Để cung cấp thêm tài liệu giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập chuẩn bị trước kì thi THPT Quốc gia sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Chuyên đề Conjunctions được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần lý thuyết và bài tập vận dụng kèm đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
CHUYÊN ĐỀ CONJUNCTIONS
PHẦN I: HỆ THỐNG LÝ THUYẾT
1/ Although/ though/ even though / Much as ( Mặc dù) + clause ( Mệnh đề)
Eg : – Although / though / even though he was tired, he tried to finish his work.
= He tried to finish work although/ though/ even though he was tired. ( Mặc dù anh ấy mệt nhưng anh ấy vẫn cố gắng làm xong việc)
2/ Despite/ In spite of ( Mặc dù) + sth/ doing sth
Eg : – Despite/ In spite of being tired, he tried to finish his work. (Mặc dù anh ấy mệt nhưng anh ấy vẫn cố gắng làm xong việc)
– Despite/ In spite of the bad weather, we still set off. ( Mặc dù thời tiết xấu nhưng chúng tôi vẫn khởi hành)
– Although his leg was broken, he managed to get home before night.( Mặc dù chân đau nhưng anh ấy vẫn về nhà trước khi trời tối)
= Despite/ In spite of his broken leg, he ……………….
= Despite/ In spite of his leg being broken, he ……….
= Despite the fact that his leg was broken, he ………..
In spite of
3/ Because/ As / Since + clause ( Bởi vì)
Eg : – Because / As/ Since she was tired she went to bed early.( Bởi vì mệt cho nên cô đi ngủ sớm)
= She went to bed early for she was tired.
* Notes : Because of + nouns / V-ing
Eg : – We had to stay at home because it was raining.( Chúng tôi phải ở nhà vì trời đang mưa)
= Because of the rain, we had to stay at home. ( Chúng tôi phải ở nhà vì trời mưa)
– Because I felt tired, I went to bed early. = Because of feeling tired, I went to bed early.
4/ So that + clause ( Để …)
Eg : – I speak slowly so that they can understand. ( Tôi nói chậm để họ hiểu)
5/ In order to/ So as to ( Để ..)
* In order / So as to do sth ( Để làm gì )
Eg :- I wrote a letter to my mother so as to / in order to inform her of my new job.
( Tôi viết thư cho mẹ để thông báo về công việc mới của tôi)
* In order / So as not to do sth ( Để không làm gì)
Eg : – I walked in quietly in order / so as not to wake the children up. (Tôi đi khẽ vào để không đánh thức lũ trẻ)
* In order for sb to do sth ( Để cho ai làm gì)
Eg : – I speak slowly in order for them to understand.( Tôi nói chậm để họ hiểu)
6/ Furthermore, besides, moreover, what’s more ( Ngoài ra)
Eg : – The coat is soft. Besides, it is warm. ( Cái áo khoác thì mềm. Ngoài ra nó còn ấm.)
Furthermore,
Moreover,
What’s more
7/ But (nhưng), however, nevertheless (tuy nhiên)
Eg : – He is rich but mean. ( Anh ta giàu có nhưng keo kiệt)
– He is from Brazil but he can’t play football.
– They hadn’t trained hard; but/however/ nevertheless they won.
– He had no qualifications, but he got the job.
8/ Whereas, while ( Trong khi, ngược lại)
Eg : – Mr Pike is very generous while / whereas his wife is very mean.
9/ So, therefore, consequently ( Do đó , cho nên, vì thế )
Eg : – It started to rain, so we went home.
– He came back late, therefore his father got angry.
10/ And ( Và )
Eg : – I play football and tennis.
– I want you to buy that house and move there.
11/ Not only … but also …( Không những mà còn)
* Dùng với động từ : – They not only lent me their car but also offered me a meal.
( Họ không những cho tôi mượn xe mà còn mời tôi ăn)
* Dùng với danh từ : – Mike plays not only football but also tennis.
*Dùng với trạng từ : – She writes not only correctly but also neatly.
*Dùng vớicụm giới từ : – The Beatles are famous not only in their country but also in other countries.
*Dùng với tính từ: – He’s not only intelligent but also handsome
12/ As well as ( Cũng như)
* Đi với danh từ : – The teacher, as well as his students, is going to the concert.
( Thầy giáo cùng với học sinh đi nghe hòa nhạc)
– My children, as well as my neighbour, are going to the stadium this afternoon.
Þ Động từ chia cho danh từ đứng trước.
*Đi với V-ing : – She works in a company as well as writing books for children.
( Cô ấy làm việc cho một công ty đồng thời còn viết sách cho trẻ em)
* Đi với tính từ : – He’s not only intelligent but also handsome = He’s intelligent as well as handsome.
13/ Both …..and… *Đi với tính từ
Eg : – He’s both intelligent and handsome.
*Đi với danh từ
Eg : – Both Nam and Hoa want to go the theatre.( Cả Nam và Hoa đều muốn đi xem hát)
14/ Either … or …( Hoặc cái này hoặc cái kia)
* Dùng với danh từ làm tân ngữ
– You can take either this hat or that one.( Cậu có thể lấy cái mũ này hoặc cái kia)
* Dùng với mệnh đề
– Either you apologise or I’ll say good bye to you.( Hoặc là anh xin lỗi hoặc là tôi phải nói lời chia tay)
* Dùng với danh từ làm chủ ngữ
– Either John or his friends have to go. ® Động từ chia cho danh từ đứng sau.
15/ Neither … nor ….( Không cái này và cũng không cái kia)
* Dùng với danh từ làm chủ ngữ
– Neither John nor Mary is going to class today.
– Neither John nor his cousins are going to ……..
Þ Động từ chia cho danh từ đứng sau.
* Dùng với động từ
– She can’t read and she can’t write either. = She can neither read nor write.
* Dùng với danh từ làm tân ngữ
– She can speak neither English nor French.
PHẦN II: VÍ DỤ
Câu 1. She got the job _______________ the fact that she had very little experience.
A. although
B. because of
C. despite
D. Because
Câu 2. My sister's hand-writing is always so neat, _______________ mine is a total mess.
A. although
B. nonetheless
C. otherwise
D. Whereas
Câu 3. I lost the game, but I told myself that I had improved a lot _______________.
A. in addition
B. because
C. Nonetheless
D. Despite
Câu 4. Some people believe vaccines overload our immune system, making it less able to react to other diseases ---- meningitis or AIDS, which are now threatening our health.
A. but for
B. lest
C. whereas
D. such as
Câu 5. They like to keep their old houses rather than building the new ones ---- it is very hard and expensive to maintain them.
A. because of
B. even though
C. on the contrary
D. for example
Câu 6. You'd better wear a helmet when you go roller-blading. _______________, you could hurt yourself.
A. Unless
B. Instead
C. Otherwise
D. Therefore
Câu 7. Reading is an excellent way to increase your vocabulary. _______________, it can also help you improve your grammar.
A. In addition
B. Moreover
C. Furthermore
D. All are correct
Câu 8. The student's essay was badly written. _______________, it was too short.
A. In addition
B. Moreover
C. Furthermore
D. All are correct
Câu 9. Due to ---- a lack of production ---- increasing housing prices, Liverpool is now ranked as one of the least affordable cities countrywide.
A. neither / nor
B. no sooner / than
C. scarcely / before
D. both / and
Câu 10. Mike has been told he will have to pay the fine ---- his high rank in the military.
A. even if
B. furthermore
C. despite
D. on purpose that
Câu 11. Continued high-blood pressure is dangerous ---- it can increase the risk of heart disease and stroke.
A. however
B. so that
C. as
D. for instance
Câu 12. The inhabitants of our village claim that pedestrians have no choice but to risk their lives crossing the dangerous road as there is ---- a pedestrian bridge ---- a crosswalk.
A. not only / but also
B. both / and
C. neither / nor
D. no sooner / than
Câu 13. _____ the Oscar Reward, the Cannes Film Festival is the biggest event which takes place in May in the South of France.
A. Except for
B. Such as
C. Lest
D. Unless
Câu 14. ---- vaccination has eliminated naturally occurring polio in North and South America, rare cases continue to occur in developing countries of Africa.
A. However
B. Although
C. As a result of
D. Hence
Câu 15. The economy in China is booming; ---- many foreign investors are planning to enter China's market.
A. nonetheless
B. even if
C. so as to
D. that's why
Câu 16. Johnny Pacheco has a creative talent as a composer; ----, he is a successful arranger.
A. owing to
B. now that
C. though
D. moreover
Câu 17. ---- how long you've been using tobacco, you can still overcome your addiction to smoking.
A. Regarding
B. Although
C. No matter
D. Even though
Câu 18. ---- they tried hard, the students could not complete the project in time as they were lacking in skills and knowledge.
A. Although
B. As
C. Since
D. Despite
Câu 19. All the soldiers had to take their masks with them ---- there was a gas attack.
A. because of
B. so
C. so that
D. in case
Câu 20. He should not have used office property. ----, he ought not to have been in the building at all outside office hours.
A. in addition to
B. owing to
C. so that
D. furthermore
Câu 21. She feels like giving up her job ---- the consequences she will face.
A. although
B. much as
C. as a result
D. regardless of
Câu 22. Smaller companies were merged into the parent company ---- creating a single organization.
A. despite
B. as a consequence
C. though
D. thereby
Câu 23. ---- you fail, you will have the satisfaction of knowing that you tried.
A. Whereas
B. Unlike
C. Provided
D. Even if
Câu 24. ---- a person tries very hard to suppress the obsession, it continues to reoccur in an uncontrollable fashion.
A. No matter
B. Besides
C. Even though
D. Therefore
Câu 25. ---- motor vehicles are the most preferable way of transport, they are also the major contributor to global warming.
A. Whereas
B. On the other hand
C. On the contrary
D. Whenever
Câu 26. ---- oil was discovered in Alberta as early as 1914, the oil and gas industry really took off in the late 1960s when large deposits were discovered.
A. By contrast
B. As a result
C. Therefore
D. In spite of the fact that
Câu 27. ---- museums, libraries and archives are cultural institutions, they should ensure that their collections are built up in accordance with universally recognized moral principles.
A. In view of
B. In order to
C. As if
D. Considering that
Câu 28. Smallpox was eventually declared eradicated in 1980, ---- a vigorous campaign of immunization by the World Health Organization.
A. nevertheless
B. thanks to
C. now that
D. in spite of
Câu 29. During the war of 1812, the Royal Navy had more ships than the U.S. Navy; ----, they were able to maintain a tight blockade on American waters and transport British Army troops to American shores.
A. nonetheless
B. otherwise
C. by contrast
D. therefore
Câu 30. Telecare is a telephone support service in the US which provides contact with people who are alone and isolated ---- they are aged or have disabilities.
A. in contrast to
B. because
C. on grounds of
D. Despite
ĐÁP ÁN
Câu 1: C
Despite + N = mặc dù
Although + clause = mặc dù
Because of + N = bởi vì
Because + clause = bởi vì
Phương án C hợp nghĩa, đúng ngữ pháp
Dịch nghĩa: Cô ấy nhận được công việc, mặc dù cô ấy chưa có nhiều kinh nghiệm
Câu 2: D
Although + clause = mặc dù Nonetheless = tuy nhiên, tuy vậy Whereas = trong khi đó Otherwise = nếu không thì Phương án D Dịch nghĩa: Chữ viết tay của chị tôi lúc nào cũng ngay ngắn, trong khi chữ của tôi thì giống như một mớ hỗn độn
Câu 3: C
In addition = ngoài ra, thêm vào đó
because =bởi vì
Nonetheless = tuy nhiên
Despite = mặc dù
Phương án C
Dịch nghĩa: Tôi đã thua trận đấu, nhưng tôi tự nhủ rằng: tuy nhiên mình cũng đã cải thiện rất nhiều
Câu 4: D
Such as = chẳng hạn như
But for = Nếu không vì, nếu không có
Lest = sợ rằng, e rằng
Whereas = trong khi
Phương án D
Dịch nghĩa: một số người tin rằng các loại vắc xin làm cho hệ miễn dịch bị quá tải, làm hệ miễn dịch kém phản ứng chống lại những căn bệnh như viêm màng não hay AIDS, những căn bệnh hiện nay đang đe dọa dức khỏe chúng ta
Câu 5: B
Because of + N= bởi vì
Even though = mặc dù
On the contrary = Trái lại
For example = ví dụ
Phương án B hợp nghĩa:
Dịch: Họ muốn giữ lại những căn nhà cũ hơn là việc xây mới, mặc dù việc duy trì có thể rất khó khăn và tốn kém
Câu 6: C
Unless = trừ khi
Instead = thay vì điều đó
Otherwise = nếu không thì
Therefore = do đó
Phương án C hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Bạn nên đội mũ bảo hiểm khi đi trượt patin. Nếu không thì bạn có thể sẽ tự làm mình bị thương
Câu 7: D
In addition = ngoài ra
Moreover = thêm vào đó, ngoài ra
Furthermore = thêm vào đó, ngoài ra
Cả ba phương án đều đúng, ta chọn phương án D
Dịch nghĩa: Đọc sách là một cách tuyệt vời đề nâng cao vốn từ vừng. Thêm vào đó, nó còn giúp nâng cao ngữ pháp
Câu 8: D
In addition = ngoài ra
Moreover = thêm vào đó, ngoài ra
Furthermore = thêm vào đó, ngoài ra
Cả ba phương án đều đúng, ta chọn phương án D
Dịch nghĩa: Bài luận của học sinh đó viết quá tệ. Ngoài ra, nó còn ngắn nữa
Câu 9: D
both … and: cả…và…
Neither…nor: không…mà cũng không…
no sooner.....than...= hardly/ scarely.... when...: vừa mới... thì
chọn D
Dịch nghĩa: Do sản xuất thiếu và giá nhà tăng, Liverpool giờ được xếp vào một trong số các thành phố khó có đủ điều kiện để sinh sống nhất cả nước
Câu 10: C
Even if + clause = kể cả, ngay cả khi
Furthermore = ngoài ra
Despite + N = mặc dù
Phương án C
Dịch nghĩa: Mike đã từng nói với tôi rằng anh ấy sẽ phải trả tiền phạt, mặc dù cấp bậc trong quân đội của anh ấy rất cao
Câu 11: C
However = tuy nhiên
So that = để mà
As = bởi vì, khi
For instance = ví dụ (thường ngăn cách với mệnh đề chính bởi dấu phẩy)
Phương án C hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Huyết áp cao liên tục rất nguy hiểm bởi nó làm tăng nguy cơ bênh về tim và đột quỵ
Câu 12: C
Not only ... but also = không những mà còn
Both A and B = cả A và B
Neither A nor B ... = Cả A và B đều không
No sooner ... than ... = vừa mới ... thì
Phương án C hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Dân cư của làng ta phản ánh rằng khách bộ hành không có lựa chọn nào khác ngoài việc mạo hiểm mạng sống băng qua những con đường nguy hiểm, bởi vì không có một cây cầu dành cho người đi bộ hay đường kẻ ngang cho người đi bộ
Câu 13: A
Except for = ngoại trừ
Such as = chẳng hạn như (thường dùng khi liệt kê ra ví dụ để làm dẫn chứng, chứng minh cho điều mình vừa đề cập)
Lest = sợ rằng, e rằng
Unless = trừ khi
Phương án A hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Ngoại trừ giải thưởng Oscar thì liên hoan phim Cannes là sự kiện lớn nhất diễn ra vào tháng năm ở miền Nam nước Pháp
Câu 14: B
However = tuy nhiên
Although + clause = mặc dù
As a result of + N = do, bởi vì
Hence = do đó
Phương án B hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Mặc dù việc tiêm chủng đã loại bỏ nguy cơ nguồn gốc tự nhiên của bệnh viêm tủy xám ở Bắc và Nam Phi, một số hiếm các ca mắc bệnh vẫn tiếp tục diễn ra ở những quốc gia châu Phi đang phát triển
Câu 15: D
Nonetheless = dù sao
Even if = kể cả, ngay cả khi, thậm chí nếu
So as to + V = để làm gì
That’s why = đó là lí do tại sao
Phương án D hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Kinh tế Trung Quốc đang bùng nổ, đó là lí do tại sao rất nhiều nhà đầu tư nước ngoài đang có ý định thâm nhập vào thị trường Trung Quốc
Câu 16: D
Moreover = ngoài ra
Owing to = bởi vì
Now that = bởi vì
Though = mặc dù
MOREOVER có thể đứng độc lập, ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy
Phương án D
Dịch nghĩa: Johny Pacheo là một nhà soạn nhạc tài năng, sáng tạo. Ngoài ra, anh ta còn là một nhà quản lí thành đạt
Câu 17: C
Cấu trúc: No matter how ... = However = Dù cho ...đi chăng nữa
Regarding: xét về việc
although + clause=mặc dù =even though
Phương án C
Dịch nghĩa: Dù cho bạn đã hút thuốc bao lâu đi chăng nữa, bạn vẫn có thể vượt qua được cơn nghiện thuốc
Câu 18: A
Although = mặc dù
As = bởi vì, khi
Since = bởi vì, kể từ khi
Despite + N= mặc dù
Phương án A
Dịch nghĩa: Mặc dù đã cố gắng, nhiều học sinh không thể hoàn thành dự án đúng hạn bởi họ thiếu kĩ năng và hiểu biết
Câu 19: D
Because of + N = bởi vì
So = do đó
So that = để mà
In case = phòng khi
Phương án D hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Tất cả binh lính phải mang theo mặt nạ đề phòng bị tấn công bằng khí độc
Câu 20: D
In addition to + N = ngoài ... ra
Futhermore= thêm vào đó, ngoài ra
Owing to + N = ngoài ra
So that = để mà
Phương án D hợp nghĩa, đúng cấu trúc
Phương án D
Dịch nghĩa: Lẽ ra anh ta không nên sử dụng tài sản của công ty. Ngoài ra, anh ta lẽ ra không nên ở lại tòa nhà ngoài giờ hành chính
Câu 21: D
Although + clause = mặc dù
Regardless of + N = bất chấp
Much as + clause = mặc dù
As a result = kết quả là, do đó
Phương án D hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Cô ấy muốn bỏ việc bất chấp những hậu quả mà cô ấy sẽ phải đối mặt
Câu 22: D
Despite + N = mặc dù
As a consequence of + N = bởi vì
Though + clause = mặc dù
Thereby = bằng cách ấy, do đó
Phương án D
Dịch nghĩa: Những công ty nhỏ được hợp nhất với các công ty mẹ, bằng cách đó đã tạo ra một tổ chức duy nhất
Câu 23: D
Even if = ngay cả khi
Whereas = trong khi
Unlike = khác với ...
Provided (that) = với điều kiện là, miễn là
Phương án D hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Ngay cả khi bạn thất bại, bạn sẽ vẫn cảm thấy thoải mái vì biết rằng mình đã có cố gắng
Câu 24: C
Even though = mặc dù
No matter = không quan trọng
Therefore = do đó
Besides = bên cạnh
Phương án C hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Mặc dù con người cố gắng rất nỗ lực để vượt qua được nỗi ám ảnh, nó vẫn cứ tái diễn theo cách không thể kiểm soát được
Câu 25: A
Whereas = trong khi mà, nhưng trái lại
On the other hand = mặc khác
On the contrary = trái lại
Whenever = bất cứ lúc nào
Phương án A hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Trong khi những phương tiện sử dụng động cơ rất được ưa chuộng, chúng cũng là một nguồn lớn đóng góp vào sự nóng lên toàn cầu
Câu 26: D
By contrast = đối lập
As a result = kết quả là
Therefore = do đó
In spite of the fact that + clause= mặc dù
Phương án D hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Mặc dù dầu thô được phát hiện ở Alberta từ năm 1914, ngành công nghiệp thực sự phát triển vào cuối thập niên 60 khi những mỏ khoáng sản lớn được phát hiện
Câu 27: D
Considering that + clause= xem xét về
In view of + N = xem xét
In order to +V = để mà
As if = như thể là
Phương án D hợp nghĩa, hợp cấu trúc
Dịch nghĩa: Xem xét tới việc bảo tàng, thư viện và những cơ sở lưu trữ là những tổ chức văn hóa, họ nên đảm bảo rằng những bộ sưu tập được xây dựng theo nguyên tắc đạo đức được công nhận phổ biến
Câu 28: B
Nevertheless = tuy nhiên, mặc dù vậy
Thanks to + N = nhờ có
Now that = Vì, do
In spite of + N = mặc dù
Phương án B hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Bênh đậu mùa cuối cũng đã được tuyên bố là bị xóa sổ hoàn toàn vào năm 1980, nhờ có một chiến dịch tiêm chủng mạnh mẽ được thực hiện bởi tổ chức Y tế thế giới
Câu 29: D
Therefore = do đó
Nonetheless = tuy nhiên
Otherwise = nếu không thì
By contrast = trái ngược, đối lập
Phương án D hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Trong suốt chiến tranh năm 1812, Quân đội Hoàng gia có nhiều tàu chiến hơn Hải quân Mỹ, do vậy, họ có thể phong tỏa chặt vùng biển châu Mỹ và chuyển quân đội Anh tới bãi biển
Câu 30: B
in contrast to + N = trái ngược với
because + clause = bởi vì
despite + N = mặc dù
on grounds of = với lí do là
Phương án B
Dịch nghĩa: Telecare là một dịch vụ hỗ trợ qua điện thoại ở Mỹ, cung cấp liên lạc với những người đang cô đơn hay bị cô lập bởi họ đã có tuổi hoặc khuyết tật
PHẦN III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Exercise 1
1.She’s not only beautiful_________ intelligent.
a. but also
b. but
c. however
d. yet
2. I was very tired, ________ I determined to walk on to the next village.
a. therefore
b. however
c. and
d. or
3. You can come here either on Monday__________ on Friday.
a. or
b. nor
c. both
d. and
4. He had to act immediately; ________ he would have been too late.
a. consequently
b. nevertheless
c. still
d. otherwise
5. They said both he_________ I were to come.
a. and
b. but
c. or
d. so
6. The weather in Dalat is neither too hot in summer________ too cold in winter.
a. or
b. nor
c. or else
d. otherwise
7. Jane is beautiful and intelligent________
a. too
b. so
c. both
d. moreover
8. Jane is beautiful and intelligent; ________ she’s very kind.
a. moreover
b. however
c. for all that
d. on the other hand
9. He never works_______ he gains all the prizes.
a. furthermore
b. whereas
c. but
d. accordingly
10. The sun is shining and there are very few clouds; _______, I am sure it is going to rain.
a. what’s more
b. hence
c. thus
d. nevertheless
11. Bill is in class 12, _______ John, who is a year older, is only in class 4.
a. and
b. whereas
c. either
d. nevertheless
12. You must leave at once, ________ you miss the train.
a. however
b. yet
c. still
d. otherwise
13. You need to get some job retraining. _______ it, you risk being laid off.
a. If so
b. If not
c. With
d. Without
14. Could I have rice_______ potatoes, please?
a. but
b. but also
c. instead
d. instead of
15. _______His denial, we knew that he was guilty.
a. Despite
b. In spite
c. Because
d. And
16. John’s family is very happy_______his being a warded a scholarship.
a. because of
b. if
c. either
d. nor
17. Graphite is a soft, slippery solid that is a good conductor of_______ hear and electricity.
a. not just
b. and
c. both
d. moreover
18. The lecture was _______ interesting and instructive.
a. as
b. either
c. neither
d. both
19. Both Mary and Allen_______Jean are going on the tour.
a. as well
b. as well as
c. nor
d. but
20. He likes travel, and_______ does she.
a. too
b. such
c. so
d. but
Exercise 2
1.I’m worried about it, and he is_______
a.too
b. also
c. but also
d. a or b
2. He borrowed money_______ he could finish his education.
a. that
b. so that
c. such as
d. too
3. he temperature drops_______ the sun sets.
a. while
b. for
c. because
d. when
4. Some birds cannot fly well, _______, the chicken has wings, but its flying muscles are not strong enough to be useful.
a. for example
b. for instance
c. such as
d. a or b
5. The missing piece is small, _______ nevertheless important.
a. or
b. but
c. and
d. so
6. I’m very homesick_______ a student a broad.
a. as
b. while
c. because of
d. due to
7. Just_______ he died, my friend who wrote poetry published his first book.
a. but
b. either
c. and
d. before
8. Blindfish, which spend their whole lives in caves, have _______ eyes nor body pigments.
a. not any
b. either
c. nor
d. without
9. _______their small size, the cameras take good pictures.
a. In spite of
b. Despite of
c. Because
d. And
10. She could not decide_______ to drive_______ to jump into water.
a. both/ or
b. not only/ but also
c. either/ or
d. whether/or
11. Flying is not only faster, _______ safer than traveling by car.
a. also
b. so
c. and
d. but also
12. Beth can play the guitar_______ the violin.
a. also
b. so
c. but also
d. and
13. _______his physical handicap, he has become a successful businessman.
a. Although
b. In spite of
c. Despite
d. b or c
14. I like bananas, _______ my brother doesn’t
a. because
b. and
c. but
d. even though
15. Glucose does not have to be digested, _______ it can be put directly into the bloodstream.
a. so
b. while
c. and since
d. such
16. _______few species that live on the ground, most monkeys live in tress.
a. There are
b. A
c. All but
d. Except for
17. She closed the door_______ left for the city.
a. and
b. but
c. or
d. therefore
18. The mail comes at ten o’clock every day_______ Sunday.
a. except
b. although
c. or
d. and
19. We need wither a nail_______ a screw to hang this picture.
a. and
b. or
c. both
d. but
20. You had better come yourself_______ send a friend.
a. either
b. neither
c. or else
d. while
Exercise 3
1.We should be firm_______ patient in this case.
a. and
b. or
c. in stead of
d. rather
2. _______ food we eat lacks minerals, then the body an use the stores from its bones for more urgent needs.
a. As the
b. If the
c. The
d. Since
3. It sounds like something wrong with the car’s engine_______, we’d better take it to the garage immediately.
a. Otherwise
b. Without it
c. If not
d. If so
4. We didn’t go to Paris. We went to Rome_______
a. also
b. but also
c. instead
d. instead of
5. No one _______ Kathy knows very much about it.
a. and
b. as
c. but
d. however
6. Some birds, _______ robins and cardinals, spend their winter in the North.
a. as
b. such as
c. and
d. likely
7. Galaxies are composed of millions of individual stars_______ are so far away that they appear as single pints of light.
a. but they
b. they
c. in spite of
d. contrary
8. Internet is a very fast_______ convenient way for us to get information.
a. and
b. or
c. therefore
d. but
9. It’s raining, _______ I can’t go to the beach.
a. so
b. or
c. but
d. and
10. An effective paragraph must _______ be unified and ordered but also complete.
a. in addition
b. either
c. not only
d. as well
11. _______ his poor English, he managed to communicate his problem very clearly.
a. Although
b. Even though
c. though
d. In spite of
12. He is saving_______ he can go on vacation.
a. so that
b. so
c. unless
d. that
13. The flight was canceled_______ the weather conditions were bad.
a. because of
b. due to the fact that
c. thanks
d. that
14. Pheasants spend most of their time on the ground, _______ many species perch in trees at night.
a. as well as
b. in spite of
c. because
d. although
15. Natural fiber comes from_______ animal or plant.
a. either
b. otherwise
c. or
d. thus
16. _______ Marge, three couples are invited
a. Addition
b. Besides
c. Next
d. Moreover
17. All of the students_______ the seniors will receive their grades in two weeks.
a. but
b. except
c. and
d. a or b
18. It was still painful, _______ I went to see a doctor.
a. but
b. or
c. so
d. however
19. _______ pipelines are expensive to build, they are relatively cheap to operate and maintain.
a. Because
b. That
c. Although
d. Despite
20. He felt ill_______ he went to bed early.
a. and
b. but
c. or
d. so
Exercise 4
1.The examination was very difficult, _______ very few were able to pass.
a. consequently
b. as well as
c. on the hand
d. whereas
2. We know_______ him and his wife.
a. either
b. neither
c. both
d. as well
3. You can send letters from Hongkong_______ by Suez or by Canada.
a. either
b. neither
c. both
d. as well
4. There as no one there; _______ I went away.
a. and
b. but
c. or
d. so
5. He was very young and had no experience of that type of work he was not given the post.
a. and
b. but
c. or
d. therefore
6. He has to pay a fine of $10, _______ he had to spend 10 days in prison
a. or else
b. while
c. whereas
d. however
7. He is very cleaver and wins all the prizes _______ his brother never seems to know a thing.
a. and
b. while
c. therefore
d. or
8. You must tell him where you are going_______ when you will be back
a. and both
b. and as well
c. and also
d. and too
9. He was the best in class at Maths and English; _______ he was the best footballer in the school.
a. moreover
b. however
c. or
d. so
10. Geography is a very interesting subject; _______ very few people study it thoroughly.
a. and
b. however
c. or
d. so
11. It was very wet_______ I decided not to go
a. and
b. but
c. or
d. so
12. He is very fond of music_______ reading.
a. as
b. as well
c. as well as
d. as good as
13. I told him to come at three _______ to bring his wife with him.
a. also
b. and also
c. so
d. too
14. Our opponents have e very good team; _______ there is no need for us to lose hope.
a. and
b. therefore
c. moreover
d. however
15. I’ll offer it to Tom _______, he may not want it.
a. Even though
b. As
c. When
d. However
16. There is fog at Heathrow; the plane, _______, has been diverted.
a. otherwise
b. so
c. therefore
d. or
17.He says he will pay; I don’t think he will, _______
a. though
b. even though
c. in case
d. but
18. They are ugly and expensive, _______ people buy them.
a. Already
b. Yet
c. Thus
d. Hence
19. You aren’t rich; _______, you could do something to help him.
a. yet
b. still
c. for
d. but
20. _______ the severe weather conditions all the cars completed the course.
a. In spite
b. Despite
c. However
d. Yet
Exercise 5
1._______ we lived in town, we often went to the theater
a. After
b. When
c. For
d. Or
2. He took the food eagerly, _______ he had eaten nothing since dawn.
a. if
b. in case
c. but
d. for
3. _______ the sun rose, the fog dispersed.
a. As
b. When
c. Before
d. After
4. _______ a married man, he has to think of his family.
a. If
b. As
c. or
d. so
5. Tired_______ he was, he offered to carry her.
a. as
b. though
c. Although
d. however
6. Some people waste food_______ others don’t have enough.
a. as
b. in case
c. while
d. before
7. _______ she came to know him better, she relied on him more.
a. While
b. Because of
c. Though
d. As
8. _______ I sympathize with your point of view, I cannot accept it.
a. While
b. Although
c. But
d. a or b
9. How can you expect your children to be truthful_______ you yourself tell lies?
a. when
b. therefore
c. because
d. since
10. Strong_______ he was, he couldn’t lift it.
a. like
b. as
c. or
d. and
11. He stole, not_______ he wanted the money, _______ because he liked stealing.
a. for/ but
b. because/but
c. although/however
d. because/and
12. Not everybody thinks the building is ugly_______, some people say it looks marvelous.
a. On the contrary
b. Because
c. Although
d. Since
13. Business has been very bad this year_______, we have had to close one of our factories.
a. consequently
b. as a result
c. but
d. a or b
14. Take a map with you _______ you lose your way.
a. if
b. in case
c. so that
d. so
15. The play was very boring, _______ they walked out.
a. so
b. if
c. when
d. while
16. She’ll only do the job_______ you pay he more.
a. unless
b. after
c. if
d. as
17. He hasn’t written to us_______ he left.
a. when
b. for
c. because
d. since
18. I never take and umbrella_______ it’s raining heavily.
a. unless
b. if
c. otherwise
d. or
19. He got a new alarm clock_______ he’d get up on time.
a. because
b. and
c. so that
d. so’
20. He agreed to go climbing_______ he hated heights.
a. despite
b. in spite of
c. so
d. although
Exercise 6
1.We decided not to go out for a meal_______ we were simply too tired.
a. but
b. if
c. because
d. unless
2. Have you really go not money_______ the fact that you’ve had a part time job this term?
a. although
b. in spite of
c. because of
d. in case
3. We’ve been thinking about nothing else_______ we bought our plane tickets.
a. until
b. since
c. so
d. after
4. I’d go way somewhere_______ I could afford to.
a. if
b. in case
c. as
d. but
5. Wicky and I will be off to France_______ this term is over
a. for
b. as
c. as soon as
d. in spite of
6. We took lots of photos. We videoed the speeches_______
a. but also
b. however
c. as well
d. in addition
7. We’re going to buy a special ticket_______ we can go anywhere we like on the way.
a. as if
b. since
c. in order
d. so that
8. I’m not sure a thank you letter is really necessary. _______, I can’t be bothered to write one.
a. And
b. or
c. As
d. Anyway
9. It was a terrible journey. _______, we got there safely in the end.
a. Still
b. Besides
c. Moreover
d. If
10. It’s a lovely day, isn’t it? Yes, beautiful_______ have you seen John?
a. However
b. by the way
c. But
d. nevertheless
11. I couldn’t unlock it_______ I had the wrong key.
a. when
b. while
c. so as
d. because
12. He had to take photos of the places he visits. _______, he’s writing a report of his journey.
a. In addition
b. Because
c. However
d. And
13. He thought the talk was fascinating. His friend, _______ fell asleep halfway through it.
a. although
b. nevertheless
c. however
d. b or c
14. Olivia booked a babysitter_______ she could go our for the evening.
a. so that
b. but
c. so
d. hence
15. _______ we had got ton the plane, it started to rain.
a. If
b. While
c. Before
d. As soon as
16. Jane has a computer, _______ she doesn’t use it.
a. and
b. since
c. but
d. in spite of
17. It was cloudy. _______, the photos came out very bad.
a. Result
b. As a result
c. However
d. But
18. You should bring an umbrella_______ it rains.
a. if
b. unless
c. in case
d. because of
19. Mark heard the news on the radio_______ he was driving home.
a. while
b. as
c. until
d. a or b
20. Everyone thought she would accept the offer_______, she turned it down.
a. However
b. So
c. Too
d. Moreover
VII. Choose the correct answer.
--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
Exercise 1
1a 2b 3a 4d 5a 6b 7a 8a 9c 10d 11b 12d 13d 14d 15a 16a 17c 18d 19b 20c
Exercise 2
1a |
2b |
3d |
4d |
5b |
6b |
7d |
8b |
9a |
10d |
11d |
12d |
13d |
14c |
15a |
16d |
17a |
18a |
19b |
20c |
Exercise 3
1c |
2b |
3d |
4c |
5c |
6b |
7a |
8a |
9a |
10c |
11d |
12a |
13b |
14d |
15a |
16b |
17d |
18c |
19c |
20d |
Exercise 4
1a |
2c |
3a |
4d |
5d |
6a |
7b |
8c |
9a |
10b |
11d |
12c |
13b |
14d |
15d |
16c |
17a |
18b |
19b |
20b |
Exercise 5
1b |
2d |
3a |
4b |
5a |
6c |
7d |
8d |
9a |
10b |
11b |
12a |
13d |
14b |
15a |
16c |
17d |
18a |
19c |
20d |
Exercise 6
1c |
2b |
3b |
4a |
5c |
6c |
7d |
8d |
9a |
10b |
11d |
12a |
13d |
14a |
15d |
16c |
17b |
18c |
19d |
20a |
VII+ VIII
1. B |
2. D |
3. D |
4. A |
5. C |
6. B |
7. B |
8. C |
9. A |
10. C |
11. D |
12. A |
13. D |
14. C |
15. D |
16. A |
17. D |
18. B |
19. C |
20. C |
21. D |
22. D |
23. D |
24. B |
25. C |
26. D |
27. A |
28. C |
29. A |
30. B |
31. A |
32. D |
33. B |
34. B |
35. A |
36. A |
37. C |
38. C |
39. A |
40. B |
IX
41. In spite of being tired / his tiredness, he couldn’t sleep.
42. Despite the fact that he’s got a Vietnamese name, he’s in fact a Cambodian.
43. Although her feet were injured, she managed to get home before dark.
44. Even though he hadn’t eaten for three days, he didn’t feel hungry.
45. In spite of the low salary, he decided to get the job.
46. Despite the fact that they were a better team, they lost the match.
47. We didn’t go fishing because of the rough water.
48. She stayed at home because her mother was sick.
49. In spite of Mr. David’s richness, he couldn’t afford to buy such a villa.
50. Although I like drinking black coffee, I cannot drink it in the evening.
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Chuyên đề Conjunctions. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
Chúc các em học tập tốt!
Tài liệu liên quan
Tư liệu nổi bật tuần
-
Lý thuyết và bài tập về thì quá khứ đơn lớp 9 có đáp án
11/07/2023174 -
Tổng hợp công thức và bài tập câu điều kiện lớp 9 có đáp án
10/07/2023240 -
Chuyên đề Câu ước ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh
10/05/2022556 - Xem thêm