OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Cò Nòi

24/06/2021 2.43 MB 362 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210624/984180004287_20210624_161723.pdf?r=7266
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Cò Nòi có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp và giới thiệu đến các em học sinh lớp 12, với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em rèn luyện ôn tập chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc Gia sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

 

 
 

TRƯỜNG THPT

CÒ NÒI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM 2021

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Dựa vào Alat địa lý Việt Nam, trang 25, cho biết đi từ bắc vào nam theo biên giới Việt – Lào, ta đi qua  lượt các cửa khẩu

A. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.  

B. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.

C. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.

D. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.

Câu 2: Cho bảng số liệu

Giá trị xuất khẩu hàng hóa và du lịch của một số nước Đông Nam Á năm 2015

(Đơn vị: Tỷ USD)

(Nguồn: Niên giám thống kê thế giới năm 2015, NXB Thống kê 2016)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Cán cân xuất nhập khẩu của Malaixia là âm

B. Giá trị xuất khẩu của Xingapo là lớn nhất

C. Giá trị xuất khẩu của Việt Nam là nhỏ nhất

D. Cán cân nhập khẩu của Lào là dương.

Câu 3: Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 6 – 7, hãy cho biết hướng vòng cung là hướng núi chính của vùng nào sau đây?

A. Tây Bắc

B. Trường Sơn Nam 

C. Trường Sơn Bắc

D. Đông Bắc

Câu 4: Địa hình đồi núi có ý nghĩa gì với phát triển công nghiệp

A. miền núi nước ta có khí hậu mát mẻ thuận lợi để phát triển du lịch.

B. sông ngòi nước ta có tiềm năng thủy điện lớn với công suất trên 30 triệu Kw.

C. nước ta giàu có về tài nguyên rừng với hơn ¾ diện tích lãnh thổ.

D. các đồng bằng thường xuyên nhận được lượng phù sa bồi đắp lớn.

Câu 5: Quan sát sơ đồ sau:

Ghi chú: 1 hải lí = 1852m

Hình 1. Sơ đồ mặt cắt khái quát các vùng biển Việt Nam

Đầu tháng 5 năm 2014, Trung Quốc hạ đặt giàn khoa HD 981 tại vị trí cách đảo Lý Sơn (nằm trên đường cơ sở của nước ta) 119 hải lí.

Vậy giàn khoan HD 981 của Trung Quốc được hạ đặt trái phép nằm trong bộ phận nào của vùng biển nước ta?

A. Vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa  

B. Lãnh hải

C. Nội thủy 

D. Vùng tiếp giáp lãnh hải

Câu 6: Lãnh hải là

A. Vùng có độ sâu khoảng 200m  

B. vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế

C. Vùng biển rộng 200 hải lí 

D. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là của Biển Đông?

A.Tương đối kín               

B. Giàu tài nguyên

C. Thuộc vùng ôn đới        

D. Vùng biển rộng

Câu 8: Khu vực có thềm lục địa thu hẹp trên Biển Đông thuộc vùng

A.Vịnh Thái Lan

B. Vịnh Bắc Bộ

C. Bắc Trung Bộ

D. Nam Trung Bộ

Câu 9: Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết nước ta tỉnh nào vừa tiếp giáp với Bắc Trung Bộ vừa giáp với Tây Nguyên?

A. Quảng Nam

B. Bình Định 

C. Quảng Ngãi

D. Thừa Thiên – Huế

Câu 10: Từ sông Cả đến dãy Bạch Mã là giới hạn của vùng núi nào?

A. Đông Bắc                    

B. Trường Sơn Bắc

C. Trường Sơn Nam           

D. Tây Bắc

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

B

D

B

A

D

C

D

A

B

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết hai đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Thái Nguyên và Việt Trì. 

B. Thái Nguyên và Hạ Long.

C. Hạ Long và Việt Trì.  

D. Cẩm Phả và Bắc Giang.

Câu 42. Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi nước ta phát triển mạnh trong thời gian gần đây là:

A. Thời tiết thuận lợi và nhu cầu thị trường đối với các sản phẩm chăn nuôi tăng nhanh.

B. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi ngà ngày càng được đảm bảo và dịch vụ cho chăn nuôi có nhiều tiến bộ.

C. Dịch vụ cho chăn nuôi có nhiều tiến bộ và ngành công nghiệp chế biến các sản phẩm chăn nuôi được chú trọng phát triển.

D. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được đảm bảo và nhu cầu thị trường đối với các sản phẩm chăn nuôi tăng nhanh.

Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?

A. Bình Thuận.           B. Ninh Bình.

C. Kiên Giang.            D. Hậu Giang.

Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết Việt Nam có giá trị nhập khẩu hàng hóa trên 6 tỉ USD với quốc gia và vùng lãnh thổ nào?

A. Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan. 

B. Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Xingapo.

C. Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Xingapo.

D. Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Ôxtrâylia

Câu 45. Ý nào sau đây không đúng với ngành nội thương của nước ta?

A. Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.                           

B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa

C. Trong cả nước đã hình thành thị trường thống nhất.

D. Hàng hóa phong phú, đa dạng.

Câu 46: Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đông độ lạnh giảm dần về phía tây vì

A. Nhiêt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.

B. Dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc

C. Nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.

D. Đó là những vùng không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết những tỉnh nào dưới đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?

A. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, An Giang.

B. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang.

C. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang.

D. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, An Giang, Kiên Giang.

Câu 48. Cho bảng số liệu:

Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 – 2012

Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2012?

A. Sản lượng thủy sản và giá trị sản xuất thủy sản đều tăng, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn thủy sản khai thác

B. Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng tăng, thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác

C. Giá trị sản xuất thủy sản tăng liên tục, tăng nhanh.

D. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục, tăng nhanh.

Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết hệ thống cảng sông có ở những hệ thống sông nào sau đây?

A. Hồng –  Thái Bình; Mê Công

B. Hồng – Thái Bình; Cả

C. Hồng – Thái Bình; Đà Rằng.

D. Hồng – Thái Bình; Thu Bồn.

Câu 50. Phát biểu nào sau đây không đúng với hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á?

A. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.

B. Công nghiệp chế biến chưa sản xuất được mặt hàng xuất khẩu.

C. Hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ và đào tạo kĩ thuât cho người lao động.

D. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

B

D

D

B

B

B

B

A

A

B

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 41: Nguồn tài nguyên vừa mang lại niềm hạnh phúc vừa mang lại đau thương cho dân cư Tây Nam Á là:

A. than đá, kim cương và vàng.   

B. dầu mỏ, khí đốt và nguồn nước ngọt.

C. uran, boxit và thiếc.  

D. đồng, photphat và năng lượng Mặt Trời.

Câu 42: Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta:

A. giảm dần từ Bắc vào Nam.

B. tăng dần từ Bắc vào Nam.

C. tăng giảm không theo quy luật.

D. không có sự thay đổi trên phạm vi cả nước.

Câu 43: Nhận định không nói lên ý nghĩa quan trọng của hệ thống các đảo và quần đảo nước ta trong chiến lược phát triển KT-XH, an ninh quốc phòng là:

A. khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa.

B. phát triển các ngành công nghiệp chế biến hải sản và giao thông vận tải biển.

C. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân cho các huyện đảo.

D. là nơi lý tưởng để xây dựng các cảng biển, mở rộng mối quan hệ giao thương với nước ngoài.

Câu 44: Loại rừng phổ biến ở nước ta hiện nay là:

A. rừng gió mùa thường xanh.   

B. rừng gió mùa nửa rụng lá.

C. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. 

D. rừng thứ sinh các loại.

Câu 45: Để hạn chế xói mòn đất ở miền núi, biện pháp không thích hợp là:

A. phủ xanh đất trống đồi trọc, định canh định cư cho người dân tộc.

B. làm ruộng bậc thang.

C. xây dựng nhiều nhà máy thủy điện với hồ chứa nước lớn.

D. bảo vệ rừng đầu nguồn.

Câu 46: Chiếm 80% dân số và 95% lượng gia tăng dân số hàng năm trên toàn Thế giới là của nhóm nước:

A. các nước công nghiệp mới.  

B. chậm phát triển.

C. đang phát triển

D. phát triển.

Câu 47: Trong các nước ở Trung Á, nước ít chịu ảnh hưởng của đạo Hồi là:

A. Curoguxtan.              B. Cadacxtan. 

C. Tatgikixtan.               D. Mông Cổ.

Câu 48: Dãy Hoàng Liên Sơn nằm giữa hai con sông là:

A. sông Đà và sông Mã.  

B. sông Đà và sông Lô.

C. sông Hồng và sông Chảy.  

D. sông Hồng và sông Đà.

Câu 49: Số thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) tính đến tháng 1/2007 là:

A. 150 thành viên.

B. 145 thành viên.

C. 157 thành viên.

D. 160 thành viên.

Câu 50: Đồng bằng duyên hải miền Trung hẹp ngang và bị chia cắt là do:

A. đồi núi ở cách xa biển.   

B. đồi núi ăn ra sát biển.

C. bờ biển bị mài mòn mạnh mẽ.

D. nhiều sông.

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

B

B

D

D

C

C

D

D

A

B

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ, chiếm tỉ trọng cao nhất là

A. thương mại.  

B. dịch vụ.

C. công nghiệp và xây dựng. 

D. nông, lâm, thủy sản.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, điểm du lịch biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Đá Nhảy.                      B. Đồ Sơn.  

C. Sầm Sơn.                     D. Thiên Cầm.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích trồng cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000 – 2007?

A. Diện tích cây hàng năm tăng liên tục.

B. Diện tích cây lâu năm tăng liên tục.

C. Diện tích cây lâu năm luôn lớn hơn cây hàng năm.

D. Năm 2007, diện tích cây lâu năm lớn hơn gần 2,2 lần cây hàng năm.

Câu 4: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên khô nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta?

A. Gió phơn Tây Nam.      

B. Gió mùa Đông Bắc

C. Gió mùa Tây Nam 

D. Gió mùa Đông Nam

Câu 5: Cho biểu đồ:

 

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?

A. Tốc độ tăng trưởng tổng số dân,sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta năm 2015.

B. Tốc độ tăng trưởng tổng số dân,sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm.

C. Tổng số dân,sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta năm 2015.

D. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm.

Câu 6: Cho bảng số liệu:

GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: tỉ USD)

Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?

A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định.

B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc có xu hướng giảm.

C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc luôn ổn định.

D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng.

Câu 7: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng

A. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.

B. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II.

C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.

D. tăng tỉ trọng khu vực I và III, giảm tỉ trọng khu vực II.

Câu 8: Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai trò chủ đạo là

A. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.   

B. kinh tế Nhà nước.

C. kinh tế tư nhân.        

D. kinh tế ngoài Nhà nước.

Câu 9: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: %)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?

A. Số dân vùng nông thôn của nước ta ngày càng giảm.

B. Tỉ lệ dân số nông thôn của nước ta giảm đi nhanh chóng.

C. Số dân và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta không tăng.

D. Sự chênh lệch tỉ lệ dân số giữa nông thôn và thành thị đang thu hẹp

Câu 10: Việc làm đường hầm ô tô qua Hoành Sơn và Hải Vân ở vùng Bắc Trung Bộ góp phần

A. mở rộng giao thương với nước bạn Lào.

B. mở rộng giao thương với nước bạn Campuchia.

C. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Bắc - Nam.

D. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Đông - Tây.

 

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

B

A

A

B

D

C

B

B

C

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?

A. Mỹ Tho.                       B. Biên Hòa.                     C. Cần Thơ.                                   D. Cà Mau.

Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Quảng Trị.                    B. Quảng Bình.                 C. Hà Tĩnh.                                  D. Nghệ An.

Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất?

A. Tuyên Quang.              B. Cao Bằng.                    C. Lai Châu.                                 D. Thái Nguyên.

Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim màu?

A. Thái Nguyên.               B. Việt Trì.                        C. Cẩm Phả.                                    D. Nam Định.

Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?

A. Thanh Hóa.                  B. Vinh.                            C. Đà Nẵng.                                 D. Quy Nhơn.

Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 3 nối Hà Nội với nơi nào sau đây?

A. Bắc Kạn.                      B. Hà Giang.                     C. Lạng Sơn.                                   D. Lào Cai.

Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác bôxit có ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Cao Bằng.                    B. Hà Giang.                     C. Lào Cai.                                    D. Lai Châu.

Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết Khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Thanh Hóa.                  B. Nghệ An.                      C. Hà Tĩnh.                                  D. Quảng Bình.

Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây hồ tiêu được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Bình Thuận.                 B. Ninh Thuận.                 C. Phú Yên.                                   D. Khánh Hòa.

Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?

A. Mộc Bài.                      B. Đồng Tháp.                  C. An Giang.                                D. Hà Tiên.

 

ĐÁP ÁN

1-B

2-D

3-A

4-A

5-B

6-A

7-A

8-D

9-A

10-A

 

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Cò Nòi. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

ADMICRO
NONE
OFF