OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Tuy Phước

28/06/2021 1.47 MB 171 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210628/171628227085_20210628_141641.pdf?r=2924
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo Tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Tuy Phước. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh rèn luyện kỹ năng giải bài tập và ôn luyện hiệu quả để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới.

Chúc các em thi tốt, đạt kết quả cao!

 

 
 

TRƯỜNG THPT TUY PHƯỚC

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Một vật nặng gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 20 N/m thực hiện dao động điều  hoà với biên độ A = 5cm. Động năng của vật khi nó cách vị trí biên 4 cm là 

A. 0,04 J.               

B. 0,0016 J.                 

C. 0,009 J.    

D. 0,024 J.

Câu 2: Máy quang phổ lăng kính dùng để 

A. đo vận tốc ánh sáng. 

B. đo bước sóng ánh sáng. 

C. phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành nhiều thành phần đơn sắc. 

D. xác định bản chất hạt của ánh sáng. 

Câu 3: Vật liệu chính được sử dụng trong một pin quang điện là 

A. kim loại kiềm.    

B. chất cách điện.        

C. kim loại nặng.    

D. bán dẫn.

Câu 4: Trong việc truyền tải diện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây n lần  thì điện áp hai đầu đường dây phải 

A. giảm n lần.        

B. tăng n lần.               

C. tăng \(\sqrt{n}\)  lần.           

D. giảm \(\sqrt{n}\) lần.

Câu 5: Tìm phát biểu sai. Điều kiện để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân là

A. nhiệt độ cao tới hàng chục triệu độ 

B. khối lượng các hạt nhân phải đạt khối lượng tới hạn. 

C. thời gian duy trì nhiệt độ cao phải đủ lớn. 

D. mật độ hạt nhân phải đủ lớn. 

Câu 6: Tia β+ là dòng các 

A. nơtron.   

B. electron.    

C. prôtôn.   

D. pôzitron.

Câu 7: Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại  để kích thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào? 

A. Màu lam.   

B. Màu lục.     

C. Màu đỏ.    

D. Màu vàng.

Câu 8: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Lực kéo về tác dụng lên chất điểm có  độ lớn cực đại khi chất điểm 

A. có vận tốc cực đại.

B. ở vị trí cân bằng.  

C. ở vị trí biên.    

D. có động năng cực đại.

Câu 9: Phát biểu nào không đúng khi nói về ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng?

    A. Các cây cầu được sửa chữa hoặc xây dựng theo hướng thay đổi tần số dao động riêng tránh xa tần số  dao động mà gió bão có thể tạo thành trên cầu. 

    B. Khi chế tạo máy móc phải đảm bảo cho tần số riêng của mỗi bộ phận trong máy không được khác  nhiều so với tần số biến đổi của các lực tác dụng lên bộ phận ấy. 

    C. Điều lệnh trong quân đội có nội dung “Bộ đội không được đi đều bước khi đi qua cầu”.

    D. Khi xây dựng một toà nhà, phải đảm bào toà nhà ấy không chịu tác dụng của lực cưỡng bức có tần số  bằng tần số dao động riêng của toà nhà. 

Câu 10: Mạch chọn sóng của bộ phận thu sóng của một máy bộ đàm gồm một cuộn cảm  thuần có độ tự cảm L = 1 μH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 0,115 pF đến 0,158 pF. Bộ đàm này  có thể thu được sóng điện từ có tần số trong khoảng 

A. từ 100 MHz đến 170 MHz.    

B. từ 170 MHz đến 400 MHz.

C. từ 400 MHz đến 470 MHz.  

D. từ 470 MHz đến 600 MHz.

...

ĐÁP ÁN

1.C

2.C

3.D

4.C

5.B

6.D

7.D

8.A

9.B

10.C

11.D

12.A

13.B

14.C

15.A

16.B

17.C

18.C

19.A

20.B

21.D

22.B

23.B

24.B

25.D

26.D

27.D

28.C

29.B

30.C

31.A

32.C

33.B

34.C

35.D

36.A

37.C

38.A

39.A

40.D

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

    A. các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlêctron dẫn.

    B. quang điện xảy ra ở bên trong một chất khí.

    C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại.

    D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi.

Câu 2: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hidro, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ electron trên quỹ đạo \(K\) và tốc độ của electron trên quỹ đạo \(M\) bằng

    A. \(3\).                         B. \(2\).                         C. \(4\).                      D. \(9\).

Câu 3: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi chất điểm có

A. tốc độ cực đại.         

B. li độ cực tiểu.           

C. li độ cực đại.       

D. tốc độ cực tiểu.

Câu 4: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Thế năng dao động của con lắc

    A. chỉ gồm thế năng của lò xo biến dạng (thế năng đàn hồi) và biến đổi điều hòa theo thời gian.

    B. chỉ gồm thế năng của vậy treo trong trọng trường (thế năng không đổi), biến đổi điều hòa theo thời gian.

    C. bằng tổng thế năng đàn hồi và thế năng hấp dẫn, đồng thời không đổi theo thời gian.

    D. bằng tổng thế năng đàn hồi và thế năng hấp dẫn, nhưng biến đổi tuần hoàn theo thời gian.

Câu 5: Một nguồn âm điểm \(P\) phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm \(A\), \(B\) nằm trên cùng một phương truyền sóng có mức cường độ âm lần lượt là 40 dB và 30 dB. Điểm \(M\) nằm trong môi trường truyền sóng sao cho tam giác \(AMB\) vuông cân ở \(A\). Mức cường độ âm tại \(M\) bằng

    A. 32,4 dB.                   B. 35,5 dB.                   C. 38,5 dB.                 D. 37,5 dB.

Câu 6: Mắc nguồn điện với một mạch ngoài, các hạt êlectron ở mạch ngoài

A. chuyển động dưới tác dụng của lực lạ.         

B. chuyển động dưới tác dụng của lực điện trường.

C. chuyển động từ cực dương đến cực âm.      

D. chuyển động cùng chiều điện trường.

Câu 7: Một sợi dây dài 160 cm được cố định ở 2 đầu. Sóng truyền trên sợi dây có bước sóng 8 cm và tạo ra hình ảnh sóng dừng. Số bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên là

    A. 40.                           B. 21.                           C. 20.                           D. 41.

Câu 8: Hạt nhân càng bền vững khi có

A. số nuclon càng nhỏ.        

B. số nuclon càng lớn.

C. năng lượng liên kết càng lớn.      

D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

Câu 9: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?

    A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.

    B. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha.

    C. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác.

    D. Có hai bộ phận chính là roto và stato.

Câu 10: Chiếu xiên góc một chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai thành phần đơn sắc vàng và lam từ không khí vào mặt nước thì

    A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần.

    B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.

    C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.

    D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.

...

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

A

A

D

A

B

A

D

B

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

B

A

B

D

B

A

B

C

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

C

A

D

A

A

A

A

C

B

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

B

B

B

D

B

D

A

D

C

D

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là \(3,{{68.10}^{-19}}\text{J}\). Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ: bức xạ (I) có tần số \({{5.10}^{14}}\text{Hz}\) và bức xạ (II) có bước sóng \(0,25\text{  }\!\!\mu\!\!\text{ m}\) thì

   A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.

   B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.

   C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.

   D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 2. Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng

A. biên độ.                  

B. cường độ âm.         

C. mức cường độ âm.                

D. tần số.

Câu 3. Cho phản ứng hạt nhân \(_{0}^{1}\text{n}+_{92}^{235}\text{U }\to \text{ }_{38}^{94}\text{Sr}+\text{X}+2_{0}^{1}\text{n}\). Hạt nhân X có cấu tạo gồm

A. 54 prôtôn và 86 nơtron.       

B. 54 prôtôn và 140 nơtron.

C. 86 prôtôn và 140 nơtron.     

D. 86 prôton và 54 nơtron.

Câu 4. Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng \({{\lambda }_{1}}=720\text{ nm}\), ánh sáng tím có bước sóng \({{\lambda }_{2}}=400\text{ nm}\). Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là \({{n}_{1}}=1,33\) và \({{n}_{2}}=1,34\). Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng \({{\lambda }_{1}}\), so với năng lượng của phôtôn có bước sóng \({{\lambda }_{2}}\) bằng

A. \(\frac{5}{9}\).          

B. \(\frac{9}{5}\).          

C. \(\frac{133}{134}\).          

D. \(\frac{665}{1206}\).

Câu 5. Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?

   A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.

   B. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.

   C. Vectơ cường độ điện trường cùng phương với vectơ cảm ứng từ.

   D. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.

Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng

A. phản xạ ánh sáng.  

B. nhiễu xạ ánh sáng.  

C. giao thoa ánh sáng.   

D. tán sắc ánh sáng.

Câu 7. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và điện trở trong là r và tụ điện có điện dung \(5\text{  }\!\!\mu\!\!\text{ F}\). Bỏ qua điện trở các dây nối. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng 72 mW. Giá trị r

A. \(0,1\text{ }\Omega \).         

B. \(0,01\text{ }\Omega \).   

C. \(0,02\text{ }\Omega \).  

D. \(0,2\text{ }\Omega \).

Câu 8. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng

A. cảm ứng điện từ.    

B. quang điện trong.

C. phát xạ nhiệt êlectron.   

D. quang - phát quang.

Câu 9. Trong các hạt nhân: \(_{2}^{4}He;\text{ }_{3}^{7}Li;\text{ }_{26}^{56}Fe\)  và \(_{92}^{235}U\); hạt nhân bền vững nhất là

A. \(_{92}^{235}U\).      

B. \(_{26}^{56}Fe\).      

C. \(_{3}^{7}Li\).                  

D. \(_{2}^{4}He\).

Câu 10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là \({{\lambda }_{1}}=750\text{ nm},\text{ }{{\lambda }_{2}}=675\text{ nm}\) và \({{\lambda }_{3}}=600\text{ nm}\). Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 mm có vân sáng của bức xạ

A. \({{\lambda }_{2}}\) và \({{\lambda }_{3}}\).    

B. \({{\lambda }_{3}}\).                          

C. \({{\lambda }_{1}}\).  

D. \({{\lambda }_{2}}\).

...

Đáp án

1-D

2-D

3-A

4-A

5-C

6-D

7-B

8-B

9-B

10-C

11-C

12-B

13-B

14-B

15-D

16-D

17-B

18-D

19-A

20-B

21-B

22-B

23-C

24-B

25-C

26-A

27-D

28-D

29-D

30-B

31-C

32-D

33-C

34-B

35-A

36-C

37-B

38-D

39-B

40-D

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Sóng dọc là sóng

   A. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương thẳng đứng.

   B. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.

   C. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.

   D. Cả A và C.

Câu 2. Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi

A. cùng pha với li độ.           

B. ngược pha với li độ.

C. lệch pha vuông góc so với li độ.                  

D. lệch pha \(\frac{\pi }{4}\) so với li độ.

Câu 3. Pha của dao động được dùng để xác định

A. chu kì dao động.     

B. trạng thái dao động.

C. tần số dao động.    

D. biên độ dao động.

Câu 4. Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng

A. điện - phát quang.   

B. hóa - phát quang.    

C. nhiệt - phát quang.        

D. quang - phát quang.

Câu 5. Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là

   A. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

   B. một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

   C. các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

   D. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau đều đặn.

Câu 6. Trong dao động cưỡng bức thì

   A. gia tốc không đổi còn vận tốc và li độ biến thiên điều hòa theo thời gian.

   B. gia tốc, vận tốc và li độ đều biến thiên điều hòa theo thời gian.

   C. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều giảm dần theo thời gian.

   D. gia tốc và li độ biến thiên điều hòa còn vận tốc biến đổi đều theo thời gian.

Câu 7. Chọn phát biểu đúng. Hạ âm là

A. bức xạ điện từ có bước sóng ngắn.    

B. âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.

C. xạ điện từ có bước sóng dài.      

D. âm có tần số trên 20 kHz.

Câu 8. Khẳng định nào sau đây sai khi nói về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch?

   A. Cả hai loại phản ứng này đều tỏa năng lượng.

   B. Con người đã chủ động tạo ra được hai phản ứng này.

   C. Các hạt nhân sản phẩm bền vững hơn các hạt nhân tham gia phản ứng.

   D. Một phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng lớn hơn một phản ứng phân hạch.

Câu 9. Ứng dụng của việc khảo sát quang phổ liên tục là xác định

   A. nhiệt độ của các vật phát ra quang phổ liên tục.

   B. hình dạng cấu tạo của vật sáng.

   C. thành phần cấu tạo hóa học của một vật nào đó.

   D. nhiệt độ và thành phần cấu tạo hóa học của một vật nào đó.

Câu 10. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị \({{C}_{1}}\) thì tần số dao động riêng của mạch là \({{f}_{1}}\). Để tần số dao động riêng của mạch là \({{f}_{1}}\sqrt{5}\) thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị

A. \(\frac{{{C}_{1}}}{5}\)

B. \(0,2{{C}_{1}}\sqrt{5}\)   

C. \(5{{C}_{1}}\)           

D. \({{C}_{1}}\sqrt{5}\)

...

Đáp án

1-B

2-B

3-B

4-A

5-C

6-B

7-B

8-D

9-A

10-A

11-B

12-A

13-A

14-C

15-B

16-A

17-A

18-C

19-A

20-A

21-A

22-B

23-A

24-B

25-B

26-C

27-C

28-B

29-D

30-B

31-D

32-B

33-D

34-D

35-C

36-A

37-D

38-C

39-A

40-C

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức 

A.  \(T=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)

B.  \(T=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\)

C.  \(T=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)

D.  \(T=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)

Câu 2: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0cosωt. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là: 

A. U = 2U0.                        

B. \(\text{U}={{\text{U}}_{0}}\sqrt{2}.\)                  

C.  \(U=\frac{{{U}_{0}}}{\sqrt{2}}.\)                     

D.  \(U=\frac{{{U}_{0}}}{2}\)

Câu 3: Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy π2 = 10. Vật dao động với tần số là 

A.  1,7 Hz. 

B.  3,5 Hz. 

C.  2,5 Hz. 

D.  2,9 Hz. 

Câu 4: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz, trong mỗi giây dòng điện đổi chiều

A.  60 lần.

B.  120 lần.

C.  30 lần.

D.  220 lần.

Câu 5: Một sóng có chu kỳ 0,125 s thì tần số của sóng này là 

A.  10 Hz.

B.  4 Hz.

C.  16 Hz.

D.  8 Hz.

Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A li độ của vật khi thế năng bằng động năng là 

A.  \(\text{x}=\pm \frac{A\sqrt{2}}{2}\)

B.  \(\text{x}=\pm \frac{A}{4}\)

C.  \(\text{x}=\pm \frac{A}{2}\)

D.  \(\text{x}=\pm \frac{A\sqrt{2}}{4}\)

Câu 7: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 (cm) x 4 (cm) được đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-4(T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Từ thông qua khung dây dẫn đó là: 

A.  3.10-3 (Wb). 

B.  3.10-5 (Wb). 

C.  3.10-7 (Wb). 

D.  6.10-7 (Wb). 

Câu 8: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất. 

B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. 

C. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. 

D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

Câu 9: Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào 

A.  Chiều dài dây treo.

B.  Gia tốc trọng trường. 

C.  Vĩ độ địa lí.

D.  Khối lượng quả nặng. 

Câu 10: Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là \({{\text{x}}_{1}}=4\cos 100\pi t\)(cm) và \({{x}_{2}}=3\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là 

A.  . 5 cm.

B.  3,5 cm.

C.  1 cm.

D.  7 cm.

...

ĐÁP ÁN

1-A

2-C

3-C

4-B

5-D

6-A

7-C

8-D

9-D

10-A

11-B

12-C

13-C

14-B

15-D

16-D

17-A

18-B

19-A

20-C

21-D

22-B

23-B

24-A

25-C

26-A

27-A

28-A

29-D

30-D

31-D

32-C

33-B

34-D

35-C

36-B

37-A

38-B

39-B

40-C

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Tuy Phước. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF