OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Sinh Học 12 năm 2021-2022 Trường THPT Quỳnh Lưu có đáp án

30/03/2022 1.65 MB 260 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2022/20220330/47701168437_20220330_150028.pdf?r=4349
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Với mong muốn có thêm tài liệu  giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập chuẩn bị trước kì thi THPT Quốc gia sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Sinh Học 12 năm 2021-2022 Trường THPT Quỳnh Lưu có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt

 

 

 
 

TRƯỜNG THPT

QUỲNH LƯU

ĐỀ THI THỬ THPT QG

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN SINH HỌC 12

Thời gian: 50 phút

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 81: Trong mối quan hệ mà cả hai loài hợp tác chặt chẽ và cả hai bên đều có lợi là mối quan hệ

A. cộng sinh.

B. hợp tác.

C. hội sinh.

D. kí sinh.

Câu 82: Đơn phân nào sau đây cấu tạo nên phân tử ADN?

A. Axit amin.

B. Ribônuclêôtit.

C. Nuclêôtit.

D. Phôtpholipit.

Câu 83: Hai loại tế bào cấu tạo mạch gỗ là

A. quản bào và tế bào kèm.

B. ống rây và tế bào kèm.

C. quản bào và mạch ống.

D. mạch ống và tế bào ống rây.

Câu 84: Ở một loài thực vật, biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều kiểu gen nhất?

A. AA x aa.

B. AA x Aa.

C. Aa x aa.

D. Aa x Aa.

Câu 85: Phương pháp nào sau đây có thể được ứng dụng để tạo cơ thể có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen?

A. Gây đột biến gen.

B. Lai tế bào sinh dưỡng.

C. Nhân bản vô tính.

D. Nuôi cấy hạt phấn và noãn chưa thụ tinh.

Câu 86: Ở sinh vật nhân sơ, một phân tử mARN được sao mã từ một gen có chiều dài 102nm. Số nuclêôtit của gen này là

A. 600.

B. 60.

C. 30.

D. 300.

Câu 87: Xét một phân tử ADN vùng nhân của vi khuẩn E. Coli chứa \(N^{15}\). Nuôi cấy vi khuẩn trong môi trường N14, sau 3 thế hệ trong môi trường nuôi cấy có

A. 2 phân tử ADN có chứa N14

B. 6 phân tử ADN chỉ chứa N14

C. 2 phân tử ADN chỉ chứa N15

D. 8 phân tử ADN chỉ chứa N15

Câu 88: Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A.    Mật độ cá thể của quần thể là một đặc trưng luôn giữ ổn định.

B.    Sự phân bố cá thể của quần thể ảnh hưởng đến khả năng khai thác nguồn sống.

C.    Tỉ lệ giới tính ở tất cả các quần thể luôn đảm bảo là 1 : 1.

D.    Những cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhanh thường tăng trưởng theo đường cong S.

Câu 89: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hô hấp sáng?

A.    Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.

B.    Hô hấp sáng chủ yếu xảy ra ở thực vật C4

C.    Hô hấp sáng làm giảm năng suất cây trồng.

D.    Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài ánh sáng.

Câu 90: Khi nói về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A.    Trong diễn thế nguyên sinh, càng về giai đoạn sau thì số lượng loài và số lượng cá thể mỗi loài đều tăng.

B.    Con người là nguyên nhân chủ yếu bên trong gây ra diễn thế sinh thái.

C.    Sự biến đổi của quần xã tương ứng với sự biến đổi điều kiện tự nhiên của môi trường.

D.    Kết thúc diễn thế thứ sinh luôn hình thành quần xã ổn định.

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01

81

A

82

C

83

C

84

D

85

D

86

A

87

B

88

B

89

B

90

C

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU ĐỀ - 02

Câu 1: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 ?

A. Aa x aa

B. AA × AA.

C. Aa × Aa.

D. AA × aa.

Câu 2: Giả sử 5 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}\) tiến hành giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I.    Nếu cả 5 tế bào đều xảy ra hoán vị gen thì loại giao tử aB chiếm 25%.

II.    Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì loại giao tử Ab chiếm 10%.

III. Nếu chỉ có 3 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 7:7:3:3. Nếu chỉ có 1 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 4:4:1:1.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 3: Thực hiện phép lai P: \(\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d}x\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}Y\), thu được F1. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có  bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I.    F1 có tối đa 40 loại kiểu gen.

II.    Nếu tần số hoán vị gen là 20% thì F1 có 33,75% số cá thể mang kiểu hình trội về cả 3 tính trạng.

III. Nếu F1  có 3,75% số cá thể mang KH lặn về cả 3 tính trạng thì P đã xảy ra hoán vị gen với f= 40%.

IV.    Nếu không xảy ra hoán vị gen thì F1 có 31,25% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng.

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 4: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, Chim và thú phát sinh ở đại nào sau đây?

A. Đại Nguyên sinh.

B. Đại Tân sinh.

C. Đại cổ sinh

D. Đại Trung sinh.

Câu 5: Quần thể có thành phần kiểu gen có cấu trúc di truyền theo định luật Hacđi – Vanbec?

A.    Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,48AA : 0,64Aa : 0,04aa.

B.    Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 100% AA.

C.    Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 100% Aa.

D.    Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,36AA : 0,28Aa : 0,36aa.

Câu 6: Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau mà không qua sinh sản hữu tính người ta sử dụng phương pháp?

A. Nuôi cấy hạt phấn.

B. Kĩ thuật di truyền.

C. Nuôi cấy mô.

D. Lai tế bào.

Câu 7: Khi nói về các nhân tố  tiến  hóa  theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây  đúng?

A.    Giao phối không ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.

B.    CLTN tác động trưc tiếp lên kiểu hinh̀    và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen của quần thể.

C.    Di – nhập gen luôn làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một chiều hướng nhất định. ̣

D.    Đột biến tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.

Câu 8: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể dị hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét?

A. AabbDD.

B. aaBBDd.

C. aaBbDD.

D. AaBbDd.

Câu 9: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do ba cặp gen không alen là A,a; B,b và D,d cùng quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Trong kiểu gen nếu cứ có một alen trội thì chiều cao cây tăng thêm 5cm. Khi trưởng thành, cây thấp nhất có chiều cao 150cm. Theo lí thuyết, phép lai

AaBbDd ´AaBbDd cho đời con có số cây cao 170cm chiếm tỉ lệ

A. 3/32

B. 1/64

C. 15/64

D. 5/16

Câu 10: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số như nhau. Tiến hành phép lai \(P:\frac{{AB}}{{ab}}Ddx\frac{{AB}}{{ab}}Dd\), trong tổng số cá thể thu được ở F1, số cá thể có kiểu hình trội về một trong ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ 15,5625%. Theo lí thuyết, số cá thể F1 có kiểu hình trội về ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ

A. 44,25%.

B. 48,0468%.

C. 46,6875%.

D. 49,5%.

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02

1

A

2

B

3

A

4

D

5

B

6

D

7

B

8

D

9

C

10

C

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU ĐỀ - 03

Câu 81. Trong quang hợp ở cây xanh, pha sáng diễn ra ở vị trí nào của lục lạp?

A. Chất nền (stroma).

B. Màng trong.

C. Tilacoit.

D. Màng ngoài.

Câu 82. Theo lí thuyết, các tế bào sinh dục chín có kiểu gen aaBbDd giảm phân tạo ra loại giao tử abd chiếm tỉ lệ là:

A. 15%.

B. 25%.

C. 50%.

D. 12,5%.

Câu 83. Kiểu cấu tạo giống nhau của các cơ quan tương đồng phản ánh:

A. sự tiến hóa đồng quy.

B. nguồn gốc chung các loài.

C. quan hệ họ hàng giữa các loài.

D. sự tiến hóa phân li.

Câu 84. Theo thuyết tiến hóa tổng hợp, kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ dẫn đến hình thành:

A. loài mới.

B. quần thể.

C. nòi sinh học.

D. nhóm phân loại trên loài.

Câu 85. Các nucleotit trên hai mạch polinucleotit liên kết với nhau bằng liên kết:

A. hidro.

B. phosphodieste.

C. hóa trị.

D. peptit.

Câu 86. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là :

A. khoảng thuận lợi.

B. giới hạn sinh thái.

C. khoảng chống chịu.

D. ổ sinh thái.

Câu 87. Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vât có ý nghĩa:

A.    giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.

B.    tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể.

C.    giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.

D.    tăng sự cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.

Câu 88. Khi nói về sự tuần hoàn máu, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I.    Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.

II.    Càng xa tim huyết áp càng tăng, tốc độ máu chảy càng lớn.

III.    Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tốc độ máu chảy càng lớn.

IV.    Huyết áp cưc đạo lúc tim dãn, cực tiểu lúc tim co.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 89. Khi nói về các nhân tố sinh thái, phát biểu nào sau đây không đúng?

A.    Trong thiên nhiên, các nhân tố sinh thái luôn tác động và chi phối lẫn nhau, tác động cùng một lúc lên cơ thể sinh vật, do đó cơ thể phải phản ứng tức thời với tổ hợp tác động của các nhân tố.

B.    Vi sinh vật, nấm, động vật, thực vật và con người được coi là những nhân tố sinh thái hữu sinh.

C.    Nhân tố sinh thái là tất cả các nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống sinh vật.

D.    Các loài sinh vật khác nhau phản ứng như nhau với tác động như nhau của cùng một nhân tố sinh thái.

Câu 90. Khi nói về dòng mạch gỗ và dòng mạch rây, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

I.    Cấu tạo tế bào mạch gỗ là tế bào chết còn mạch rây là tế bào sống.

II.    Động lực của dòng mạch rây là phối hợp cả 3 lực còn mạch gỗ là 1.

III.    Dòng mạch gỗ là dòng đi lên, dòng mạch rây là dòng đi xuống.

IV.    Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ là nước và ion khoáng.

A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03

81.C

82.B

83.D

84.A

85.A

86.B

87.A

88.B

89.D

90.C

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU ĐỀ - 04

Câu 81: Trong quá trình tổng hợp ARN không xảy ra hiện tượng nào sau đây?

A. A trên mạch gốc liên kết với T của môi trường nội bào.

B. X trên mạch gốc liên kết với G của môi trường nội bào.

C. T trên mạch gốc liên kết với A của môi trường nội bào.

D. G mạch gốc liên kết với X của môi trường nội bào.

Câu 82: Một loài có 2n = 4. Trong các kiểu gen sau, có bao nhiêu kiểu gen được cho là của dạng đột biến thể ba?

I. AaaBb II. aBb III. AAABbb IV. aaBBb

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 83: Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường trong

A. cơ quan. B. tế bào. C. mô D. cơ thể.

Câu 84: Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây sai?

A. Tất cả các đột biến gen đều được di truyền cho đời sau.

B. Tần số đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen.

C. Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, cơ thể mang đột biến gen trội được gọi là thể đột biến.

D. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.

Câu 85: Trong cấu trúc nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực, đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 8 phân tử prôtêin histon được gọi là

A. nuclêôxôm. B. sợi cơ bản. C. crômatit. D. sợi nhiễm sắc.

Câu 86: Trong chọn giống cây trồng, phương pháp gây đột biến tạo thể đa bội lẻ thường không được áp dụng đối với các giống cây trồng thu hoạch chủ yếu về

A. thân B. lá C. rễ củ D. hạt

Câu 87: Phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticodon)?

A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.

Câu 88: Trong hệ tiêu hóa của động vật, quá trình hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu được diễn ra ở đâu?. A. dạ dày. B. ruột non. C. ruột già. D. ống tiêu hoá

Câu 89: Đặc điểm nào sau đây của mã di truyền là sai?

A. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là 1 bộ ba chỉ mã hoá cho 1 loại axit amin.

B. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nucleotit.

C. Mã di truyền có tính đặc thù riêng cho từng loài.

D. Mã di truyền mang tính thoái hoá.

Câu 90: Timin là nucleotit cấu tạo nên phân tử nào sau đây?

A. mARN. B. ADN. C. ARN. D. Protein.

---- Còn tiếp ---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04

81 A 86 D 

82 B 87 C

83 D 88 B

84 A 89 C

85 A 90 B 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU ĐỀ - 05

Câu 1. Trong các hệ sinh thái, khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lện bậc dinh dưỡng cao liền kề, trung bình năng lượng bị thất thoát tới . Phần lớn năng lượng thất thoát đó bị tiêu hao

     A. do hoạt động của nhóm sinh vật phân giải.

     B. qua hô hấp (năng lượng tạo nhiệt, vận động cơ thể,...).

     C. do các bộ phận rơi rụng (rụng lá, rụng lông, lột xác ở động vật).

     D. qua các chất thải (ở động vật qua phân và nước tiểu).

Câu 2. Rễ cây trên cạn hấp thụ những chất nào?

     A.  và các chất dinh dưỡng hữu cơ hòa tan trong nước.

     B. Nước cùng các ion khoáng.

     C. Nước cùng các chất dinh dưỡng hữu cơ và .

     D. Nước cùng các chất dinh dưỡng hữu cơ.

Câu 3. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên

     A. phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.

     B. làm xuất hiện các alen mới dẫn đến làm phong phú vốn gen của quần thể.

     C. làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể không theo một hướng xác định.

     D. tác động trực tiếp lên kiểu gen mà không tác động lên kiểu hình của sinh vật.

Câu 4. Khi nói về mối liên quan giữa , ARN và prôtêin ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?

     A. Một phân tử ADN mang thông tin di truyền mã hoá cho nhiều phân tử prôtêin khác nhau.

     B. ADN trực tiếp làm khuôn cho quá trình phiên mã và dịch mã.

     C. Quá trình phiên mã, dịch mã đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn

     D. ADN làm khuôn để tổng hợp ARN và ngược lai.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đột biến gen?

     A. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên NST.

     B. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.

     C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.

     D. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.

Câu 6. Đột biến điểm làm thay thế 1 nuclêôtit ở vị trí bất kì của triplet nào sau đây đều không xuất hiện côđôn kết thúc?

     A. 3'AGG5'.                  B. 3'AAT5'.                       C. 3'AXX5'.                           D. 3'AXA5'.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên đối với quá trình tiến hoá của sinh vật?

     A. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của sinh vật.

     B. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng vốn gen của quần thể.

     C. Yếu tố ngẫu nhiên luôn đào thải hết các alen trội và lặn có hại ra khỏi quần thể, chỉ giữ lại alen có lợi.

     D. Yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.

Câu 8. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?

     A. Trong lưới thức ăn, một loài sinh vật chỉ có thể là mắt xích của một chuỗi thức ăn.

     B. Trong chuỗi thức ăn, bậc dinh dưỡng cao nhất luôn có sinh khối lớn nhất.

     C. Lưới thức ăn của quần xã rừng mưa nhiệt đới thường kém phức tạp hơn lưới thức ăn của quần xã thảo nguyên.

     D. Quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.

Câu 9. Chu trình Canvin diễn ra ở pha tối trong quá trình quang hợp của nhóm hay các nhóm thực vật nào?

     A. Ở nhóm thực vật  và .

     B. Ở cà 3 nhóm thực vật  và .

     C. Chỉ ở nhóm thực vật CAM.

     D. Chỉ ở nhóm thực vật .

Câu 10. Một lưới thức ặn trên đồng cỏ được mô tả như sau: thỏ, chuột đồng, châu chấu và chim sẻ đều ăn cỏ; châu chấu là thức ăn của chim sẻ; cáo ăn thỏ và chim sẻ; cú mèo ăn chuột đồng. Trong lưới thức ăn này, sinh vật nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp cao nhất?

     A. Chim sẻ.      B. Cáo.       C. Cú mèo.          D. Chuột đồng.

---- Còn tiếp ---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05

1

B

6

A

2

B

7

D

3

A

8

D

4

A

9

B

5

A

10

B

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Sinh Học 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Quỳnh Lưu có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập. 

ADMICRO
NONE
OFF