OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Xuân Diệu

28/06/2021 1.55 MB 136 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210628/331358476230_20210628_145809.pdf?r=1666
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 xin giới thiệu với các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Xuân Diệu nhằm ôn tập và củng cố các kiến thức, góp phần chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp tới. Mời các em cùng theo dõi!

 

 
 

TRƯỜNG THPT XUÂN DIỆU

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ là

    A. lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.

    B. lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.

    C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.

    D. dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.

Câu 2: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại \({{I}_{0}}\). Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là \({{T}_{1}}\) và của mạch thứ hai là \({{T}_{2}}=2{{T}_{1}}\). Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn \({{I}_{0}}\) thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là \({{q}_{1}}\) và mạch dao động thứ hai là \({{q}_{2}}\). Tỉ số \(\frac{{{q}_{1}}}{{{q}_{2}}}\) bằng

  A. 2.                             B. 1,5.                          C. 0,5.                            D. 2,5.

Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}\cos \left( \omega t \right)\)vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ

A. lớn khi tần số của dòng điện lớn.   

B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.

C. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.   

D. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.

Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ \(x=2\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\) (\(x\) tính bằng cm, \(t\) tính bằng s). Tại thời điểm \(t=0,25\)s, chất điểm có li độ bằng

A. 2 cm.     

B. \(\sqrt{3}\) cm.        

C. \(-\sqrt{3}\) cm.    

D. – 2 cm.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

  A. Sóng điện từ là sóng ngang.

  B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.

  C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.

  D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.

Câu 6: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu

A. tím, lam, đỏ.            

B. đỏ, vàng, lam.          

C. đỏ, vàng.   

D. lam, tím.

Câu 7: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng

A. nhiễu xạ ánh sáng.    

B. tán sắc ánh sáng.

C. giao thoa ánh sáng.      

D. khúc xạ ánh sáng.

Câu 8: Một vật sáng đặt trước một thấu kính, trên trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn, ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Có thể kết luận gì về loại thấu kính

A. Thấu kính là hội tụ.   

B. Thấu kính là phân kì

C. hai loại thấu kính đều phù hợp     

D. không thể kết luận được.

Câu 9: Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm \(L\) một điện áp \(u=U\sqrt{2}\cos \left( \omega t \right)\). Cách nào sau đây có thể làm tăng cảm kháng của cuộn cảm

A. giảm tần số \(\omega \) của điện áp.     

B. giảm điện áp hiệu dụng \(U\).

C. tăng điện áp hiệu dụng \(U\).    

D. tăng độ tự cảm \(L\) của cuộn cảm

Câu 10: Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu cuộn dây và dòng điện là \({{60}^{0}}\). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây bằng điện áp hiệu dung ở hai đầu đoạn mạch và bằng 220 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là

  A. 110 V.                      B. 220 V.                      C. 100 V.                         D. 200 V.

...

ĐÁP ÁN

1- A

2-D

3-C

4-D

5-D

6-C

7-B

8-B

9-D

10-C

11-D

12-C

13-C

14-A

15-C

16-B

17-C

18-A

19-D

20-A

21-B

22-B

23-A

24-D

25-A

26-D

27-B

28-B

29-D

30-B

31-C

32-B

33-B

34-D

35-C

36-B

37-C

38-D

39-C

40-D

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1(TH): Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng?

  A. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí.                

  B. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra.                   

  C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.          

  D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn 4.1014 Hz.

Câu 2(NB): Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có các phương trình dao động là \({{x}_{1}}=6\cos \left( 15t \right)\left( cm \right)\) và \({{x}_{2}}={{A}_{2}}.\cos \left( 15t+\pi  \right)\left( cm \right).\) Biết cơ năng dao động của vật là W = 0,05625J. Biên độ A2 nhận giá trị nào trong những giá trị sau:

  A. 4 cm                            B. 3 cm                             C. 6 cm                           D. 1 cm

Câu 3(NB): Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên hai lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch

A. không đổi      

B. tăng 2 lần   

C. giảm hai lần 

D. tăng 4 lần

Câu 4(NB): Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.

A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.   

B. Khác nhau về màu sắc các vạch.

C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.          

D. Khác nhau về số lượng vạch.

Câu 5(VDT): Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có

A. 9 nút và 8 bụng           

B. 7 nút và 6 bụng            

C. 3 nút và 2 bụng     

D. 5 nút và 4 bụng

Câu 6(TH): Điện năng truyền tải từ nhà máy đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công nghiệp phải lắp một máy hạ áp có tỉ số vòng dây \(\frac{54}{1}\) để đáp ứng \(\frac{12}{13}\) nhu cầu điện năng khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện cho khu công nghiệp thì điện áp truyền đi phải là 2U và cần dùng máy biến áp với tỉ số là:

A. \(\frac{117}{1}\)   

B. \(\frac{219}{4}\)     

C. \(\frac{171}{5}\)    

D. \(\frac{119}{3}\)

Câu 7(VDT): Chọn đúng đối với hạt nhân nguyên tử

  A. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và etectron                 

  B. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử                

  C. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử               

  D. Lực tĩnh điện liên kết các nucton trong nhân nguyên tử

Câu 8(NB): Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã

  A. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.

  B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động.                         

  C. làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động.       

  D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.

Câu 9(VDT): Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng?

  A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại             

  B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.                   

  C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.                      

  D. Tia X có tác dụng sinh lí hủy diệt tế bào

Câu 10(TH): Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng

A. một bước sóng    

B. hai lần bước sóng                        

C. nửa bước sóng     

D. một phần tư bước sóng

...

ĐÁP ÁN

1. A

2. D

3. A

4. A

5. D

6. A

7. B

8. A

9. D

10. C

11. C

12. B

13. D

14. D

15. D

16. A

17. B

18. C

19. C

20. B

21. D

22. A

23. C

24. B

25. C

26. B

27. C

28. C

29. A

30. B

31. B

32. D

33. D

34. C

35. D

36. A

37. B

38. A

39. B

40. C

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia Rơnghen? Tia Rơnghen có

   A. khả năng iôn hóa không khí.

   B. khả năng đâm xuyên, bước sóng càng dài khả năng đâm xuyên càng tốt.

   C. tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.

   D. tác dụng sinh lý.

Câu 2. Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Tần số của nguồn âm.    

B. Cường độ âm.

C. Mức cường độ âm.      

D. Đồ thị dao động của nguồn âm.

Câu 3. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 10 lần trong khoảng thời gian 27 s. Chu kỳ của sóng biển là

   A. 2,45 s.                     B. 2,7 s.                       C. 2,8 s.                         D. 3 s.

Câu 4. Dao động điều hòa là

   A. dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cotan) của thời gian.

   B. dao động mà vật chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt gọi là vị trí cân bằng.

   C. dao động trong đó li độ của một vật là một hàm cosin hay sin theo thời gian.

   D. dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ, theo hướng cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau xác định.

Câu 5. Một khung dây phẳng dẹt có diện tích 60 cm2 quay đều quanh một trục đối xứng trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Tính từ thông cực đại qua khung dây

A. 2,4.10-3 Wb.           

B. 4,8.10-3 Wb.         

C. 3,6.10-3 Wb.    

D. 5,2.10-3 Wb. 

Câu 6. Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến           

A. Máy thu thanh.        

B. Máy thu hình.

C. Chiếc điện thoại di động.       

D. Điều khiển tivi.

Câu 7. Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang – phát quang?

A. Sự phát sáng của con đom đóm.     

B. Sự phát sáng của đèn dây tóc.

C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng.       

D. Sự phát sáng của đèn LED. 

Câu 8. Chọn câu sai?

   A. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ.

   B. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lý.

   C. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng.

   D. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz là hạ âm.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia X?

   A. Tia X có khả năng đâm xuyên.

   B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.

   C. Tia X không có khả năng ion hóa không khí.

   D. Tia X có tác dụng sinh lí.

Câu 10. Trên mặt nước, tại hai điểm A, B có hai nguồn dao động cùng pha nhau theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có cùng bước sóng l. Biết AB = 5,4l. Gọi (C) là đường tròn nằm ở mặt nước có đường kính AB. Số vị trí bên trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và ngược pha với nguồn là

   A. 16.                           B. 18.                           C. 20.                        D. 14.

...

Đáp án

1-B

2-B

3-D

4-C

5-A

6-C

7-C

8-C

9-B

10-D

11-B

12-C

13-B

14-A

15-D

16-C

17-A

18-C

19-C

20-A

21-B

22-A

23-D

24-A

25-A

26-C

27-D

28-A

29-B

30-C

31-B

32-A

33-D

34-C

35-B

36-C

37-A

38-A

39-A

40-C

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1 (NB): Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn?

A. Động năng.    

B. Cơ năng và thế năng.

C. Động năng và thế năng.         

D. Cơ năng.

Câu 2 (NB): Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 6% sau mỗi chu kì. Sau mỗi chu kì biên độ giảm

          A. 3%                      B. 12%.                    C. 2%.                          D. 6%.

Câu 3 (NB): Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A. Quãng đường mà vật đi được trong 1 chu kì là:

          A. 4A.                      B. A.                         C. 3A.                            D. 2A.

Câu 4 (NB): Một vật dao động điều hoà với biên độ A tần số góc ω, gia tốc cực đại là

A. \(2\omega A\)     

B. \(\omega A\)       

C. \({{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\)       

D. \({{\omega }^{2}}A\)

Câu 5 (NB): Trong dao động tắt dần chậm đại lượng không đổi theo thời gian là

A. tốc độ cực đại    

B. chu kì      

C. cơ năng   

D. biên độ

Câu 6 (NB): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hoà. Chu kì dao động của con lắc là:

A. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{\text{l}}{g}}\) 

B. \(\frac{T}{6}=\frac{\pi }{3}\)       

C. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{\text{l}}}\)     

D. \(2\pi \sqrt{\frac{\text{l}}{g}}\)

Câu 7 (NB): Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn

A. hướng về vị trí cân bằng.        

B. ngược hướng chuyển động.

C. hướng ra xa vị trí cân bằng.    

D. cùng hướng chuyển động.

Câu 8 (NB): Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật dao động điều hoa có li độ góc là α thì lực kéo về

A. \(F=-mg\alpha \) 

B. \(F=-m\frac{\text{l}}{g}\alpha \) 

C. \(F=-m\frac{g}{\text{l}}\alpha \)     

D. \(F=-\text{l}\frac{\alpha }{mg}\)

Câu 9 (NB): Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x=A\cos \left( \omega t+\varphi  \right)\) với \(A>0;\omega >0\). Đại lượng A được gọi là:

A. tần số góc của dao động.        

B. biên độ dao động.

C. li độ của dao động.                 

D. pha của dao động.

Câu 10 (NB): Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo

A. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{\Delta {{\text{l}}_{0}}}{g}}\)         

B. \(f=2\pi \sqrt{\frac{g}{\Delta {{\text{l}}_{0}}}}\) 

C. \(f=2\pi \sqrt{\frac{\Delta {{\text{l}}_{0}}}{g}}\)     

D. \(x=4\cos \left( \frac{\pi }{6}t-\frac{2\pi }{3} \right)cm\)

...

ĐÁP ÁN

1-D

2-A

3-A

4-D

5-B

6-C

7-D

8-A

9-B

10-D

11-B

12-A

13-C

14-C

15-B

16-B

17-B

18-C

19-D

20-A

21-C

22-C

23-C

24-D

25-A

26-D

27-A

28-C

29-B

30-C

31-A

32-D

33-D

34-C

35-A

36-B

37-A

38-C

39-D

40-B

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái một vật dao động tuần hoàn được lặp lại như cũ gọi là

A. tần số dao động.     

B. biên độ dao động.   

C. chu kì dao động.      

D. pha dao động.

Câu 2. Tìm phương án sai:

   A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.       

   B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.  

   C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.         

   D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

Câu 3. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

   A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.         

   B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.         

   C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.  

   D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y

Câu 4. Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây đúng?

   A. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật.  

   B. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.  

   C. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.  

   D. Chu kì dao động của vật tỉ lệ thuận với biên độ.

Câu 5. Một mạch kín phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều. Biết vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow{n}\) của mặt phẳng chứa mạch hợp với vectơ cảm ứng từ \(\overrightarrow{B}\) một góc \(\alpha .\) Từ thông qua diện tích S

A. \(\phi =BS\cos \alpha .\)  

B. \(\phi =S\sin \alpha .\)              

C. \(\phi =S\cos \alpha .\)   

D. \(\phi =BS\sin \alpha .\)

Câu 6. Một ống dây được mắc vào một hiệu điện thế không đổi U  thì công suất tiêu thụ là \({{P}_{1}}\) và nếu mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U  thì công suất tiêu thụ \({{P}_{2}}.\) Hệ thức nào đúng?

A. \({{P}_{1}}>{{P}_{2}}.\)     

B. \({{P}_{1}}<{{P}_{2}}.\)     

C. \({{P}_{1}}={{P}_{2}}.\)   

D. \({{P}_{1}}\le {{P}_{2}}.\)

Câu 7. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì

   A. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây dẫn dao động.                

   B. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.                      

   C. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.  

   D. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.

Câu 8. Một con lắc đơn khi dao động trên mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường \(9,819\,m/{{s}^{2}}\) chu kì dao động 2s. Đưa con lắc đến nơi khác có gia tốc trọng trường \(9,793\,m/{{s}^{2}},\) muốn chu kì của con lắc không thay đổi phải thay đổi chiều dài của con lắc như thế nào?

A. Giảm 0,3%.             

B. Tăng 0,5%.             

C. Giảm 0,5%. 

D. Tăng 0,3%.

Câu 9. Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia tử ngoại?

A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.    

B. Làm ion hóa không khí.               

C. Trong suốt đối với thủy tinh, nước.              

D. Làm phát quang một số chất.

Câu 10. Sóng siêu âm không sử dụng được vào việc nào sau đây?

A. Dùng để soi các bộ phận cơ thể.    

B. Dùng để nội soi dạ dày.               

C. Phát hiện khuyết tật trong khối kim loại.       

D. Thăm dò: đàn cá, đáy biển.

...

Đáp án

1-C

2-B

3-A

4-A

5-A

6-A

7-B

8-A

9-C

10-B

11-A

12-B

13-A

14-D

15-A

16-D

17-C

18-B

19-D

20-A

21-A

22-C

23-A

24-D

25-C

26-A

27-C

28-A

29-B

30-B

31-D

32-D

33-B

34-C

35-B

36-B

37-B

38-B

39-C

40-B

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Xuân Diệu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF