OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Tiếng Anh 10 CTST năm 2022-2023

17/10/2022 1.02 MB 1182 lượt xem 5 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2022/20221017/810936492849_20221017_103929.pdf?r=8361
AMBIENT-ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo năm 2022-2023 đã được HOC247 biên soạn. Thông qua tài liệu này sẽ giúp quý thầy, cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng giải trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo để làm bài thi thật tốt. Chúc các em học sinh đạt kết quả cao trong kì thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 10 sắp tới!

 

 
 

1. Ngữ pháp

1.1. Past simple; Past simple and past continuous

 

Past simple

Past continuous

Structure

(+) S + V-ed/irregular verbs

(-) S + didn't + V-inf

(?) Did + S + V-inf?

(+) I/he/she/it + was +V-ing

You/we/they + were + V-ing

(-) I/he/she/it + wasn’t + V-ing

You/we/they + weren't + V-ing

(?) Was I/he/she/it + V-ing?

Were you/we/they + V-ing?

Usages

- Dùng diễn tả các hành động diễn ra ở quá khứ và không còn liên quan đến hiện tại, thường dùng để kể lại các câu truyện.

- Thì quá khứ đơn được dùng cho những hành động đã hoàn tất trong quá khứ ở một thời điểm nhất định. 

- Diễn tả một hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

- Sự kết hợp giữa quá khứ đơn + quá khứ tiếp diễn để chỉ một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào. Sự kết hợp của hai thì quá khứ đơn thường chỉ những hành động liền nhau, tuần tự. 

- Cấu trúc: While + QKTD, QKTD (quá khứ tiếp diễn) để diễn tả 2 hành động xảy ra song song tại một thời điểm trong quá khứ.

Adverbs

Yesterday; two days ago, the day before; ago; already; last (last week, last month, last summer holiday...); in + mốc thời gian trong quá khứ (in 1999,...).

- At this time last month (thời gian đó tháng trước)

- At this moment last year (thời điểm đó năm trước)

- While (trong suốt)

- At ..... a.m / p.m last night

1.2. Present Simple and Present Continuous

Present Simple

Present Continuous

Sử dụng thì hiện tại đơn khi diễn tả một sự thật hiển nhiên, hành động thói quen được lặp đi lặp lại

Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho các trạng thái hành động tạm thời, hoặc cho các hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

Dấu hiệu: every day/ week/ year, usually, often, always, rarely, never, sometimes, in the morning/ evening/ afternoon, at night, …

Dấu hiệu: now, at the moment, today, tonight

1.3. Articles

- Mạo từ “a”: đứng trước danh từ đếm được, số ít và danh từ đó phải bắt đầu bằng một phụ âm.

- Mạo từ “an”: Đứng trước danh từ đếm được số ít và danh từ đó bắt đầu bằng một nguyên âm (a,e,i,o,u).

- Mạo từ "the":

  • Đứng trước một danh từ xác định đã được nhắc ở phía trước (người NGHE đã biết được đối tượng mà người nói nhắc đến là gì)
  • Đứng trước một danh từ mà sau danh từ đó có một mệnh đề hay cụm từ theo sau làm rõ nghĩa.
  • Đứng trước các danh từ là chỉ người hoặc vật chỉ có DUY NHẤT.
  • Đứng trước một tính từ để chỉ một cộng đồng người.
  • Đứng trước danh từ riêng chỉ HỌ ở dạng số nhiều để nói đến cả vợ chồng hay cả gia đình.
  • Sử dụng trong cấu trúc so sánh hơn nhất

- Các trường hợp không sử dụng mạo từ “a/ an/ the”.

  • Với các danh từ riêng chỉ TÊN địa điểm như quốc gia, thành phố, quận, thị xã,..
  • Với ngày, tháng, năm
  • Với các môn thể thao

- Trong một số cấu trúc:

  • at night: vào ban đêm
  • at school: ở trường học
  • at home: ở nhà
  • go to school/ go to market/go to work: đi học/  đi chợ/  đi làm

- When? - Time ⇒ Hỏi thông tin về thời gian

- Where? - Place ⇒ Hỏi thông tin về nơi chốn

- Who? - Person ⇒ Hỏi thông tin về người

- Why? - Reason ⇒ Hỏi lý do

- How? - Manner ⇒ Hỏi cách thức, phương thức

- What? – Object / Idea / Action ⇒ Hỏi về vật / ý kiến / hành động

Các từ khác cũng có thể được sử dụng để hỏi các thông tin cụ thể:

- Which (one)? - Choice of alternatives ⇒ Hỏi thông tin về sự lựa chọn

- Whose? - Possession ⇒ Hỏi thông tin về sở hữu

- Whom? - Person (objective formal) ⇒ Hỏi về người (ở dạng tân ngữ)

- How much? - Price, amount (non-count) ⇒ Hỏi về giá cả, lượng (không đếm được)

- How many? - Quantity (count) ⇒ Hỏi về lượng (đếm được)

- How long? - Duration ⇒ Hỏi về thời gian

- How often? - Frequency ⇒ Hỏi về mức độ thường xuyên

- How far? - Distance ⇒ Hỏi về khoảng cách

- What kind (of)? - Description ⇒ Yêu cầu mô tả thông tin      

1.5. Should

Should: dùng để đưa ra lời khuyên

Cấu trúc:

- S + should + V nguyên mẫu (nên làm gì)

- S + shouldn't (should not) + V nguyên mẫu (không nên làm gì)

2. Bài tập ôn tập

2.1. Choose the best answer

1. ________eldest boy is at ________ college.

A. a/ the                      B. the/ x          C. x/  a             D. an/ x

2. Are you going away next week? No, ________ week after next.

A. an                           B. a                 C. the              D. x

3. Would you like to hear ________ story about ________ English scientist?

A. an/ the                    B. the/ the       C. a/ the           D. a/  an

4. There’ll always be a conflict between ________ old and ________ young.

A. the/ the                   B. an/ a            C. an/ the        D. the/ a

5. There was ________ collision at ________ corner.

A. the/ a                      B. an/ the        C. a/ the           D. the/ the

6. My mother thinks that this is ________ expensive shop.

A. the                          B. an               C. a                 D. x

7. Like many women, she loves ________ parties and ________gifts.

A. the/  a                     B. a/ the           C. a/ a              D. x/ x

8. She works seven days ________ week.

A. a                             B. the              C. an               D. x

9. My mother goes to work in ________ morning.

A. a                             B. x                 C. the              D. an

10. I am on night duty. When you go to ________ bed, I go to ________ work.

A. a/ x                          B. a/ the           C. the/ x          D. x/ x

2.2. Choose the best answer

1.______ school do you go to? -I study at Hai Ba Trung secondary school.

A. What

B. When

C. Which

D. Where

2. _____ do you live? -I live in Ha Noi.

A. When

B. Where

C. How

D. What

3. ______ is Lan's birthday? -Next Friday.

A. When

B. What

C. Which

D. Where

4.______ did you go last night? -I visited my grandfather's house.

A. When

B. What

C. Where

D. Which

5. _____ is your favourite subject? -Math.

A. What

B. How

C. Which

D. When

6. _____ did she go to the hospital? -Because she was sick.

A. When

B. How

C. What

D. Why

7. ______ will you come back to school? -Maybe the 1st of August.

A. How

B. When

C. Where

D. What

8. ______ pens are there on the table? -Two

A. How

B. How many

C. How often

D. How long

9. ______ is it from your house to school? -About five kilometres.

A. How often

B. How many

C. How far

D. How

10. ______ do you feel? -I’m a bit tired.

A. How

B. What

C. When

D. Which

11. _____ did Ha fail the exam? -Because she didn’t study the lessons carefully

A. What

B. Where

C. Why

D. How

12. _____ do you often go to school? -By bike.

A. What

B. How

C. When

D. Which

13. ______ do you usually do in the evenings?

- I often go out with my friends or watch TV at home.

A. Which

B. When

C. How

D. What

14. _____ did you buy this lovely dress?

- The shop at 135 Le Hong Phong Street.

A. How

B. What

C. Where

D. When

15. ______ does the bank close?

- About 5pm.

A. When

B. What

C. Which

D. Where

16. _______ is the test today?

- It is rather difficult. But I did it well.

A. What

B. Which

C. When

D. How

17. ______ do you live with?

- I live with my parents.

A. What

B. When

C. Who

D. Where

18. ______ are your hobbies?

- I like reading and drawing

A. Which

B. How

C. Where

D. What

2.3. Provide the correct form of the words in brackets

1. I ___________________down the street when it begin to rain (go)

2. At this time last year, I ___________________an English course (attend)

3. Jim ________________ under the tree when he heard an explosion (stand)

4. The boy fell and hurt himself while he _________________ a bicycle (ride)

5. When we met them last year, they______________ in Santiago (live)

6. The tourist lost his camera while he________________ around the city (walk)

7. The lorry _______________ very fast when it hit our car (go)

8. While I ____________________in my room, my roommate ___________________ a party in the other room (study/ have)

9. Mary and I___________________ the house when the telephone rang (just leave)

10. We __________________ in the café when they saw us (sit)

2.4. Using the give words to complete the sentences

1. He/ often/ have/ breakfast/ late.

2. You/ do/ the housework/ at the moment?

3. I/ not/ go/ to school/ on weekends.

4. John's girlfriend/ wear/ a red T-shirt/ now.

5. They/ like/ beer or wine?

6. What/ he/ usually/ do/ at night?

7. The teacher/ never/ lose/ his temper.

8. Why/ you/ listen/ to music/ loudly now?

2.5. Find and correct the mistake.

1. What does they wear at their school?

2. Do he go to the library every week?

3. Windy always watch TV at 9 p.m before going to bed at 10 p.m.

4. Sometimes, we goes swimming together with her family.

5. How does Linda carries such a heavy bag?

3. Đáp án

3.1. Choose the best answer

1. B; 2. C; 3. D; 4. A; 5. C; 6. B; 7. D; 8. A; 9. C; 10. D

3.2. Choose the best answer

1. C

2. B

3. A

4. C

5. A

6. D ⇒ Trong câu trả lời có từ ‘Because’ nên ta dùng từ để hỏi ‘ Why’ để hỏi lý do, nguyên nhân.

7. B

8. B

9. C

10. A

11. C

12. B

13. D

14. C

15. A

16. D

17. C

18. D

3.3. Provide the correct form of the words in brackets

1. was going

2. was attending

3. was standing

4. was riding

5. were living

6. was walking

7. was going

8. was studying - was having

9. were just leaving

10. were sitting

3.4. Using the give words to complete the sentences

1. He often has breakfast late.

2. Are you doing the housework at the moment?

3. I do not go to school on weekends. I don't go to school on weekends.

4. John's girlfriend is wearing a red T-shirt now.

5. Do they like beer or wine?

6. What does he usually do at night?

7. The teacher never loses his temper.

8. Why are you listening to music loudly now?

3.5. Find and correct the mistake.

1. does thành do

2. Do thành Does

3. watch thành watches

4. goes thành go

5. carries thành carry

...

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Tiếng Anh 10 CTST năm 2022-2023. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA
NONE
OFF