OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Đồng Xoài

16/05/2021 150.94 KB 460 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210516/419115942903_20210516_230956.pdf?r=4088
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Đồng Xoài được HOC247 biên soạn và tổng hợp 5 đề thi thử giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập kiến thức trọng tâm bộ môn GDCD trong kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia sắp đến cũng như giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tham khảo. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em học sinh.

Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo.

 

 
 

TRƯỜNG THPT ĐỒNG XOÀI

BỘ 05 ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2020-2021

BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI

MÔN: GDCD 12

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)

1. Đề số 1

Câu 81: Trong quá trình sản xuất, người lao động với tư liệu sản xuất kết hợp thành

A. phương thức sản xuất.                                                 B. lực lượng sản xuất.

C. quá trình sản xuất.                                                         D. tư liệu sản xuất.

Câu 82: Quy luật giá trị tồn tại trong nền sản xuất nào sau đây?

A. Nền sản xuất hàng hoá.                                               B. Nền sản xuất hàng tự nhiên.

C. Mọi nền sản xuất hàng hoá.                                        D. Nền sản xuất tự cung tự cấp.

Câu 83: Những quy tắc xử sự chung được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi đối với tất cả mọi người là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.                           B. Tính chặt chẽ về hình thức.

C. Tính quy phạm phổ biến.                                        D. Tính kỉ luật nghiêm minh.

Câu 84: Hình thức thực hiện nào của pháp luật quy định cá nhân, tổ chức chủ động thực hiện nghĩa vụ, không chủ động thực hiện cũng bị bắt buộc phải thực hiện?

     A. Áp dụng pháp luật.                                              B. Tuân thủ pháp luật.

     C. Thi hành pháp luật.                                              D. Sử dụng pháp luật.

Câu 85: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hình sự?

     A. Quyết định lợi nhuận thường niên.                  B. Tổ chức buôn bán người qua biên giới.

         C. Từ chối tham gia lễ hội truyền thống.              D. Định vị sai địa điểm giao hàng.

Câu 86: Theo quy định của pháp luật, người có hành vi gây nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm thì phải

     A. chịu trách nhiệm hình sự.                                   B. bỏ mọi thông tin.       

     C. chịu khiếu nại vượt cấp.                                     D. hủy bỏ đơn tố cáo.

Câu 87: Theo quy định của pháp luật, bình đẳng về trách nhiệm pháp lí có nghĩa là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều

      A. bị tước quyền con người.                                     B. được giảm nhẹ hình phạt.

      C. bị xử lí nghiêm minh.                                              D. được đền bù thiệt hại.

Câu 88: Một trong những nội dung của quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình là vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc

     A. áp đặt mọi quan điểm riêng.                              B. sở hữu tài sản chung.

     C. bài trừ quyền tự do tín ngưỡng.                       D. lựa chọn hành vi bạo lực.

Câu 89: Trong quan hệ lao động, quyền bình đẳng của người sử dụng lao động và người lao động được thể hiện thông qua

     A. ý muốn của người lao động.                              B. hợp đồng dân sự.

     C. ý muốn của người sử dụng lao động.              D. hợp đồng lao động.

Câu 90: Khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật, mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ đăng kí kinh doanh những ngành nghề

A. phù hợp với nhu cầu.                                                   B. do mình lựa chọn.

C. pháp luật không cấm.                                                    D. mình có sở thích.

Câu 91: Theo quy định của pháp luật, thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc là điều kiện để khắc phục sự chênh lệch về

     A. thói quen vùng miền.                                            B. tập tục địa phương,

     C. nghi lễ tôn giáo.                                                    D. trình độ phát triển.

Câu 92: Bắt người trong trường hợp nào dưới đây khi có căn cứ khẳng định người đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng hoặc đặc biệt nghiêm trọng?

     A. Khẩn cấp.                   B. Quả tang.                    C. Truy nã.                       D. Nghi ngờ

Câu 93: Đánh người gây thương tích là vi phạm quyền

     A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

     B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.

     C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.

     D. tự do về thân thể của công dân.

Câu 94: Quyền tự do ngôn luận là một trong các quyền tự do cơ bản, bảo đảm cho công dân có điều kiện cần thiết để chủ động, tích cực tham gia vào công việc của

A. văn hóa và xã hội.                                                         B. Nhà nước và xã hội.

C. đạo đức và pháp luật.                                                   D. kinh tế và chính trị.

Câu 95: Mỗi phiếu bầu cử đều có giá trị như nhau thể hiện nguyên tắc

     A. trực tiếp.                      B. phổ thông.                  C. bỏ phiếu kín.              D. bình đẳng.

Câu 96: Theo quy định của pháp luât, người dân tham gia bàn và quyết định trực tiếp chủ trương và mức đóng góp xây dựng các công trình phúc lợi công cộng là những việc tham gia quyền quản lý nhà nước và xã hội ở phạm vi

     A. cả nước.                     B. cộng đồng.                 C. cơ sở.                        D. gián tiếp.

Câu 97: Hiến pháp 2013 qui định, chủ thể có thể thực hiện quyền khiếu nại bao gồm

     A. cá nhân có thẩm quyển.                                     B. tổ chức có pháp nhân.

     C. cán bộ, công chức.                                              D. cá nhân, cơ quan, tổ chức.

Câu 98: Công dân có quyền theo học các ngành nghề khác nhau phù hợp với năng khiếu, khả năng, sở thích và điều kiện của mình là thể hiện quyền

     A. học bất cứ ngành nghề nào.                             B. học tập không hạn chế.

     C. bình đẳng về cơ hội học tập.                             D. học thường xuyên, học suốt đời.

Câu 99: Theo quy định của pháp luật, công dân tự do nghiên cứu khoa học để đưa ra các phát minh, sáng chế là thực hiện quyền

     A. sáng tạo.                     B. điều phối.                    C. tham vấn.                    D. quản lí.

Câu 100: Công dân có quyền lựa chọn quy mô kinh doanh là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về

     A. chính sách độc quyền.                                       B. phát triển kinh tế.

     C. chế độ  ưu đãi.                                                      D. bảo trợ xã hội.

Câu 101: Một trong những chức năng của thị trường là chức năng

     A. đánh giá hàng hóa.                                              B. trao đổi hàng hóa.

     C. kiểm tra hàng hóa.                                               D. điều tiết hàng hóa.

Câu 102: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, nội dung nào dưới đây không phản ánh nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh là

     A. sự khác nhau về tiền vốn ban đầu.                  B. tự do cấp vốn cho mọi doanh nghiệp.

     C. chi phí sản xuất khác nhau.                               D. điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau.

Câu 103: Người có thẩm quyền áp dụng pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?

     A. Thu hồi giấy phép kinh doanh.                          B. Xóa bỏ các loại cạnh tranh.

     C. Ủy quyền giao nhận hàng hóa.                         D. Thay đổi nội dung di chúc.

Câu 104: Công dân thực hiện hành vi nào sau đây là tuân thủ pháp luật?

     A. Từ chối sử dụng xăng giả.                                 B. Chiếm hữu tài sản công cộng.

     C. Từ chối sử dụng dịch vụ công.                         D. Chống người thi hành công vụ.

Câu 105: Bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực giáo dục không thể hiện ở việc các dân tộc đều được

     A. tham gia học bán trú.                                          B. dự ngày hội đoàn kết.

     C. đăng ký học cử tuyển.                                        D. nhận hỗ trợ học tập

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN THAM KHẢO

81

82

83

84

85

86

87

88

89

90

B

A

C

C

B

A

C

B

D

C

91

92

93

94

95

96

97

98

99

100

D

A

B

B

D

C

D

A

A

B

101

102

103

104

105

106

107

108

109

110

D

B

A

A

B

C

C

B

D

A

111

112

113

114

115

116

117

118

119

120

A

B

B

A

B

C

A

B

C

D

GIẢI CHI TIẾT

CÂU

ĐÁP ÁN

HƯỚNG DẪN GIẢI

81

 

B

- Trong quá trình sản xuất, người lao động với tư liệu sản xuất kết hợp thành lực lượng sản xuất.

82

A

-  Quy luật giá trị tồn tại trong nền sản xuất nền sản xuất hàng hoá.

83

C

- Những quy tắc xử sự chung được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi đối với tất cả mọi người là thể hiện đặc trưng tính quy phạm phổ biến.

84

C

-  Thi hành pháp luật quy định cá nhân, tổ chức chủ động thực hiện nghĩa vụ, không chủ động thực hiện cũng bị bắt buộc phải thực hiện

85

B

- Tổ chức buôn bán người qua biên giới là vi phạm pháp luật hình sự.

86

A

- Theo quy định của pháp luật, người có hành vi gây nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm thì phải chịu trách nhiệm hình sự.

87

C

- Theo quy định của pháp luật, bình đẳng về trách nhiệm pháp lí có nghĩa là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều bị xử lí nghiêm minh.

88

B

- Một trong những nội dung của quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình là vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc sở hữu tài sản chung.

89

D

- Trong quan hệ lao động, quyền bình đẳng của người sử dụng lao động và người lao động được thể hiện thông qua hợp đồng lao động.

90

C

- Khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật, mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ đăng kí kinh doanh những ngành nghề pháp luật không cấm.

91

D

- Theo quy định của pháp luật, thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc là điều kiện để khắc phục sự chênh lệch về trình độ phát triển.

92

A

- Bắt người trong trường hợp khẩn cấp khi có căn cứ khẳng định người đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng hoặc đặc biệt nghiêm trọng.

93

 

B

- Đánh người gây thương tích là vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.

94

B

- Quyền tự do ngôn luận là một trong các quyền tự do cơ bản, bảo đảm cho công dân có điều kiện cần thiết để chủ động, tích cực tham gia vào công việc của Nhà nước và xã hội.

95

D

- Mỗi phiếu bầu cử đều có giá trị như nhau thể hiện nguyên tắc bình đẳng.

96

C

- Theo quy định của pháp luât, người dân tham gia bàn và quyết định trực tiếp chủ trương và mức đóng góp xây dựng các công trình phúc lợi công cộng là những việc tham gia quyền quản lý nhà nước và xã hội ở phạm vi cơ sở.              

97

D

- Hiến pháp 2013 qui định, chủ thể có thể thực hiện quyền khiếu nại bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức.

98

A

- Công dân có quyền theo học các ngành nghề khác nhau phù hợp với năng khiếu, khả năng, sở thích và điều kiện của mình là thể hiện quyền học bất cứ ngành nghề nào.

99

A

- Theo quy định của pháp luật, công dân tự do nghiên cứu khoa học để đưa ra các phát minh, sáng chế là thực hiện quyền sáng tạo.

100

B

- Công dân có quyền lựa chọn quy mô kinh doanh là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển kinh tế.

101

D

- Một trong những chức năng của thị trường là chức năng điều tiết hàng hóa.

102

B

-  Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, nội dung nào dưới đây không phản ánh nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh là tự do cấp vốn cho mọi doanh nghiệp.

103

A

- Người có thẩm quyền áp dụng pháp luật khi thực hiện hành vi thu hồi giấy phép kinh doanh.

104

A

- Công dân thực hiện hành vi từ chối sử dụng xăng giả là tuân thủ pháp luật.

105

B

- Bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực giáo dục không thể hiện ở việc các dân tộc đều được dự ngày hội đoàn kết.

106

C

- Theo quy định của pháp luật cơ quan nhà nước có thẩm quyền được khám xét chỗ ở của công dân khi có căn cứ khẳng định chỗ ở của người đó có vật chứng liên quan đến vụ án.

107

C

- Theo quy định của pháp luật, thư tín, điện thoại, điện tín của công dân được cơ quan chức năng bảo đảm an toàn và bí mật.

108

B

- Tại thời điểm bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, công dân vi phạm nguyên tắc bầu cử trong trường hợp bỏ phiếu thay cử tri vắng mặt.

109

D

- Theo quy định của pháp luật, công dân có thể thực hiện quyền khiếu nại trong trường hợp đuổi việc không có lí do chính đáng.

110

A

 - Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền được phát triển là mọi công dân dều được cung cấp thông tin.

111

A

 - Để có tiền ăn chơi Q và đã rủ K đi cướp tiệm vàng. Khi đến tiệm vàng Q và K đeo khẩu trang, Q thì giả vờ hỏi mua, tranh thủ lúc chủ tiệm đang nói chuyện với Q thì K nhanh tay trộm được mấy sợi dây chuyền, rồi lên xe bỏ chạy. Trong lúc cả hai đang chơi thì bị công an điều tra và bắt về đồn và bị xử lí theo qui định của pháp luật. Việc xử phạt trên đã thể hiện đặc trưng tính quyền lực, bắt buộc chung.

112

B

- Đoàn thanh tra của cục thuế tỉnh X lập biên bản vi phạm hành chính đối với công ty Y vì đã có hành vi lập báo cáo tài chính không đúng với số liệu trên sổ kế toán và chứng từ kế toán. Đoàn thanh tra đã thực hiện pháp luật theo hình thức áp dụng pháp luật.

113

B

- Xã Q là một xã miền núi có đồng bảo thuộc các dân tộc khác nhau. Nhà nước đã quan tâm, tạo điều kiện ưu đãi để các doanh nghiệp đóng trên địa bàn xã Q kinh doanh tốt, nhờ đó mà kinh tế phát triển. Đây là biểu hiện bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực bình đẳng về điều kiện kinh tế.

114

A

- Nghi ngờ anh K có quan hệ tình cảm mờ ám với vợ mình, anh B đã đón đường và đe dọa sẽ giết anh K nếu dám đến gần vợ anh. Anh B vi phạm quyền bất khả xâm phạm về tính mạng của công dân.

115

B

- Trong ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, vì anh P đang bị tạm giam để điều tra nên nhân viên tổ bầu cử đã mang hòm phiếu phụ đến trại tạm giam và hướng dẫn anh P bỏ phiếu. Anh P đã được thực hiện nguyên tắc bầu cử trực tiếp.            

116

 

C

 

- Trường Trung học phổ thông X xây dựng thêm khu nhà đa năng và các phòng thí nghiệm để phục vụ nhu cầu học tập của học sinh. Trường X đã tạo điều kiện để học sinh thực hiện quyền quyền phát triển của công dân.

117

A

- Khi làm tình huống chú ý đọc câu hỏi trước, tìm từ “chìa khóa” gạch chân từ khóa. Đọc đề đến đâu, gạch chân, ghi đáp án (bên cạnh) đến đó. Khi đọc đề không suy diễn, mà phải dựa vào câu chữ để xác định đáp án.

- Với tình huống này vận dụng nội dung bài 2, GDCD12 thì người phải chịu trách nhiệm dân sự gồm chị A và anh Q vì:

+ Chị A đã không làm đủ số lượng quần áo theo hợp đồng với bà T

+ Anh Q đã đập phá xưởng may của chị A.

118

B

- Tương tự như cách làm tình huống trên, với tình huống này  vận dụng nội dung bài 4, GDCD12 thì người vi phạm quyền bình đẳng trong lao động thì người  vi phạm gồm ông K và chị T vì:

+ Chị T đã gây áp lực yêu cầu ông K phải bổ nhiệm mình vào vị trí trưởng phòng thay cho chị Q và được ông K đồng ý.

+ Nghe theo lời vợ ông K đã ra quyết định chấm dứt hợp đồng với chị H và chị T.

119

C

- Tương tự như cách làm tình huống trên với tình huống này vận dụng nội dung bài 6, GDCD12 quyền tự do ngôn luận của công dân thì người vi phạm gồm anh P và ông M vì:

+ anh P là phóng viên đã viết bài đăng báo xuyên tạc việc ông M sử dụng xe công vào mục đích cá nhân.

+ ông M không cho chị H tham dự cuộc họp lấy ý kiến để giới thiệu người trong cơ quan ra ứng cử đại biểu quốc hội

120

D

- Tương tự như cách làm tình huống trên với tình huống này vận dụng nội dung bài 7, GDCD12. Hành vi của anh S và anh D có thể vừa bị khiếu nại, vừa bị tố cáo vì :

+ Anh S là cảnh sát giao thông gợi ý chị A sẽ tha nếu đưa cho anh 3 triệu đồng. Vì bị chị A từ chối, anh S đã lập biên bản xử phạt thêm lỗi khác mà chị không vi phạm.

+ Anh D vừa nhận của anh K năm mươi triệu đồng nên đã chuyển chị N đến công tác ở vùng khó khăn hơn rồi bổ nhiệm anh K vào vị trí của chị.

2. Đề số 2

Câu 81: Trong tư liệu lao động, bộ phận quyết định đến năng suất lao động là

     A. công cụ lao động.                                                 B. hệ thống chứa đựng, bảo quản.

     C. kết cấu hạ tầng.                                                    D. nguyên vật liệu cho sản xuất.

Câu 82: Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản xuất và lưu thông phải căn cứ thời gian lao động

     A. cá biệt từng người.                                              B. của mỗi quốc gia.

     C. của nhà sản xuất.                                                 D. xã hội cần thiết.        

Câu 83: Bất kì ai trong điều kiện hoàn cảnh nhất định cũng phải xử xự theo khuôn mẫu được pháp luật quy định phản ánh đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

     A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.                B. Tính quy phạm phổ biến.

     C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.                      D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.

Câu 84: Cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?

A. Tuân thủ pháp luật.    B. Áp dụng pháp luật.   C. Sử dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật.

Câu 85: Theo quy định của pháp luật, người có hành vi gây nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm thì phải

     A. hủy bỏ mọi thông tin.                                            B. chịu trách nhiệm hình sự.

     C. chịu khiếu nại vượt cấp.                                     D. hủy bỏ đơn tố cáo.

Câu 86: Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện là biểu hiện của

     A. áp dụng pháp luật.                                               B. phổ biến pháp luật.

     C. vi phạm pháp luật.                                                D. tuân thủ pháp luật.

Câu 87: Mọi công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và phải chịu trách nhiệm pháp lý là

     A. thoả mãn tất cả nhu cầu.                                   B. ngang bằng về lợi nhuận.

     C. bình đẳng trước pháp luật.                                D. đáp ứng mọi sở thích.

Câu 88: Một trong những nội dung của quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình là vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc thực hiện

     A. bài trừ quyền tự do tín ngưỡng.                       B. che dấu hành vi bạo lực.

     C. ngăn cản mọi nghi lễ tôn giáo.                          D. kế hoạch hóa gia đình.   

 Câu 89: Công dân đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều được tìm việc làm phù hợp với khả năng của mình là thể hiện công dân bình đẳng trong

     A. việc chia đều của cải xã hội.                              B. thực hiện quan hệ giao tiếp.

     C. việc san bằng thu nhập cá nhân.                     D. thực hiện quyền lao động.

Câu 90: Trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm, khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật thì mọi doanh nghiệp đều có quyền

     A. tự chủ đăng kí kinh doanh.                                B. kinh doanh không cần đăng kí.

     C. xin ý kiến chính quyền để kinh doanh.            D. kinh doanh trước rồi đăng kí sau.

Câu 91: Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lực nhà nước thể hiện quyền bình đẳng giữa các

     A. dân tộc.                      B. công dân.                    C. vùng, miền.                 D. đảng phái.

Câu 92: Mọi công dân có hành vi xâm phạm đến tính mạng, sức khỏe của người khác đều bị xử lí

     A. bằng cách sử dụng bạo lực.                              B. theo quy định của pháp luật.

     C. thông qua chủ thể bảo trợ.                                 D. tại các phiên tòa lưu động.

Câu 93: Công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận khi tự mình

  A. công khai bí mật quốc gia.                                     B. chia sẻ thông tin chưa kiểm chứng.

    C. bộc lộ mọi tin tức nội bộ.                                      D. trình bày ý kiến trong cuộc họp.

Câu 94: Theo quy định của pháp luật, nhân viên làm nhiệm vụ chuyển phát phải

         A. kiểm soát nội dung thư tín.                               B. tiêu hủy thư thất lạc.

         C. chuyển thư đến đúng người nhận.                    D. niêm yết tài liệu mật.

Câu 95: Theo quy định của pháp luật, nhân dân thực thi hình thức dân chủ gián tiếp thông qua quyền

     A. bầu cử và ứng cử.                                                B. tự do ngôn luận,

     C. độc lập phán quyết.                                             D. khiếu nại và tố cáo.

Câu 96: Ở phạm vi cơ sở, dân chủ trực tiếp được thực hiện theo cơ chế dân biết, dân bàn, dân làm, dân

     A. điều hành.                  B. quản lí.                        C. tự quyết.                      D. kiểm tra.

Câu 97: Khiếu nại là quyền của công dân đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét lại quyết định hành chính khi có căn cứ cho rằng quyết định đó xâm phạm

     A. nguồn quỹ phúc lợi.                                             B. tài sản thừa kế của người khác.

     C. ngân sách quốc gia.                                             D. lợi ích hợp pháp của mình.

Câu 98: Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền được phát triển là mọi công dân đều được

     A. thanh toán phụ cấp thâm niên.                         B. tham gia hoạt động văn hóa.

     C. phân bổ ngân sách quốc gia.                            D. phê duyệt vay vốn ưu đãi.

Câu 99: Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền học tập là mọi công dân đều được

     A. học từ thấp đến cao.                                            B. cộng điểm khu vực.

     C. hưởng tất cả ưu đãi.                                            D. miễn, giảm học phí.

Câu 100: Mọi công dân khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều được tự do lựa chọn loại hình doanh nghiệp phù hợp là nội dung quyền bình đẳng trong lĩnh vực

     A. nhân lực.                    B. lao động.                     C. kinh doanh.                D. việc làm.

Câu 101: Bà B trồng rau sạch bán lấy tiền mua dụng cụ học tập cho con, như vậy tiền đã thể hiện chức năng nào sau đây?

     A. Thước đo giá trị.                                                   B. Phương tiện lưu thông.

     C. Phương tiện cất trữ.                                             D. Phương tiện thanh toán.

Câu 102: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh?

     A. Khuyến mãi giảm giá.                                         B. Hạ giá thành sản phẩm.

     C. Đầu cơ tích trữ để nâng giá.                              D. Tư vấn công dụng sản phẩm.

Câu 103: Người có thẩm quyền áp dụng pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?

     A. Xử phạt người vi phạm giao thông.                 B. Xóa bỏ các loại cạnh tranh.

     C. Ủy quyền giao nhận hàng hóa.                         D. Thay đổi nội dung di chúc.

 Câu 104: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí phải chịu trách nhiệm hình sự khi thực hiện hành vi nào sau đây

     A. Tham gia lễ hội truyền thống                             B. Gây tai nạn làm chết người.

     C. Hút thuốc nơi công cộng                                    D. Trì hoãn thời gian tham gia giao thông

Câu 105: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây thể hiện quyền các dân tộc bình đẳng trong lĩnh vực văn hóa?

         A. Phát triển văn hóa truyền thống.                       B. Thực hiện chế độ cử tuyển.

         C. Xây dựng trường dân tộc nội trú.                      D. Hỗ trợ kinh phí học tập.

Câu 106: Công dân vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của người khác khi thực hiện hành vi nào dưới đây?

     A. Bắt người trái phép.                                             B. Hạ nhục người khác.

     C. Khống chế con tin.                                               D. Đe dọa giết người.

Câu 107: Công dân vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín khi thực hiện hành vi nào sau đây?

     A. Đảm bảo chất lượng bưu phẩm.                      B. Thông báo lịch trình bưu phẩm phát.

     C. Tự ý phát tán thư tín của người khác.             D. Sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh.

Câu 108: Công dân được thực hiện quyền bầu cử trong trường hợp đang

     A. chấp hành hình phạt tù.                                      B. mất năng lực hành vi dân sự.

     C. công tác ở ngoài tỉnh.                                         D. đang ở trong trại cải tạo.

Câu 109: Trước khi ban hành quyết định về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết thành phố A, chính quyền đã tổ chức hội thảo, xin ý kiến rộng rãi các tầng lớp nhân dân trong thành phố. Chính quyền thành phố A đã tạo điều kiện để nhân dân thực hiện quyền

     A. khiếu nại tố cáo.                                                   B. tham gia quản lý Nhà nước, xã hội.

     C. xây dựng xã hội học tập.                                    D. quyết định chiến lược kinh doanh.

Câu 110: Công dân vi phạm quyền sáng tạo trong trường hợp nào sau đây?

     A. Đánh cắp bản quyền chế tạo.                           B. Sử dụng dịch vụ công cộng.

     C. Sưu tầm tư liệu tham khảo.                               D. Tìm hiểu giá cả thị trường.

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN THAM KHẢO

81

82

83

84

85

86

87

88

89

90

A

D

C

D

B

C

C

D

D

A

91

92

93

94

95

96

97

98

99

100

A

B

D

C

A

D

D

B

A

C

101

102

103

104

105

106

107

108

109

110

B

C

A

B

A

D

C

C

B

A

111

112

113

114

115

116

117

118

119

120

C

A

B

C

A

A

C

A

B

C

GIẢI CHI TIẾT

CÂU

ĐÁP ÁN

HƯỚNG DẪN GIẢI

81

A

 

- Trong tư liệu lao động, bộ phận quyết định đến năng suất lao động là công cụ lao động.

82

D

 

-  Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản xuất và lưu thông phải căn cứ thời gian lao động xã hội cần thiết.

83

C

- Bất kì ai trong điều kiện hoàn cảnh nhất định cũng phải xử xự theo khuôn mẫu được pháp luật quy định phản ánh đặc trưng tính quyền lực, bắt buộc chung.

84

D

-  Cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là thực hiện pháp luật theo hình thức thi hành pháp luật.

85

B

- Theo quy định của pháp luật, người có hành vi gây nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm thì phải chịu trách nhiệm hình sự.

86

C

- Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện là biểu hiện của vi phạm pháp luật.

87

C

- Mọi công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và phải chịu trách nhiệm pháp lý là bình đẳng trước pháp luật.

88

D

- Một trong những nội dung của quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình là vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình. 

89

D

- Công dân đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều được tìm việc làm phù hợp với khả năng của mình là thể hiện công dân bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.

90

A

- Trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm, khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật thì mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ đăng kí kinh doanh.   

91

A

- Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lực nhà nước thể hiện quyền bình đẳng dân tộc.            

92

B

- Mọi công dân có hành vi xâm phạm đến tính mạng, sức khỏe của người khác đều bị xử lí theo quy định của pháp luật.

93

D

- Công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận khi tự mình trình bày ý kiến trong cuộc họp.

94

C

- Theo quy định của pháp luật, nhân viên làm nhiệm vụ chuyển phát phải chuyển thư đến đúng người nhận.

95

A

- Theo quy định của pháp luật, nhân dân thực thi hình thức dân chủ gián tiếp thông qua quyền bầu cử và ứng cử.

96

D

- Ở phạm vi cơ sở, dân chủ trực tiếp được thực hiện theo cơ chế dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.

97

D

- Khiếu nại là quyền của công dân đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét lại quyết định hành chính khi có căn cứ cho rằng quyết định đó xâm phạm lợi ích hợp pháp của mình.

98

B

- Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền được phát triển là mọi công dân đều được tham gia hoạt động văn hóa.

99

A

- Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền học tập là mọi công dân đều được học từ thấp đến cao.

100

C

- Mọi công dân khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều được tự do lựa chọn loại hình doanh nghiệp phù hợp là nội dung quyền bình đẳng trong lĩnh vực kinh doanh.

101

B

- Bà B trồng rau sạch bán lấy tiền mua dụng cụ học tập cho con, như vậy tiền đã thể hiện chức năng phương tiện lưu thông.

102

C

-  Đầu cơ tích trữ để nâng giá là biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh.                               

103

A

- Người có thẩm quyền áp dụng pháp luật khi thực hiện hành vi xử phạt người vi phạm giao thông.                                      

104

B

- Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí phải chịu trách nhiệm hình sự khi thực hiện hành vi gây tai nạn làm chết người.

105

A

Phát triển văn hóa truyền thống thể hiện quyền các dân tộc bình đẳng trong lĩnh vực văn hóa.

106

D

- Công dân vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của người khác khi thực hiện hành vi đe dọa giết người.

107

C

- Công dân vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín khi thực hiện hành vi tự ý phát tán thư tín của người khác.

108

C

- Công dân được thực hiện quyền bầu cử trong trường hợp đang công tác ở ngoài tỉnh.

109

B

- Trước khi ban hành quyết định về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết thành phố A, chính quyền đã tổ chức hội thảo, xin ý kiến rộng rãi các tầng lớp nhân dân trong thành phố. Chính quyền thành phố A đã tạo điều kiện để nhân dân thực hiện quyền tham gia quản lý Nhà nước, xã hội.

110

A

 - Công dân vi phạm quyền sáng tạo trong trường hợp đánh cắp bản quyền chế tạo.

111

C

 - Nghị định 100/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định: Mức phạt khi từ chối thổi vào máy đo nồng độ cồn bằng với mức phạt cao nhất đối với vi phạm về nồng độ cồn. Quy định đó thể hiện đặc trưng tính quyền lực, bắt buộc chung.

112

A

- Anh A từ chối chấp hành các biện pháp phòng, chống bệnh truyền nhiễm theo yêu cầu của phường X. Anh A đã không thực hiện pháp luật theo hình thức thi hành pháp luật.                                

113

B

- Vì muốn cháu ruột mình là anh K, một cán bộ người Kinh được tăng cường theo đề án đưa trí thức trẻ về phát triển kinh tế vùng đồng bào dân tộc vào diện tái cử cho khóa sau. Ông A đã loại hồ sơ của anh B sinh viên người dân tộc thiểu số ở địa phương vừa tốt nghiệp ra trường khỏi danh sách ứng cử hội đồng nhân dân xã với lý do anh này mới ra trường chưa có kinh nghiệm. Anh B chưa được thực hiện đúng quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực chính trị.

114

C

- Tại hội nghị hiệp thương lấy ý kiến quần chúng tại nơi cư trú, ông S đã bày tỏ quan điểm của mình về một số ứng cử viên. Ông S đã thực hiện quyền tự do ngôn luận.

115

A

- Nhân dân thôn A họp bàn và quyết định các tiêu chí cơ bản để bình xét gia đình văn hóa, hộ nghèo và cận nghèo trên địa bàn thôn. Việc họp bàn và quyết định của bà con thôn A thể hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi cơ sở.                   

116

A

 

 

 

 

- Đang cần ý tưởng để hoàn thành các mẫu thiết kế thời trang do công ty giao, nên khi được chị Q gửi mail nhờ góp ý về một số mẫu quần áo do chị mới thiết kế, anh D đã tự ý sao chép vào máy tính, sau đó chỉnh sửa một số chi tiết rồi nộp cho chị K trưởng phòng. Thấy các mẫu thiết kế đẹp, chị K đã bí mật nhờ anh V bạn mình liên hệ và bán cho bà T giám đốc công ty Y. Phát hiện sự việc, chị Q đã làm đơn tố cáo. Anh D và chị K đã vi phạm quyền sáng tạo.

117

C

- Khi làm tình huống chú ý đọc câu hỏi trước, tìm từ “chìa khóa” gạch chân từ khóa. Đọc đề đến đâu, gạch chân, ghi đáp án (bên cạnh) đến đó. Khi đọc đề không suy diễn, mà phải dựa vào câu chữ để xác định đáp án.

- Với tình huống này vận dụng nội dung bài 2, GDCD12 thì người vừa vi phạm kỷ luật vừa vi phạm hình sự gồm ông S và anh T vì:

+ Ông S Giám đốc sở X nơi chị B công tác đã nhận của anh T là nhân viên dưới quyền hai trăm triệu đồng và kí quyết định điều động anh T vào vị trí trưởng phòng dự kiến dành cho chị B trước đây.

118

A

- Tương tự như cách làm tình huống trên, với tình huống này  vận dụng nội dung bài 4, GDCD12 thì người vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh thì người  vi phạm gồm chị N, ông A và anh V vì:

+ Ông A năm mươi triệu đồng, chị N đã loại hồ sơ đầy đủ của ông B theo yêu cầu của ông A, rồi cùng anh V nhân viên dưới quyền làm giả thêm giấy tờ bổ sung vào hồ sơ và cấp phép cho ông A

119

B

- Tương tự như cách làm tình huống trên với tình huống này vận dụng nội dung bài 6, GDCD12 quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân thì người không vi phạm gồm ông P và chị M

120

C

- Tương tự như cách làm tình huống trên với tình huống này vận dụng nội dung bài 7, GDCD12. Hành vi của ông R và anh P có thể vừa bị khiếu nại, vừa bị tố cáo vì :

+ Sau khi nhận tiền của ông A năm mươi triệu đồng thì ông R là giám đốc công ty đã đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động với chị B và nhận con gái của ông T là chị X vào làm việc

+ Anh P là trưởng công an phường đã nhận tiền của ông R nên anh đã lập biên bản ghi thêm lỗi đánh người gây thương tích mà anh K không vi phạm

3. Đề số 3

Câu 81: Hai hàng hóa có thể trao đổi được với nhau vì

A. chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng. B. chúng đều có giá trị sử dụng khác nhau.

C. chúng đều có giá trị bằng nhau. D. chúng đều là sản phẩm của lao động.

Câu 82: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của

A. cạnh tranh. B. thi đua. C. sản xuất. D. kinh doanh.

Câu 83: Sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là

A. sản xuất kinh tế. B. sản xuất của cải vật chất.

C. thỏa mãn nhu cầu. D. quá trình sản xuất.

Câu 84: Khi giá cả giảm thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?

A. Cung tăng, cầu giảm. B. Cung giảm, cầu tăng.

C. Cung tăng, cầu tăng. D. Cung giảm, cầu giảm.

Câu 85: Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước là nội dung của khái niệm nào dưới đây?

A. Pháp lệnh. B. Pháp quy. C. Pháp chế. D. Pháp luật.

Câu 86: Pháp luật được áp dụng nhiều lần, ở nhiều n i, trong tất cả mọi l nh vực là đ c trưng nào của pháp luật?

A. T nh quyền lực bắt buộc chung. B. T nh quy phạm phổ biến.

C. T nh cư ng chế của pháp luật . D. T nh xác định ch t chẽ về hình th c.

Câu 87: Cá nhân, tổ ch c sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép làm là

A. sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật.

C. tuân thủ pháp luật. D. áp dụng pháp luật.

Câu 88: Người ở độ tuổi phải chịu trách nhiệm hành ch nh do cố ý là

A. từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi. B. từ 14 tuổi đến đủ 16 tuổi.

C. từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi. D. từ 16 tuổi đến đủ18 tuổi.

Câu 89: Một trong những dấu hiệu c bản để xác định hành vi,vi phạm pháp luật của cá nhân là người vi phạm phải có đủ

A. tiềm lực tài ch nh vững vàng. B. điều kiện tiếp cận nhân ch ng.

C. các mối quan hệ xã hội. D. năng lực trách nhiệm pháp l .

Câu 90: Mọi công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện ngh a vụ và chịu trách nhiệm pháp l là dấu hiệu nhận biết khái niệm nào dưới đây?

A. Công dân bình đẳng trước pháp luật.

B. Công dân bình đẳng về quyền.

C. Công dân bình đẳng về quyền và ngh a vụ.

D. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.

Câu 91: Bình đẳng giữa vợ và chồng được thể hiện trong mối quan hệ nào?

A. Tài sản và sở hữu. B. Nhân thân và tài sản.

C. Dân sự và xã hội. D. Nhân thân và lao động.

Câu 92: Trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật thì mọi doanh nghiệp đều có quyền

A. tự chủ đăng k kinh doanh. B. kinh doanh không cần đăng k .

C. miễn giảm thuế thu nhập. D. tăng thu nhập cá nhân.

Câu 93: Hoạt động tưởng niệm người có công với đất nước là

A. hoạt động tôn giáo. B. hoạt động mê tín dị đoan.

C. hoạt động tín ngư ng. D. hoạt động vi phạm pháp luật.

Câu 94: Việc giao kết hợp đồng lao động được tuân theo nguyên tắc nào sau đây?

A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.

B. Tự do, dân chủ, bình đẳng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.

C. Tự do, tự nguyện, công bằng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.

D. Tự do, chủ động, bình đẳng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.

Câu 95: Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp l thực hiện, xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là

A. vi phạm pháp luật. B. vi phạm kỉ luật.

C. trách nhiệm pháp l . D. năng lực pháp l .

Câu 96: Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ

A. sở hữu và lao động. B. lao động, công vụ nhà nước.

C. nhân thân và tài sản. D. nội quy, quy tắc quản l .

Câu 97: Chỗ ở của công dân là n i bất khả xâm phạm, không một ai có quyền tuỳ tiện vào chỗ ở

của người khác nếu không được người đó

A. đồng ý. B. chuẩn y. C. ch ng nhận. D. cấm đoán.

Câu 98: Không ai bị bắt, nếu không có quyết định của Tòa án, quyết định ho c phê chuẩn của

Viện Kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang. Đối với công dân đây là quyền

A. bất khả xâm phạm về thân thể.

B. được pháp luật bảo hộ về t nh mạng, s c khỏe.

C. bất khả xâm phạm về chổ ở.

D. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.

Câu 99: Các dân tộc được giữ gìn, phát huy những phong tục, tập quán, truyền thống văn hóa của dân tộc mình là thể hiện bình đẳng trong l nh vực

A. kinh tế. B. xã hội. C. ch nh trị. D. văn hóa, giáo dục.

Câu 100: Việc đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật là trách nhiệm của

A. nhà nước và công dân. B. nhà nước và pháp luật.

C. nhà nước và xã hội. D. nhà nước và công an.

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

81C 82A 83B 84B 85D 86B 87A 88A 89D 90A 91B 92A 93C 94A 95A 96B 97A 98A 99D 100A

101B 102D 103A 104B 105A 106C 107B 108C 109A 110A 111D 112C 113C 114D 115C 116B 117A 118D 119A 120B

4. Đề số 4

Câu 81: Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất, kinh doanh; có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau là nguyên nhân của

A. sản xuất. B. cạnh tranh. C. trao đổi. D. lưu thông.

Câu 82: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua

A. giá trị trao đổi. B. giá trị sử dụng. C. chi phí sản xuất. D. hao phí lao động.

Câu 83: Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người được gọi là

A. tác động. B. sản xuất. C. hoạt động. D. lao động.

Câu 84: Khi giá cả hàng hóa tăng lên thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?

A. Cung tăng, cầu giảm. B. Cung giảm, cầu tăng.

C. Cung tăng, cầu tăng. D. Cung giảm, cầu giảm.

Câu 85: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do cơ quan nào ban hành?

A. Quốc hội. B. Nhà nước. C. Chính phủ. D. Đảng cộng sản.

Câu 86: M i quy tắc xử sự thường được thể hiện thành một

A. quy phạm pháp luật. B. quy định pháp luật.

C. chế tài pháp luật. D. ngành luật iệt Nam.

Câu 87: Cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm là

A. tuân thủ pháp luật. B. sử dụng pháp luật.

C. áp dụng pháp luật. D. thi hành pháp luật.

Câu 88: Người ở độ tuổi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý?

A. Từ đủ 12 tuổi đến dưới 16 tuổi. B. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.

C. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 18 tuổi. D. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.

Câu 89: Một trong những mục đích của việc áp dụng trách nhiệm pháp lý đối với người vi phạm pháp luật là

A. chấm dứt tất cả các quan hệ xã hội. B. giáo dục ý thức tôn trọng pháp luật.

C. triệt tiêu mọi quan điểm bất đồng. D. bộc lộ danh tính của người tố cáo.

Câu 90: Công dân bình đẳng trong việc hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội là nội dung của khái niệm nào dưới đây?

A. Bình đẳng trước pháp luật. B. Bình đẳng về quyền công dân.

C. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. D. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.

Câu 91: Nguyên tắc nào sau đây được thể hiện trong quyền bình đẳng hôn nhân và gia đình?

A. tập trung, dân chủ B. dân chủ, công bằng.

C. công bằng, văn minh. D. văn minh, lịch sự.

Câu 92: Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động được thể hiện thông qua

A. tìm kiếm,s lựa chọn việc làm. B. kí hợp đồng lao động.

C. sử dụng lao động. D. thực hiện nghĩa vụ lao động.

Câu 93: Thờ cúng Thần Tài, Thổ công, Táo quân, Phúc Lộc Thọ và lên Đồng đều là những hoạt động

A. tín ngưỡng. B. tôn giáo. C. mê tín dị đoan. D. trái pháp luật.

Câu 94: Sự thoả thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả lương, điều kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ của m i bên trong quan hệ lao động được gọi là

A. giao ước lao động. B. cam kết lao động.

C. thỏa thuận lao động. D. hợp đồng lao động.

Câu 95: Quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức là

A. thực thi đường lối. B. thực hiện pháp luật.

C. tuân thủ chủ trương. D. tuân thủ chính sách.

Câu 96: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới quan hệ

A. sở hữu và lao động. B. nhân thân và tài sản.

C. kinh tế và xã hội. D. lao động và văn hóa.

Câu 97: Trong mọi trường hợp, không ai được tự ý vào ch ở của người khác nếu không được người đó đồng ý là nội dung của quyền bất khả xâm phạm

A. về ch ở. B. đến tính mạng. C. về sức khỏe. D. đến nhân ph m.

Câu 98: Không ai bị bắt nếu không có

A. sự phê chu n của ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

B. sự chứng kiến của đại diện gia đình bị can bị cáo.

C. sự phê chu n của iện kiểm sát trừ phạm tội quả tang.

D. sự đồng ý của chính quyền địa phương nơi cư trú.

Câu 99: Các tôn giáo được nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo

A. quy định của pháp luật. B. phong tục tập quán.

C. tín ngưỡng dân gian. D. quan niệm đạo đức.

Câu 100: Mức độ sử dụng quyền và nghĩa vụ của công dân đến đâu còn phụ thuộc vào

A. quy định và cách xử lí của cơ quan nhà nước.

B. nhu cầu, quan hệ và thu thập của m i người.

C. nhu cầu, sở thích, cách sống của m i người.

D. khả năng, hoàn cảnh, điều kiện của m i người.

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

81B 82A 83D 84A 85B 86A 87A 88B 89B 90C 91B 92B 93A 94D 95B 96B 97A 98C 99A 100D

101B 102D 103D 104C 105B 106D 107C 108A 109B 110D 111A 112A 113D 114C 115A 116A 117D 118C 119A 120A

5. Đề số 5

Câu 81: Người ở độ tuổi phải chịu trách nhiệm hành chính do cố ý là

A. từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi. B. từ 14 tuổi đến đủ 16 tuổi.

C. từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi. D. từ 16 tuổi đến đủ18 tuổi.

Câu 82: Hai hàng hóa có thể trao đổi được với nhau vì

A. chúng đều có giá trị sử dụng khác nhau. B. chúng đều có giá trị bằng nhau.

C. chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng. D. chúng đều là sản phẩm của lao động.

Câu 83: Một trong những dấu hiệu cơ bản để xác định hành vi, vi phạm pháp luật của cá nhân là người vi phạm phải có đủ

A. tiềm lực tài chính vững vàng. B. điều kiện tiếp cận nhân chứng.

C. các mối quan hệ xã hội. D. năng lực trách nhiệm pháp lí.

Câu 84: Sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là

A. sản xuất của cải vật chất. B. thỏa mãn nhu cầu.

C. sản xuất kinh tế. D. quá trình sản xuất.

Câu 85: Cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép làm là

A. sử dụng pháp luật. B. áp dụng pháp luật.

C. tuân thủ pháp luật. D. thi hành pháp luật.

Câu 86: Bình đẳng giữa vợ và chồng được thể hiện trong mối quan hệ nào

A. Tài sản và sở hữu. B. Dân sự và xã hội.

C. Nhân thân và lao động. D. Nhân thân và tài sản.

Câu 87: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của

A. kinh doanh B. sản xuất C. cạnh tranh D. thi đua.

Câu 88: Khi giá cả giảm thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây

A. Cung tăng, cầu tăng. B. Cung giảm, cầu tăng.

C. Cung giảm, cầu giảm. D. Cung tăng, cầu giảm.

Câu 89: Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước là nội dung của khái niệm nào dưới đây

A. Pháp chế. B. Pháp lệnh. C. Pháp quy. D. Pháp luật.

Câu 90: Trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật thì mọi doanh nghiệp đều có quyền

A. tự chủ đăng kí kinh doanh. B. kinh doanh không cần đăng kí.

C. miễn giảm thuế thu nhập. D. tăng thu nhập cá nhân.

Câu 91: Mọi công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lí là dấu hiệu nhận biết khái niệm nào dưới đây

A. Công dân bình đẳng trước pháp luật.

B. Công dân bình đẳng về quyền.

C. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

D. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.

Câu 92: Pháp luật được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi, trong tất cả mọi lĩnh vực là đ c trưng nào của pháp luật

A. Tính cưỡng chế của pháp luật . B. Tính quyền lực bắt buộc chung.

C. Tính xác định ch t chẽ về hình thức. D. Tính quy phạm phổ biến.

Câu 93: Việc cảnh sát giao thông xử phạt người vi phạm luật giao thông đường bộ phản ánh đặc trưng nào của pháp luật

A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính xã hội rộng lớn hơn.

C. Tính quyền lực bắt buộc chung. D. Tính xác định ch t chẽ về hình thức.

Câu 94: Chị H điều khiển xe Lead nhãn hiệu Honda nhưng không đội mũ bảo hiểm và còn đi vào đường ngược chiều. Khi bị cảnh sát giao thông lập biên bản xử phạt và yêu cầu kí vào biên bản thì chị H đã không chịu kí. Chị H đã vi phạm hình thức thực hiện pháp luật nào

A. Thi hành pháp luật và sử dụng pháp luật. B. Sử dụng pháp luật và thi hành pháp luật.

C. Thực hiện pháp luật và áp dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật và tuân thủ pháp luật.

Câu 95: Cơ sở kinh doanh không sử dụng hóa chất bị cấm trong bảo quản thức ăn để bán ra thị trường. Việc làm của cơ sở kinh doanh trên là thể hiện hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây

A. Sử dụng pháp luật. B. Áp dụng pháp luật.

C. Thi hành pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật.

Câu 96: Việc đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật là trách nhiệm của

A. nhà nước và xã hội. B. nhà nước và công dân.

C. nhà nước và pháp luật. D. nhà nước và công an.

Câu 97: Việc giao kết hợp đồng lao động được tuân theo nguyên tắc nào sau đây

A. Tự do, tự nguyện, công bằng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.

B. Tự do, chủ động, bình đẳng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.

C. Tự do, dân chủ, bình đẳng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.

D. Tự do, tự nguyện, bình đẳng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.

Câu 98: Sau khi chị C sinh con, Giám đốc công ty Y đã đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động, trước thời hạn đối với chị C. Nhờ được tư vấn pháp luật, chị C đã được trở lại công ty làm việc. Trong trường hợp này, pháp luật đã thể hiện vai trò nào dưới đây của công dân

A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của chị C.

B. Đáp ứng mọi nhu cầu và nguyện vọng của chị

C. Bảo vệ mọi lợi ích hợp pháp của phụ nữ .

D. Bảo vệ mọi đ c quyền của lao động nữ.

Câu 99: Hoạt động tưởng niệm người có công với đất nước là

A. hoạt động vi phạm pháp luật. B. hoạt động tín ngư ng.

C. hoạt động mê tín dị đoan. D. hoạt động tôn giáo.

Câu 100: Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là

A. vi phạm pháp luật. B. năng lực pháp lí.

C. vi phạm kỉ luật. D. trách nhiệm pháp lí.

Câu 101: Nội dung nào sau đây không phải là quyền bình đẳng trong kinh doanh

A. Quyền chủ động mở rộng quy mô và ngành nghề.

B. Quyền tự do lựa chọn, tìm kiếm việc làm.

C. Quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.

D. Quyền tự chủ đăng kí kinh doanh theo quy định pháp luật.

Câu 102: Những năm gần đây tỷ lệ người dân tộc thiểu số tham gia vào bộ máy chính trị ngày càng tăng. Điều này thể hiện sự bình đẳng về quyền tham gia

A. hệ thống chính trị. B. phát triển kinh tế. C. lãnh đạo đất nước. D. hưởng quyền lợi.

Câu 103: Chỗ ở của công dân là nơi bất khả xâm phạm, không một ai có quyền tu tiện vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó

A. chứng nhận. B. cấm đoán. C. đồng ý. D. chuẩn y.

Câu 104: Hình thức văn bản nào dưới đây là văn bản quy phạm pháp luật

A. Đơn đề nghị xét miễn giảm thuế. B. Điều lệ của Đoàn thanh niên.

C. Lệnh ân xá của Chủ tịch nước. D. Nội quy ra vào cơ quan nhà nước.

Câu 105: Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ

A. nhân thân và tài sản. B. sở hữu và lao động.

C. lao động, công vụ nhà nước. D. nội quy, quy tắc quản lí.

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

81A 82B 83D 84A 85A 86D 87C 88B 89D 90A 91A 92D 93C 94D 95D 96B 97D 98A 99B 100A

101B 102A 103C 104C 105C 106B 107C 108B 109C 110D 111C 112C 113D 114B 115D 116A 117B 118B 119C 120A

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Đồng Xoài. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Chúc các em học tập tốt!

ADMICRO
NONE
OFF