OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Toán 10 KNTT năm học 2023 - 2024

23/10/2023 1020.95 KB 33 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2023/20231023/377160569855_20231023_102342.pdf?r=2547
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Để giúp các em học sinh có thêm tài liệu học tập, rèn luyện kĩ năng làm đề, kết hợp củng cố kiến thức chuẩn bị bước vào kì thi giữa HK1 lớp 10 sắp tới. HOC247 xin giới thiệu Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Toán 10 Kết nối tri thức năm học 2023-2024. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo đề cương ôn thi giữa HK1 dưới đây. Chúc các em có kết quả học tập thật tốt!

 

 
 

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Mệnh đề – tập hợp

- Mệnh đề: Mệnh đề, mệnh đề chứa biến, phủ định của một mệnh đề, mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, hai mệnh đề tương đương, kí hiệu với mọi và tồn tại.

- Tập hợp: Cách xác định tập hợp, tập hợp rỗng, tập hợp con, tập hợp bằng nhau.

- Các phép toán tập hợp: giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu và phần bù của hai tập hợp.

- Các tập hợp số: các tập con thường dùng của R.

1.2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

- Bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

- Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

1.3. Hệ thức lượng trong tam giác

- Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ.

- Hệ thức lượng trong tam giác.

2. Bài tập tự luyện

2.1. Trắc nghiệm

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

     A. Hôm nay là thứ mấy?                                                B. Làm ơn giữ yên lặng!

     C. Chia hết cho 3 .                                                         D. 15 < 4

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào không là mệnh đề?

     A. 2023 là số nguyên tố.                                                B. \(4+7=10\).

     C. \(x>5\).                                                                       D. 2 là số vô tỉ.

Câu 3: Mệnh đề phủ định của mệnh đề " \(\exists x\in R:{{x}^{2}}+x+1=0\) " là:

     A. \(''\forall x\in R:{{x}^{2}}+x+1=0''\).                       B. \(''\exists x\in R:{{x}^{2}}+x+1\ne 0''\).

     C. \("\forall x\in R:{{x}^{2}}+x+1\ne 0''\).                       D. \("\exists x\notin R:{{x}^{2}}+x+1=0''\).

Câu 4: Cho \(\text{X}=\left\{ x\in \mathbb{R}\mid x-2\ge 0 \right\}\), khi đó ta có

     A. \(\text{X}=\left( 2;+\infty  \right)\).                          B. \(\text{X}=\left[ 2;+\infty  \right)\).  

     C. \(\text{X}=\left( 0;+\infty  \right)\).                          D. \(\text{X}=\left[ 0;+\infty  \right)\).

Câu 5: Cho hai tập hợp \(\text{A}=\left\{ x\in Z\mid \left( {{x}^{2}}-5x+4 \right)\left( {{x}^{2}}+2x \right)=0 \right\}\) và \(\text{B}=\{x\in Z||x\mid <3\}\). Có bao nhiêu số tự nhiên thuộc tập \(A\cap B\) ?

     A. 2                                     B. 3                                     C. 4                                     D. 5

Câu 6: Cho hai tập hợp \(X=\left\{ 1;3;5;8 \right\}\) và \(Y=\left\{ 3;5;7;9 \right\}\). Tính \(X\cup Y\) ?

     A. \(\left\{ 3;5 \right\}\)       B. \(\left\{ 1;3;5 \right\}\)    C. \(\left\{ 1;7;9 \right\}\)   D. \(\left\{ 1;3;5;7;8;9 \right\}\)

Câu 7: Cho hai tập hợp \(X=\left\{ 2;4;6;9 \right\}\) và \(Y=\left\{ 1;2;3;4 \right\}\). Tính \(X\setminus Y\) ?

     A. \(\left\{ 1;2;3;5 \right\}\)  B. \(\varnothing\)             C. \(\left\{ 6;9 \right\}\)       D. \(\left\{ 6;9;1;3 \right\}\)

Câu 8: Cho 2 tập hợp \(M=\left( -2;3 \right]\) và \(N=\left( 2;4 \right]\)

     A. \(M\setminus N=\left( -2;2 \right]\)                          B. \(M\setminus N=\left\{ 3 \right\}\)     

     C. \(M\setminus N=\left( -2;3 \right]\)                          D. \(\text{M}\setminus \text{N}=\left( 3;4 \right]\).

Câu 9: Tập hợp \(\left( -2;3 \right]\cup \left( 2;4 \right]\) là:

     A. \(\left( 3;4 \right]\)         B. \(\left\{ 3 \right\}\)          C. \(\left( 2;3 \right]\)         D. \(\left( -2;4 \right]\)

Câu 10: Cho \(A=\left( -\infty ;2\left] ,B= \right[2;+\infty  \right),C=\left( 0;3 \right)\); kết quả nào sau đây sai?

     A. \(B\cap C=\left[ 2;3 \right)\)                                     B. \(A\cap C=\left( 0;2 \right]\)

     C. \(A\cup B=R\setminus \left\{ 2 \right\}\)                 D. \(B\cup C=\left( 0;+\infty  \right)\)

Câu 11: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình \(-2\left( x-y \right)+y>3\) ?

     A. \(\left( 4;-4 \right)\).       B. \(\left( 2;1 \right)\).         C. \(\left( -1;-2 \right)\).      D. \(\left( -4;4 \right)\).

Câu 12: Cặp số \(\left( 1;-1 \right)\) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

     A. \(x+y-3>0\).                    B. \(-x-y<0\).                       C. \(x+3y+1<0\).                 D. \(-x-3y-1<0\).

Câu 13: Trong các cặp số sau, tìm cặp số không là nghiệm của hệ bất phương trình:

\(\left\{ \begin{matrix} x+y-2\le 0 \\ 2x-3y+2>0 \\ \end{matrix} \right.\)

     A. \(\left( 0;0 \right)\).        B. \(\left( 1;1 \right)\).         C. \(\left( -1;1 \right)\).       D. \(\left( -1;-1 \right)\).

Câu 14: Điểm \(O\left( 0;0 \right)\) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

     A. \(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x+3y-6>0 \\ 2x+y+4>0 \\ \end{array} \right.\)

     B. \( \left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x+3y-6>0 \\ 2x+y+4<0 \\ \end{array} \right.\)

     C. \(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x+3y-6<0 \\ 2x+y+4>0 \\ \end{array} \right.\)

     D. \(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x+3y-6<0 \\ 2x+y+4<0 \\ \end{array} \right.\)

Câu 15: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

     A. \(\text{sin}\left( {{180}^{\circ }}-\alpha  \right)=\text{cos}\alpha\)   B. \(\text{sin}\left( {{180}^{\circ }}-\alpha  \right)=-\text{sin}\alpha\)

     C. \(\text{cos}\left( {{180}^{\circ }}-\alpha  \right)=\text{sin}\alpha\)   D. \(\text{cos}\left( {{180}^{\circ }}-\alpha  \right)=-\text{cos}\alpha\)

 

---(Để xem tiếp nội dung của đề cương các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Toán 10 KNTT năm học 2023-2024. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF