OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Hướng dẫn giải bài tập nâng cao Phép chia phân số Toán lớp 4

30/05/2021 317.43 KB 709 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210530/146184849082_20210530_222619.pdf?r=5646
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Để giúp các em học sinh có thêm nhiều tài liệu ôn luyện kiến thức và kĩ năng giải bài tập, HOC247 xin gửi đến Hướng dẫn giải bài tập nâng cao Phép chia phân số Toán lớp 4​. Mời các em cùng tham khảo.

 

 
 

BÀI TẬP NÂNG CAO PHÉP CHIA PHÂN SỐ

1. Lý thuyết cần nhớ về phép chia phân số

+ Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược

+ Phân số đảo ngược của một phân số là phân số có tử số là mẫu số của phân số ban đầu và mẫu số là tử số của phân số ban đầu

+ Ví dụ: \(\frac{7}{15}:\frac{2}{3}=\frac{7}{15}\times \frac{3}{2}=\frac{7\times 3}{15\times 2}=\frac{21}{30}=\frac{7}{10}\) 

2. Bài tập vận dụng về phép chia phân số

2.1. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Phân số đảo ngược của phân số \(\frac{8}{3}\) là phân số:

A. \(\frac{3}{8}\)                                     

B. \(\frac{1}{3}\)                               

C. \(\frac{8}{3}\)                                           

D. \(\frac{5}{3}\)                  

Câu 2: Kết quả phép tính \(\frac{8}{35}:\frac{4}{21}\) sau khi đã rút gọn là:

A. \(\frac{2}{7}\)                                         

B. \(\frac{4}{5}\)                               

C. \(\frac{6}{7}\)                                           

D. \(\frac{6}{5}\)

Câu 3: Giá trị của x biết \(x\times \frac{9}{4}=\frac{15}{16}:\frac{3}{4}-\frac{2}{5}\) là:

A. \(\frac{7}{45}\)                            

B. \(\frac{17}{45}\)               

C. \(\frac{4}{45}\)                          

D. \(\frac{45}{17}\)

Câu 4: Một hình chữ nhật có diện tích là \(\frac{5}{12}\)cm2, chiều rộng là \(\frac{1}{2}\)cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A. \(\frac{8}{3}\)cm2                        

B. \(\frac{3}{8}\)cm              

C. \(\frac{3}{8}\)                                           

D. \(\frac{8}{3}\)cm  

Câu 5: Phép tính \(\frac{7}{9}:\frac{5}{18}=\frac{9}{7}\times \frac{5}{18}=\frac{9\times 5}{7\times 18}=\frac{5}{14}\) đúng hay sai?

A. Sai                         

B. Đúng

2.2. Bài tập tự luận

Bài 1: Có một cái hồ và hai vòi nước. Vòi thứ nhất có thể chảy đầy hồ trong 4 giờ, vòi thứ hai có thể chảy đầy hồ trong 6 giờ. Nếu hồ không có nước, mở hai vòi cùng chảy một lúc thì sau bao lâu sẽ đầy nước?

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức

a, \(\frac{1}{2}:\frac{3}{4}:5\) 

b, \(\frac{2}{5}:12:\frac{4}{3}\) 

c, \(\left( \frac{1}{4}:5+\frac{1}{3}\times \frac{1}{4} \right):\left( \frac{2}{3}+\frac{1}{5}:4 \right)\) 

d, \(\left( \frac{3}{4}:5+\frac{1}{2}:\frac{3}{5} \right)\times \left( \frac{4}{5}+\frac{1}{3}\times 2 \right)\)

Bài 3: Tìm X, biết: \(\frac{3}{5}\times X+\frac{1}{2}:\frac{5}{3}-\frac{5}{4}=\frac{1}{2}\times \frac{1}{3}\)

Bài 4: Tìm phân số \(\frac{a}{b}\) biết:

a, \(\frac{3}{4}\times \frac{a}{b}=\frac{1}{2}\)

b, \(\frac{3}{4}:\frac{a}{b}=3\) 

3. Hướng dẫn giải bài tập về phép chia phân số

Bài tập trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

C

D

B

D

A

Bài tập tự luận

Bài 1:

Trong 1 giờ, vòi thứ nhất chảy được số phần bể là: \(1:4=\frac{1}{4}\)(bể)

Trong 1 giờ, vòi thứ hai chảy được số phần bể là: \(1:6=\frac{1}{6}\)(bể)

Trong 1 giờ, cả hai vòi chảy được số phần bể là: \(\frac{1}{4}+\frac{1}{6}=\frac{5}{12}\)(bể)

Thời gian để hai vòi cùng chảy đầy bể là: \(1:\frac{5}{12}=\frac{12}{5}\)(giờ)

Đáp số: \(\frac{12}{5}\)giờ

Bài 2:

a, \(\frac{1}{2}:\frac{3}{4}:5=\frac{1}{2}\times \frac{3}{4}:5=\frac{3}{8}:5=\frac{3}{8}\times \frac{1}{5}=\frac{3}{40}\)

b, \(\frac{2}{5}:12:\frac{4}{3}=\frac{2}{5}\times \frac{1}{12}:\frac{4}{3}=\frac{1}{30}\times \frac{3}{4}=\frac{1}{40}\)

c,

\(\begin{array}{l}
\left( {\frac{1}{4}:5 + \frac{1}{3} \times \frac{1}{4}} \right):\left( {\frac{2}{3} + \frac{1}{5}:4} \right) = \left( {\frac{1}{4} \times \frac{1}{5} + \frac{1}{3} \times \frac{1}{4}} \right):\left( {\frac{2}{3} + \frac{1}{5} \times \frac{1}{4}} \right)\\
 = \left[ {\frac{1}{4} \times \left( {\frac{1}{5} + \frac{1}{3}} \right)} \right]:\left( {\frac{2}{3} + \frac{1}{{20}}} \right) = \left( {\frac{1}{4} \times \frac{8}{{15}}} \right):\left( {\frac{{40}}{{60}} + \frac{3}{{60}}} \right) = \frac{2}{{15}}:\frac{{43}}{{60}}\\
 = \frac{2}{{15}} \times \frac{{60}}{{43}} = \frac{8}{{43}}
\end{array}\) 

d,

\(\begin{array}{l}
\left( {\frac{3}{4}:5 + \frac{1}{2}:\frac{3}{5}} \right) \times \left( {\frac{4}{5} + \frac{1}{3} \times 2} \right) = \left( {\frac{3}{4} \times \frac{1}{5} + \frac{1}{2} \times \frac{5}{3}} \right) \times \left( {\frac{4}{5} + \frac{2}{3}} \right)\\
 = \left( {\frac{3}{{20}} + \frac{5}{6}} \right) \times \left( {\frac{{12}}{{15}} + \frac{{10}}{{15}}} \right) = \left( {\frac{9}{{60}} + \frac{{50}}{{60}}} \right) \times \frac{{22}}{{15}} = \frac{{59}}{{60}} \times \frac{{22}}{{15}} = \frac{{649}}{{450}}
\end{array}\) 

Bài 3:

\(\begin{array}{l}
\frac{3}{5} \times X + \frac{1}{2}:\frac{5}{3} - \frac{5}{4} = \frac{1}{2} \times \frac{1}{3}\\
\frac{3}{5} \times X + \frac{1}{2}:\frac{5}{3} - \frac{5}{4} = \frac{1}{6}\\
\frac{3}{5} \times X + \frac{1}{2}:\frac{5}{3} = \frac{1}{6} + \frac{5}{4}\\
\frac{3}{5} \times X + \frac{1}{2} \times \frac{3}{5} = \frac{{17}}{{12}}\\
\frac{3}{5} \times X + \frac{3}{{10}} = \frac{{17}}{{12}}\\
\frac{3}{5} \times X = \frac{{17}}{{12}} - \frac{3}{{10}}\\
\frac{3}{5} \times X = \frac{{67}}{{60}}\\
X = \frac{{67}}{{60}}:\frac{3}{5}\\
X = \frac{{67}}{{60}} \times \frac{5}{3} = \frac{{67}}{{36}}
\end{array}\)

Bài 4:

a, \(\frac{a}{b}=\frac{3}{4}:\frac{1}{2}=\frac{3}{4}\times 2=\frac{3}{2}\)

b, \(\frac{a}{b}=\frac{3}{4}:3=\frac{3}{4}\times \frac{1}{3}=\frac{1}{4}\)

Trên đây là nội dung tài liệu Hướng dẫn giải bài tập nâng cao Phép chia phân số Toán lớp 4​​​​. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

ADMICRO
NONE
OFF