OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Sinh Học 12 năm 2021-2022 Trường THPT Xuân Hòa có đáp án

18/05/2022 1.84 MB 169 lượt xem 2 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2022/20220518/180587347903_20220518_171753.pdf?r=606
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nhằm giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị trước kì thi THPT Quốc gia sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Sinh Học 12 năm 2021-2022 Trường THPT Xuân Hòa có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

 

 
 

TRƯỜNG THPT

XUÂN HÒA

ĐỀ THI THỬ THPT QG

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN SINH HỌC 12

Thời gian: 50 phút

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 81. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền theo một chiều từ

   A. sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu.

   B. mội trường vào sinh vật phân giải sau đó sinh vật sản xuất.

   C. sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.

   D. sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường.

Câu 82. Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng ?

   A. Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản.

   B. Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản thì quần thể đang phát triển.

   C. Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản.

   D. Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa. Ở loài nào có vùng phân bố rộng thì thường có cấu trúc tuổi phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp.

Câu 83. Có bao nhiều cơ chế sau đây giúp điều hòa ổn định nội môi khi cơ thể bị nôn nhiều?

I. Thận giảm bài tiết nước ra ngoài và tăng cường tái hấp thu nước.

II. Hệ tuần hoàn giúp duy trì huyết áp qua tăng cường hoạt động của tim và huy động máu từ các cơ quan dự trữ.

III. Tăng uống nước để góp phần duy trì huyết áp máu.

IV. Gây co các mạch máu đến thận để giảm bài xuất trước.

   A. 1               B. 3          C. 2                          D. 4

Câu 84. Khi nói về chu trình Canvin của quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?

I. Giai đoạn khử đã chuyển hóa chất AIPG thành APG.

II. Giai đoạn tái tạo chất nhận đã chuyển hóa AIPG thành Ri1, 5diP.

III. Không có ánh sáng thì vẫn chuyển hóa Ri1, 5diP thành APG

IV. Không có NADPH thì không xảy ra giai đoạn khử.

   A. 1.             B. 2.           C. 3.           D. 4.

Câu 85. Một phần tử AND ở vi khuẩn có tỉ lệ  Theo lí thuyết, tỉ lệ nucleotit loại A của phân tử này là

   A. 30%.     B. 10%.           C. 40%.                    D. 20%.

Câu 86. Ở người, bệnh hoặc hội chứng nào sau đây do đột biến thể ba nhiễm ở NST số 21 gây ra

   A. Mù màu                  B. Đao                   C. Bạch tạng                     D. Claifento

Câu 87. Cặp gen Bb tồn tại trên NST thường mỗi gen đều có chiều dài , B có tỉ lệ A/G = 9/7, b có tỉ lệ A/G = 13/3. Cơ thể mang cặp gen Bb giảm phân rối loạn phân bào 1. Số nu mỗi loại về cặp gen Bb trong giao tử là:

   A. \(A = T = 675,G = X = 525.\)         B.  \(A = T = 975,G = X = 225.\)

   C. \(A = T = 1650,G = X = 750.\)         D. \(A = T = 2325,G = X = 1275.\)

Câu 88. Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng

   A. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.           B. Sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào.

   C. Biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối.           D. Các gen phân li và tổ hợp trong giảm phân.

Câu 89. Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, kiểu gen hh quy định không sừng, kiểu gen Hh biểu hiện có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái; gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho cừu đực không sừng lai với cừu cái có sừng được F1. Cho F1 giao phối với cừu cái có sừng được F2. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:

   A. 3 có sừng : 1 không sừng.                 B. 100% có sừng.

   C. 1 có sừng : 1 không sừng.                  D. 100% không sừng.

Câu 90. Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu:  Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là

A.  \(0,425AA + 0,15Aa + 0,425aa = 1.\) 

B. \(0,35AA + 0,30Aa + 0,35aa = 1.\)                                

C. \(0,25AA + 0,50a + 0,25aa = 1.\)

D. \(0,4625AA + 0,075Aa + 0,4625aa = 1.\)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01

81.C

82.D

83.D

84.C

85.D

86.B

87.C

88.C

89.A

90.A

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT XUÂN HÒA ĐỀ - 02

Câu 1: Nội dung nào dưới đây là không đúng về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình:

A.  Sự thay đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen trước các môi trường khác nhau được gọi là thường biến.

B.  Bố mẹ không truyền cho con tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.

C.  Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường do ngoại cảnh quyết định.

D.  Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường

Câu 2: Khi nói về hội chứng Đao ở người, phát biểu nào sau đây đúng?

A.  Tuổi mẹ càng cao thì tần số sinh con mắc hội chứng Đao càng cao.

B.  Hội chứng Đao thường gặp ở nam, ít gặp ở nữ.

C.  Người mắc hội chứng Đao do đột biến thể tam bội.

D.  Người mắc hội chứng Đao có ba NST số 22.

Câu 3: Ở bò, kiểu gen AA quy định lông đen; kiểu gen Aa quy định lông đốm; kiểu gen aa quy định lông vàng; alen B quy định không sừng trội hoàn toàn so với alen b quy định có sừng; alen D quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen d quy định chân ngắn. Biết các cặp gen nằm trên cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau. Để đời con thu được kiểu hình phân li theo tỉ lệ 18 : 9 : 9 : 6 : 6 : 3 : 3 : 3 : 3 : 2 : 1 : 1 kiểu gen của bố mẹ là

A. AaBbdd x aaBbDd                            B. AaBbDd x AaBbdd

C. AaBbDd x AaBbDd                          D. AabbDd x AaBbDd

Câu 4: Nhận định nào sau đây sai khi nói về khả năng hấp thụ nitơ của thực vật?

A.  Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.

B.  Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong xác sinh vật.

C.  Cây có thể hấp thụ nitơ trong khí quyển dưới dạng NO và NO2.

D.  Cây có thể hấp thụ nito phân tử khi chuyển về dạng NH3

Câu 5: Ở động vật nhai lại, ngăn nào được xem là dạ dày chính thức của chúng?

A. Dạ lá sách.                        B. Dạ tổ ong

C. Dạ múi khế.                                          D. Dạ cỏ.

Câu 6: Bộ phận nào dưới đây không có trong hệ tuần hoàn của châu chấu ?

A. Động mạch.                     B. Mao mạch.                       C. Tĩnh mạch.                                      D. Tim.

Câu 7: Cơ thể thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24, trên mỗi cặp NST xét 2 cặp gen dị hợp. Giả sử quá trình giảm phân ở cơ thể này đã xảy ra hoán vị gen ở tất cả các cặp NST nhưng ở mỗi tế bào chỉ xảy ra hoán vị gen nhiều nhất ở một cặp NST tại các cặp gen đang xét. Theo lý thuyết, số loại giao tử tối đa về các gen đang xét được tạo ra là:

A. 49152                B. 8180             C. 4090                      D. 53248

Câu 8: Khi nói về tuần hoàn máu ở người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I.  Huyết áp ở mao mạch lớn hơn huyết áp ở tĩnh mạch.

II.  Máu trong tĩnh mạch luôn nghèo ôxi hơn máu trong động mạch

III.  Trong hệ mạch máu, vận tốc máu trong mao mạch là chậm nhất

IV.  Lực co tim, nhịp tim và sự đàn hồi của mạch đều có thể làm thay đổi huyết áp

A. 1                  B. 4                C. 3                       D. 2

Câu 9: Quá trình nào sau đây cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hoá ?

A. Đột biến.                                                                             B. Di nhập gen.

C. Chọn lọc tự nhiên.                                                              D. Giao phối

Câu 10: Tiến hoá nhỏ là quá trình

A.  hình thành các đơn vị phân loại trên loài, diễn ra trên qui mô rộng, thời gian dài.

B.  biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.

C.  biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.

D.  biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

C

C

C

B

D

C

D

B

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT XUÂN HÒA ĐỀ - 03

Câu 1. Trong tiến hóa, các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh

          A. sự tiến hóa phân li                                                   B. sự tiến hóa đồng quy

          C. sự tiến hóa song hành                                             D. nguồn gốc chung giữa các loài

Câu 2. Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, có bao nhiêu nhận định sau đây là không đúng?

(1) Đột biến làm phát sinh các alen mới cung cấp nguồn biến dị sơ cấp.

(2) Biến dị cá thể phát sinh trong sinh sản là nguồn biến dị chủ yếu.

(3) Sự tổ hợp các alen qua giao phối tạo nguồn biến dị thứ cấp.

(4) Sự di truyền của các giao tử hay cá thể từ quần thể khác đến đã bổ sung nguồn biến dị cho quần thể.

          A. 1                                    B. 2                                    C. 3                             D. 4

Câu 3. Điểm đáng chú ý nhất trong đại Tân sinh là :

          A. phát triển ưu thế của hạt trần, bò sát.

          B. phồn thịnh của cây hạt kín, sâu bọ, chim, thú và người.

          C. phát triển ưu thế của cây hạt trần, chim, thú.

          D. chinh phục đất liền của thực vật và động vật.

Câu 4. Mục đích của việc thực hiện Pháp lệnh dân số ở Việt Nam là:

          A. Bảo đảm chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và toàn xã hội

          B. Bảo vệ môi trường không khí trong lành

          C. Bảo vệ tài nguyên khoáng sản của quốc gia

          D. Nâng cao dân trí cho người có thu nhập thấp

Câu 5. Đặc điểm của hình tháp dân số trẻ là gì?

          A. Đáy rộng, cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp.

          B. Đáy không rộng, cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp.

          C. Đáy rộng, cạnh tháp hơi xiên và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp.

          D. Đáy rộng, cạnh tháp hơi xiên và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong trung bình, tuổi thọ trung bình khá cao.

Câu 6. Giả sử 4 quần thể của một loài thú được kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và mật độ cá thể như sau :

Quần thể

A

B

C

D

Diện tích khu phân bố (ha)

200

240

160

185

Mật độ (cá thể/ha)

15

21

18

17

 

Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thế đều không thay đổi, không có xuất cư và nhập cư. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Quần thể A có kích thước nhỏ nhất.

II. Kích thước quần thể D lớn hơn kích thước quần thể C.

III. Quần thể D có kích thước lớn nhất.

IV. Kích thước quần thể C lớn hơn kích thước quần thể B.

A. 3.  B. 4.                                   C. 1.                                   D. 2.

Câu 7. Rừng mưa nhiệt đới, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi :

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

C. là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật.

D. là những quần xã giống nhau về đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng.

Câu 8. Trong hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng cao nhất cho con người (sinh khối của thực vật ở các chuỗi là bằng nhau) ?

A. Thực vật → dê → người.      

B. Thực vật → động vật phù du → cá → người.

C. Thực vật → người.               

D. Thực vật → cá → chim → người.

Câu 9. Hình bên mô tả chiều dẫn truyền xung thần kinh. Loại nơron và hướng dẫn truyền của xung thần kinh là gì

 

Loại nơron

Hướng dẫn truyền xung thần kinh

A

Li tâm

Hướng về tủy sống

B

Li tâm

Hướng ra từ tủy sống

C

Hướng tâm

Hướng về tủy sống

D

Hướng tâm

Hướng ra từ tủy sống

 

Câu 10. Các nhà khoa học đã phát hiện ra khi để chung áo prôtêin của thể ăn khuẩn T2 và ADN của thể ăn khuẩn T4 thì tạo được một thể ăn khuẩn ghép. Nếu ta cho thể ăn khuẩn ghép đó cảm nhiễm vào một vi khuẩn, các thể ăn khuẩn nhân bản lên trong tế bào vật chủ sẽ có :

          A. prôtêin của T2 và ADN của T4.                             B. prôtêin của T4 và ADN của T2.

          C. prôtêin và ADN của T2.                                         D. prôtêin và ADN của T4.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

A

B

A

A

C

D

C

B

D

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT XUÂN HÒA ĐỀ - 04

 

Câu 81: Trong các nhân tố tiến hóa sau, nhân tố nào không làm thay đổi tần số alen của quần thể?

          A. Đột biến.                                                                 B. Giao phối không ngẫu nhiên.

          C. Các yếu tố ngẫu nhiên.                                           D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 82: Một quần thể gồm 2000 cá thể trong đó có 400 cá thể cỏ kiểu gen BB, 200 cá thể có kiểu gen Bb và 1400 cá thể có kiểu gen bb. Tần số alen B và b trong quần thể này lần lượt là

          A. 0,30 và 0,70                  B. 0,40 và 0,60.                 C. 0,25 và 0,75.  D. 0,20 và 0,80.

Câu 83: Để nhân giống hoa lan có được những đặc tính giống nhau từ một giống lan quý, các nhà nhân giống cây cảnh đã áp dụng tạo giống bằng phương pháp nào?

          A. Công nghệ gen.            B. Gây đột biến.

          C. Lai hữu tính.                 D. Công nghệ tế bào.

Câu 84: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của quá trình chọn lọc là

          A. sự phân hóa khả năng tồn tại của các cá thể trước các điều kiện khắc nghiệt của môi trường.

          B. sự phân hóa khả năng tìm kiếm bạn tình trong quần thể.

          C. sự phân hóa các cá thể có sức khỏe và khả năng cạnh tranh khi kiếm mồi.

          D. sự phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.

Câu 85: Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mức độ tác động của nhân tố hữu sinh lên cá thể sinh vật không phụ thuộc vào mật độ của quần thể.

B. Khi mật độ cá thể của các quần thể càng cao thì mức độ tác động của nhân tố hữu sinh càng mạnh

C. Khi quần thể chịu tác động của nhân tố hữu sinh thì sẽ không chịu tác động của nhân tố sinh thái vô sinh.

D. Những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh.

Câu 86: Sự kiện nào sau đây thuộc về đại cổ sinh?

          A. Xuất hiện thực vật có hoa, phân hóa côn trùng.

          B. Thực vật có hạt xuất hiện, phát sinh bò sát.

          C. Phát sinh tảo và động vật không xương sống thấp ở biển. 

          D. Phát sinh thú và chim, phân hóa bò sát cổ.

Câu 87: Một đoạn gen có trình tự 5’-AGAGTX AAA GTX TXA XTX-3’. Sau khi xử lí với tác nhân gây đột biến, người ta đã thu được trình tự của đoạn gen đột biến là 5 ’-AGA GTX AAA AGT XTX AXT-3 ’. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dạng đột biến trên?

          A. Một cặp nuclêôtit G-X đã được thay thế bằng cặp nuclêôtit A-T.

          B. Không xảy ra đột biến vì số bộ ba vẫn bằng nhau.

          C. Một cặp nuclêôtit A-T được thêm vào đoạn gen.

          D. Một cặp nuclêôtit G-X bị làm mất khỏi đoạn gen.

Câu 88: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

          A. Kích thước của quần thể là khoảng không gian mà các cá thể của quần thể sinh sống.

          B. Kích thước quần thể có ảnh hưởng đến mức sinh sản và mức tử vong của quần thể.

          C. Nếu kích thước quần thể đạt mức tối đa thì các cá thể trong quần thể thường tăng cường hỗ trợ nhau.

          D. Kích thước của quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.

Câu 89: Đâu không phải lí do làm cho cây trên cạn bị ngập úng lâu ngày thì sẽ chết?

          A. Rễ cây bị thiếu oxi nên cây hô hấp không bình thường.

          B. Lông hút bị chết.

          C. Cân bằng nước trong cây bị phá hủy.

          D. Cây bị thừa nước, tất cả các tế bào đều bị úng nước nên hoạt động kém.

Câu 90: Một loài thực vật, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ xuất hiện cây thân cao?

          A. Aa x Aa.                       B. Aa x aa.                         C. aa x aa.     D. Aa x AA.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04

81-B

82-C

83-D

84-D

85-B

86-B

87-C

88-B

89-D

90-D

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT XUÂN HÒA ĐỀ - 05

Câu 1. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen khác với tỉ lệ phân li kiểu hình?

A. Aabb x aaBb và Aa x aa                                           B. Aabb x aaBb và AaBb  x aabb

C. Aabb x AaBb và AaBb x AaBb.                              D. Aabb x aabb và Aa x aa

Câu 2. Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù có cùng một kiểu gen nhưng màu hoa có thể biểu hiện ở các dạng trung gian khác nhau giữa tím và đỏ tuỳ thuộc vào

A. độ pH của đất.                                                          B. cường độ ánh sáng.

C. nhiệt độ môi trường.                                                 D. hàm lượng phân bón

Câu 3. Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội chẵn?

A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).        B. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n).

C. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1).      D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).

Câu 4. Theo nguyên tắc dịch mã, bộ ba đối mã khớp bổ sung với các bộ ba mã sao 5'AUG3' là.

A. 5'XGU3'.                        B. 5'XXU3'.                       C. 5'GUX3'.                              D. 3'UAX5'.

Câu 5. Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp. Phép lai nào sau đây cho đời con có 50% số cây thân cao?

A. Aa × aa.                          B. Aa × AA.                       C. AA × aa.                                        D. Aa × Aa.

Câu 6. Quá trình nào sau đây sử dụng axit amin làm nguyên liệu?

A. Tổng hợp mARN.           B. Tổng hợp ADN. C. Tổng hợp protein.   D. Tổng hợp ARN.

Câu 7. Mã bộ ba mở đầu trên mARN là :

A. AAG.                              B. UAA                              C. AUG.                                   D. UAG.

Câu 8. Một gen có 200T và 400X. Gen có bao nhiêu liên kết hidro?

A. 1600.                              B. 800.                               C. 1900.                                    D. 2100.

Câu 9. Giống thỏ Himalaya có bộ lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đầu mút của cơ thể như tai, bàn chân, đuôi và mõm có lông màu đen. Giải thích nào sau đây không đúng?

A. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân

B. Nhiệt độ thấp enzim điều hoà tổng hợp mêlanin hoạt động nên các tế bào vùng đầu mút tổng hợp được mêlanin làm lông đen.

C. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân

D. Nhiệt độ cao làm biến tính enzim điều hoà tổng hợp mêlanin, nên các tế bào ở phần thân không có khả năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng.

Câu 10. Quần thể nào sau đây đạt trạng thái cân bằng?

A. 0,1 AA: 0,5 Aa: 0,4 aa.                                             B. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa.

C. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa.                                         D. 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05

1

C

6

C

2

A

7

C

3

A

8

A

4

D

9

C

5

A

10

B

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Sinh Học 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Xuân Hòa có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.  

ADMICRO
NONE
OFF