm.

Cách giải:

7,58m = \(7\frac{58}{100}\)m = 7m + \(\frac{58}{100}\)m = 7m + 58cm =  7m 58cm = 700cm + 58cm = 758cm.

Vậy 7,58m = 7m58cm = 758cm.

3. Bài tập minh họa

Câu 1:

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 4m 25cm = …. m                     b) 9dm 8cm 5mm = …. dm

12m 8dm = ….m                           2m 6dm 3cm = ….m

26m 8cm = ….m                           9m = ….km

c) 248dm = ….m                         d) 3561m = ….km

36dm = ….m                                 542m = ….km

5dm = ….m                                   9m = ….km

Câu 2:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2,539m = …. m ….dm….cm….mm

 = ….m….cm….mm

 =….mm

b) 7,306m=….m….dm….mm

=….m….cm….mm

=….m….mm

=….mm

c) 2,586 km = ….km….m

=….m

d) 8,2km=….km….m

=….m

Câu 3:

Điền dấu > < = thích hợp:

a) 5,8m….5,799m                        b) 0,2m ….20cm

c) 0,64m….6,5dm                        d)9,3m ….9m 3cm

Câu 4:

Viết các số đo sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn:

8,62m     ;    82,6dm   ;    8,597m   ;    860cm   ;    8m 6cm.

Đáp án

Câu 1:

a) 4,25m    ;     12,8m   ;   26,08m

b) 9, 85 dm    ;    2,63 m   ; 4, 04 dm

c) 24,8m    ;   3,6m    ; 0,5 m

d) 3,561km   ;   0,542 km    ;   0, 009km

Câu 2:

a) 2,539m = 2 m 5dm 3cm 9mm

= 2m 53cm 9mm

=2539 mm

b) 7,306m=7m 3dm 6mm

=7 m 30 cm 6mm

=7m 306mm

=7306mm

c) 2,586 km =2km 586m

=2586 m

d) 8,2km=8km  200m

= 8200 m

Câu 3:

a) 5,8m > 5,799m                        b) 0,2m = 20cm

c) 0,64m < 6,5dm                        d)9,3m > 9m 3cm

Câu 4:

 8m 6cm    ;   82,6dm   ;    8,597m   ;    860cm   ;   8,62m     

Trên đây là nội dung Hướng dẫn giải bài tập Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Toán 5. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF