OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Tôn Thất Tùng

28/06/2021 1.5 MB 119 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210628/647980738254_20210628_115823.pdf?r=6938
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Tôn Thất Tùng là tài liệu được HOC247 biên tập chi tiết và rõ ràng nhằm giúp các em học sinh rèn luyện kĩ năng giải bài tập, góp phần chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em và là tài liệu giảng dạy có ích cho quý thầy cô. Mời các em và các quý thầy cô cùng theo dõi.

 

 
 

TRƯỜNG THPT TÔN THẤT TÙNG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1 : Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi theo ngược chiều dương trục Ox. Tại một thời điểm nào đó thì hình dạng sợi dây được cho như hình vẽ. Các điểm O, M, N nằm trên dây. Chọn đáp án đúng

A. ON = 30cm, N đang đi lên

B. ON = 28cm, N đang đi lên

C. ON = 30cm, N đang đi xuống

D. ON = 28cm, N đang đi xuống

Câu 2 : Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là \({{x}_{1}}={{A}_{1}}.\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{1}} \right)\) và \({{x}_{2}}={{A}_{2}}.\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{2}} \right).\)  Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai đao động trên. Hệ thức nào sau đây luôn đúng? 

A.  \(A={{A}_{1}}+{{A}_{2}}\)

 B. \({{A}_{1}}+{{A}_{2}}\ge A\ge \left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\)

C. \(A=\left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\)

D. \(A=\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}\)

Câu 3 : Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh viết được kết quả đo của bước sóng là \(75\pm 1\)cm, tần số của âm là 440+10 Hz. Sai số tương đối của phép đo tốc độ truyền âm là 

A.  3,6% 

B. 11,9% 

C. 7,2% 

D. 5,9% 

Câu 4 : Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện 

A.  Tăng lên 2 lần. 

B. Tăng lên 4 lần.

C. Giảm đi 2 lần.

D. Giảm đi 4 lần.

Câu 5 : Một mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}.\cos (100\pi t+\pi )\)(V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Nếu đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}.\cos \left( 120\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\)(V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: 

A.  \(2\sqrt{2}A\)                        

B. 1,2 A                            

C. \(\sqrt{2}A\)                             

D. 2,4A

Câu 6 : Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện có công suất 1MW đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện trở tổng cộng của đường dây bằng 50Ω, hệ số công suất của nơi tiêu thụ bằng 1, điện áp hiệu dụng đưa lên đường dây bằng 25kV. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây thì hiệu suất truyền tải điện năng bằng 

A.  99,8% 

B. 86,5% 

C. 96% 

D. 92%

Câu 7 : Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình

\(B={{B}_{0}}\cos \left( 2\pi {{.10}^{8}}.t+\frac{\pi }{3} \right)T\) (t tính bằng giây). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là 

A.  \(\frac{{{10}^{-8}}}{8}s\)

B. \(\frac{{{10}^{-4}}}{9}s\)

C. \(\frac{{{10}^{-8}}}{12}s\)

D. \(\frac{{{10}^{-8}}}{6}s\)

Câu 8 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 10N/m, khối lượng của vật nặng là m = 100g, vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kéo vật dọc theo trục lò xo, ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn \(3\sqrt{2}\)cm rồi thả nhẹ, sau đó vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox trùng với trục lò xo, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật qua vị trí x = -3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là 

A. \(x=3\sqrt{2}.\cos \left( 10t+\frac{3\pi }{4} \right)\text{cm}\)      

B. \(x=3.\cos \left( 10t-\frac{3\pi }{4} \right)cm\)   

C. \(x=3\sqrt{2}.\cos \left( 10t-\frac{3\pi }{4} \right)\text{cm}\)       

D.  \(x=3\sqrt{2}.\cos \left( 10t-\frac{\pi }{4} \right)\text{cm}\)    

Câu 9 : Vật sáng AB phẳng, mỏng đặt vuông góc trên trục chính của một thấu kính (A nằm trên trục chính), cho ảnh thật A'B' lớn hơn vật 2 lần và cách vật 24cm. Tiêu cự f của thấu kính có giá trị là 

A.  f = 12cm 

B. f  = -16cm  

C. f = 10cm 

D. f = 16 cm 

Câu 10 : Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức \(u={{U}_{0}}\cos \omega t\) (V) trong đó \({{U}_{0}},\omega \) không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1 điện áp tức thời ở hai đầu RLC lần lượt là \({{u}_{R}}=50\text{V},{{u}_{L}}=30\text{V},{{u}_{C}}=-180\text{V}.\)Tại thời điểm t2, các giá trị trên tương ứng là \({{u}_{R}}=100V,{{u}_{L}}={{u}_{C}}=0V.\) Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là 

A.  \(100\sqrt{3}V\)                     

B. \(200\text{V}\)                          

C. \(50\sqrt{10}V\)        

D. \(100\text{V}\)

...

ĐÁP ÁN

1.D

2.B

3.A

4.D

5.D

6.D

7.C

8.C

9.C

10.B 

11.C

12.C

13.C

14.D

15.A

16.D

17.A

18.D

19.D

20.B

21.D

22.A

23.D

24.D

25.C

26.A

27.A

28.A

29.B

30.D

31.B

32.C

33.B

34.B

35.B

36.C

37.B

38.C

39.C

40.A

 

---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Một ánh sáng đơn sắc màu lam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có

A. Màu tím và tần số f.         

B. Màu lam và tần số 1,5f.

C. Màu lam và tần số f.       

D. Màu tím và tần số 1,5f.

Câu 2. Uran tự nhiên gồm 3 đồng vị chính là \({}^{238}U\) có khối lượng nguyên tử 238,0508u (chiếm 99,27%), \({}^{235}U\)  có khối lượng nguyên tử 235,0439u (chiếm 0,72%), \({}^{234}U\)  có khối lượng nguyên tử 234,0409u (chiếm 0,01). Khối lượng trung bình của nguyên tử ?

A. 223,0963u.              

B. 245,2632u.              

C. 256,7809u.  

D. 238,0287u.

Câu 3. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

A. Giảm tiết diện dây dẫn.                               

B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.

C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.     

D. Tăng chiều dài dây dẫn.

Câu 4. Một mạch điện xoay chiều được mắc nối tiếp gồm điện trở thuần \(R=15\Omega \), cuộn thuần cảm có cảm kháng \({{Z}_{L}}=25\Omega \) và tụ điện có dung kháng \({{Z}_{C}}=10\Omega \). Nếu dòng điện qua mạch có biểu thức \(i=2\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)(A)\)  thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là

A. \(u=60\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\left( V \right).\)   

B. \(u=30\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\left( V \right).\)

C. \(u=60\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\left( V \right).\)   

D. \(u=30\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{2} \right)\left( V \right).\)

Câu 5. Dùng proton có động năng 5,45 (MeV) bắn phá hạt nhân \(B{{e}^{9}}\)đứng yên tạo ra hai hạt nhân mới là hạt nhân \(L{{i}^{6}}\), hạt nhân X. Biết động năng của hạt nhân Li là 3,05 (MeV). Cho khối lượng của các hạt nhân: \({{m}_{Be}}=9,01219u;\,{{m}_{P}}=1,0073u;{{m}_{u}}=6,01513u;{{m}_{X}}=4,0015u;1u{{c}^{2}}=931(MeV)\). Tính động năng của hạt X.

A. 8,11 MeV.               

B. 5,06 MeV.               

C. 5,07 MeV.  

D. 5,08 MeV.

Câu 6. Một con lắc lò xo vật nặng 100g và một lò xo có độ cứng 40N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức với biên độ \({{F}_{o}}\) và tần số \({{f}_{1}}=3,5Hz\) thì biên độ dao động ổn định của hệ là \({{A}_{1}}\). Nếu giữ nguyên biên độ \({{F}_{o}}\) và tăng tần số ngoại lực lên đến giá trị \({{f}_{2}}=6Hz\) thì biên độ dao động ổn định của hệ là \({{A}_{2}}\). So sánh \({{A}_{1}}\) và \({{A}_{2}}\).

A. \({{A}_{1}}={{A}_{2}}.\)   

B. \({{A}_{1}}>{{A}_{2}}.\)     

C. \({{A}_{1}}<{{A}_{2}}.\)  

D. Chưa thể kết luận.

Câu 7. Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử Hidro được tính theo công thức \({{E}_{n}}=-13,6/{{n}^{2}}\left( eV \right)\,(n=1,2,3,...)\). Khi electron trong nguyên tử Hidro chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử Hidro phát ra proton ứng với bức xạ có bước sóng bằng

   A. \(0,4350\mu m.\)      B. \(0,6576\mu m.\)      C. \(0,4102\mu m.\)        D. \(0,4861\mu m.\)

Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình\(x=8\cos (2\pi t)\,cm\). Chiều dài quỹ đạo dao động của chất điểm bằng

   A. 8cm.                         B. 16cm.                      C. 24cm.                         D. 32cm.

Câu 9. Chọn câu sai khi nói về quang phổ hấp thụ.

   A. Chất rắn không có khả năng cho quang phổ hấp thụ.

   B. Quang phổ hấp thụ của chất khí chỉ chứa các vạch hấp thụ.

   C. Độ sáng của các vạch tối trong quang phổ hấp thụ khác nhau.

   D. Quang phổ hấp thụ của chất lỏng gồm các đám.

Câu 10. Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết \(R=50\Omega ,\)điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 150V, hệ số công suất đoạn mạch \(\cos \varphi =0,8.\)Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch và công suất của đoạn mạch có giá trị

A. 2,55A, 144W.          

B. 5,1A; 144W.            

C. 2,4A; 288W.       

D. 0,5A; 288W.

...

Đáp án

1-C

2-D

3-B

4-A

5-B

6-B

7-B

8-B

9-A

10-C

11-B

12-B

13-B

14-D

15-D

16-C

17-C

18-D

19-A

20-A

21-D

22-A

23-D

24-C

25-C

26-B

27-D

28-D

29-C

30-A

31-C

32-C

33-B

34-C

35-A

36-A

37-D

38-A

39-B

40-D

 

---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung  \(50\mu F\). Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng:

A. \(\frac{\sqrt{5}}{5}A\).                                

B. \(\frac{\sqrt{5}}{2}A\).   

C. \(\frac{3}{5}A\).       

D. \(\frac{1}{4}A\).

Câu 2: Cho bốn bức xạ điện từ có bước sóng \({{\lambda }_{1}}=0,2\,\mu m\), \({{\lambda }_{2}}=0,3\,\mu m\), \({{\lambda }_{3}}=0,4\,\mu m\) và \({{\lambda }_{4}}=0,6\,\mu m\). Chiếu lần lượt 4 bức xạ trên vào một tấm kẽm có công thoát \(A=3,55eV\). Số bức xạ gây ra hiệu ứng quang điện ngoài đối với tấm kẽm là

A. 2 bức xạ.                

B. 1 bức xạ.                

C. 3 bức xạ.  

D. 4 bức xạ.

Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng 600 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm 2,4 mm có:

A. Vân sáng bậc 3.     

B. Vân sáng bậc 4.     

C. Vân sáng bậc 1.   

D. Vân sáng bậc 2.

Câu 4. Một mạch điện kín gồm nguồn điện \(E=12V\), \(r=1\Omega \). Mạch ngoài gồm bóng đèn có ghi (6V - 6W) mắc nối tiếp với một biến trở. Để đèn sáng bình thường, biến trở có giá trị bằng

   A. \(4\Omega \).           B. \(6\Omega \).          C. \(5\Omega \).         D. \(8\Omega \).

Câu 5. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là \({{x}_{1}}=6\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{3} \right)\left( cm \right)\) và \({{x}_{2}}=8\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{6} \right)\left( cm \right)\). Dao động tông hợp có biên độ là

   A. 7 cm.                       B. 2 cm.                       C. 14 cm.                   D. 10 cm.

Câu 6. Cho khối lượng proton \({{m}_{p}}=1,0073\,u\), của nơtron là \({{m}_{n}}=1,0087\,u\) và của hạt nhân \(_{2}^{4}He\) là \({{m}_{\alpha }}=4,0015\,u\) và \(1u{{c}^{2}}=931,5\,MeV\). Năng lượng liên kết tính riêng cho từng nuclôn của hạt nhân \(_{2}^{4}He\) là

A. 7,1 MeV.                 

B. \(4,{{55.10}^{-18}}J\).  

C. \(4,{{88.10}^{-15}}J\).      

D. 28,41 MeV.

Câu 7. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật một ngoại lực \(F=5\cos 10t\left( N \right)\) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy \({{\pi }^{2}}=10\). Giá trị của m bằng

   A. 100 g.                      B. 4 kg.                        C. 0,4 kg.                    D. 250 g.

Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ \(0,38\,\mu m\) đến \(0,76\,\mu m\). Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc 2 và bậc 3 có bề rộng là:

A. 1,52 mm.                

B. 0,76 mm.                

C. 0,38 mm.    

D. 1,14 mm.

Câu 9. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình \(u=9\cos \left( 2\pi t-4\pi x \right)\) (trong đó x tính bằng mét và t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng:

   A. 50 cm/s.                  B. 1,0 m/s.                   C. 25 cm/s.                  D. 1,5 m/s.

Câu 10. Một đường dây tải điện có công suất hao phí trên đường dây là 500 W. Sau đó người ta mắc thêm vào mạch một tụ điện sao cho công suất hao phí giảm đến giá trị cực tiểu và bằng 320 W (công suất và điện áp truyền đi không đổi). Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là

   A. 0,7.                          B. 0,8.                          C. 0,6.                         D. 0,9.

...

Đáp án

1-A

2-A

3-D

4-C

5-D

6-A

7-C

8-C

9-A

10-B

11-A

12-A

13-C

14-A

15-B

16-D

17 -D

18-D

19-A

20-A

21-A

22-C

23-C

24-D

25-B

26-A

27-B

28-D

29-D

30-A

31-A

32-A

33-B

34-C

35-B

36-A

37-D

38-B

39-C

40-C

 

---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Vật ảo AB cách thấu kính hội tụ đoạn 12 cm, tiêu cự thấu kính bằng 12 cm. Xác định tính chất, vị trí của ảnh.

A. Ảnh thật, cách thấu kính 3cm.

B. Ảnh ảo, cách thấu kính 3cm.

C. Ảnh thật, cách thấu kính 6cm.

D. Anh ảo, cách thấu kính 6cm.

Câu 2. Một vật nhỏ có khối lượng 250g dao động điều hòa dọc theo trục Ox (gốc tại vị trí cân bằng của vật) thì giá trị của lực kéo về có phương trình F = -0,4.cos 4t (N) (t đo bằng s). Biên độ dao động của vật có giá trị là: 

A.  8cm 

B. 6cm 

C. 12cm

D. 10cm

Câu 3. Dao động tắt dần là một dao động có

A. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.

B. biên độ thay đổi liên tục.

C. ma sát cực đại.

D. biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 4. Cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp.Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được. Ban đầu tần số là f0 và hiệu điện thế hai đầu tụ chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch là 0,571. Tăng tần số, nhận định nào sau đây không đúng.

A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng.

B. Công suất giảm

C. Mạch có tính cảm kháng.

D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở chậm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch điện.

Câu 5. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau cách nhau 5 cm và song song với Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điểm đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết t2 – t1 = 1,08 s. Kể từ lúc t = 0, hai chất điểm cách nhau 5√3 cm lần thứ 2016 là

A. 362,73 s.

B. 362,85 s.

C. 362,67 s.

D. 362,70 s.

Câu 6. Sau khoảng thời gian 1 ngày đêm 87,5 % khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã thành chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là

A. 8 giờ.    B. 6 giờ.    C. 4 giờ.    D. 12 giờ.

Câu 7. Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m1 , dao động điều hoà với biên độ 5cm. Khi vật đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì một vật khác m2 = m1 rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m1 thì khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hoà với biên độ gần bằng

A. l,58cm.

B. 2,37cm.

C. 3,16cm.

D. 3,95cm.

Câu 8. Tại 2 điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha nhau. Điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4√5 cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để M dao động với biên độ cực tiểu:

A. 9,22 (cm)

B. 2,14(cm)

C. 8,75 (cm)

D. 8,57 (cm)

Câu 9. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật nặng vừa đi khỏi vị trí cân bằng một đoạn s (A > 4s) thì động năng của chất điểm là 0,12J. Đi tiếp một đoạn 2s thì động năng chỉ còn 0,08J. Nếu đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của vật nặng là

A. 80mJ.

B. 45mJ.

C. 36mJ.

D. 125mJ.

Câu 10. Chiếu lên bề mặt một tấm kim loại công thoát A = 2,1 eV chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,485 μm. Người ta tách ra một chùm hẹp các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại hướng vào một không gian có cả điện trường E và từ trường đều B . Ba véc tơ E, B, v vuông góc nhau từng đôi một. Cho B = 5.10-4T. Để các electron vẫn tiếp tục chuyển động thẳng và đều thì cường độ điện trường E có giá trị nào sau đây?

A. 40,28 V/m.

B. 402,8 V/m.

C. 201,4 V/m.

D. 80544,2 V/m.

Đáp án

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

C

D

D

A

A

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

A

D

B

B

C

...

---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Máy phát điện một pha có rôto là nam châm có 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện có f = 50 Hz thì vận tốc quay của rôto là:

A. 300 vòng/phút           

B. 500 vòng/phút           

C. 1500 vòng/phút.                           

D. 3000 vòng /phút

Câu 2: Một sóng cơ lan truyền với tốc độ 40 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha là 10 cm. Tần số của sóng là

A. 200 Hz                      

B. 400 Hz                      

C. 800 Hz       

D. 100 Hz

Câu 3: Chọn câu đúng. Sóng ngang truyền được trong

A. rắn và khí.          

B. rắn và bề mặt chất lỏng.

C. lỏng và khí.        

D. rắn, lỏng, khí.

Câu 4: Hai nguồn phát sóng kết hợp là hai nguồn có cùng

     A. tần số.

     B. biên độ.

     C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian, dao động cùng phương.

     D. pha dao động.

Câu 5: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho a = 0,5 mm; D = 2 m. Nguồn sáng S phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 740 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có năm bức xạ cho vân sáng là?

     A. 12,16 mm.                  B. 10,0 mm.                    C. 13,68 mm.                 D. 15,2 mm.

Câu 6: Hai nguồn A, B kết hợp, cùng biên độ, cùng pha đồng thời gửi đến điểm M trên đường thẳng AB và ngoài đoạn AB, sóng tại đây có biên độ bằng biên độ dao động của từng nguồn gửi tới. Cho f = 1 Hz, v = 12 cm/s. Khoảng cách AB?

     A. 2 cm                           B. 10 cm                         C. 40 cm.                        D. 4 cm

Câu 7: Trong thiết bị nào dưới đây có cả máy phát và thu sóng vô tuyến?

A. Điều khiển ti vi.          

B. Súng bắn tốc độ.       

C. Điện thoại bàn.       

D. Vô tuyến.

Câu 8: Trong các phương án truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều sau đây, phương án nào tối ưu?

A. dùng đường dây tải điện có tiết diện lớn.          

B. dùng dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn.

C. dùng điện áp truyền đi có giá trị lớn.                 

D. dùng đường dây tải điện có điện trở nhỏ.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh khi điện dụng của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện thì \(\omega =\frac{1}{\sqrt{LC}}:\)

     A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.

     B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.

     C. cường độ dòng điện dao động cùng pha với hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

     D. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.

Câu 10: Một chất điểm dao động theo phương trình: \(x=2,5\cos 20t\,\,cm.\) Thời điểm pha dao động đạt giá trị \(\frac{\pi }{3}?\)

A. \(30\,\,s.\)                  

B. \(60\,\,s.\)                  

C. \(\frac{\pi }{30}\,\,s.\)          

D. \(\frac{\pi }{60}\,\,s.\)

...

ĐÁP ÁN

1-A

2-A

3-B

4-C

5-C

6-D

7-B

8-C

9-C

10-D

11-A

12-C

13-C

14-B

15-B

16-D

17-D

18-B

19-C

20-C

21-C

22-A

23-D

24-D

25-A

26-B

27-D

28-D

29-A

30-B

31-B

32-A

33-A

34-A

35-D

36-D

37-C

38-C

39-A

40-D

 

---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Tôn Thất Tùng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF