OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Tây Sơn lần 3

23/06/2021 1.84 MB 291 lượt xem 2 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210623/672628807818_20210623_094051.pdf?r=5301
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Tây Sơn lần 3 có đáp án được HOC247 biên soạn và tổng hợp giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập kiến thức, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em học sinh. Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo.

 

 

 
 

TRƯỜNG THPT

TÂY SƠN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3

NĂM 2021

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào nửa sau màu hè là 

  A. tây nam.                      B. đông nam.                C. đông bắc                                     D. tây bắc

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết các dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc - đông nam? 

  A. Pu Đen Đinh.             B. Đông Triều.              C. Hoàng Liên Sơn.   D. Trường Sơn.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, cho biết biển Đông là cầu nối giữa hai đại dươn

A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.                  B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

C. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.             D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. 

Câu 4: Lãnh thổ Việt Nam là nơi 

A. giao tranh của các khối khí hoạt động theo mùa B. gió mùa mùa hạ hoạt động quanh năm. 

C. gió mùa mùa đông hoạt động quanh năm.             D. các khối khí hoạt động tuần hoàn, nhịp nhàng.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây có điểm cực Đông của nước ta 

  A. Điện Biên.                  B. Cà Mau.                   C. Khánh Hòa                                    D. Hà Giang

Câu 6: Hoạt động ngoại lực đóng vai trò quan trọng trong sự hình thành và biến đổi địa hình Việt Nam hiện nay là 

  A. xâm thực – bồi tụ.      B. mài mòn – bồi tụ.     C. xói mòn – rửa trôi.   D. xâm thực – mài mòn.

Câu 7: Vùng núi cao nhất nước ta là 

  A. Trường Sơn Bắc         B. Tây Bắc                    C. Đông Bắc                                    D. Trường Sơn Nam.

Câu 8: Cho bảng số liệu: 

LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Lượng bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1676

989

+678

Huế

2868

1000

+1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+245

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng 

A. Lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam.

B. Cân bằng ẩm tăng dần từ Bắc vào Nam.

C. Lượng mưa, bốc hơi và cân bằng ẩm lớn nhất đều ở Huế. 

D. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.

Câu 9: Cho biểu đồ 

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào đúng với đặc điểm khí hậu Hà Nội? 

A. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 20,50C.

B. Lượng mưa tháng cao nhất gấp 19 lần tháng thấp nhất.

C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm khoảng 12,50C. 

D. Lượng mưa trung bình năm trên 2000 mm.

Câu 10: Lãnh thổ Việt Nam nằm chủ yếu trong khu vực khí hậu 

A. nhiệt đới, cận xích đạo.                                      B. cận nhiệt gió mùa

C. ôn đới gió mùa                                                   D. nhiệt đới gió mùa 

 

ĐÁP ÁN

1-B

2-B

3-A

4-A

5-C

6-A

7-B

8-A

9-C

10-D

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 41: Khó khăn về tự nhiên ảnh hưởng đến hoạt động đánh bắt thủy sản nước ta là
A. bão, áp thấp nhiệt đới.

B. cát bay, cát chảy.

C. nhiễm mặn, phèn.

D. triều cường dâng cao.

Câu 42: Biện pháp bảo vệ đất trồng ở đồi núi nước ta là

A. đẩy mạnh tăng vụ.

B. chống nhiễm mặn.

C. chống nhiễm phèn.

D. làm ruộng bậc thang.

Câu 43: Ngành vận tải nào sau đây ở nước ta có bước tiến rất nhanh nhờ chiến lược phát triển táo bạo?

A. Đường sắt.

B. Đường sông.

C. Đường hàng không.

D. Đường ống.

Câu 44: Công nghiệp dệt may ở nước ta phát triển dựa trên thế mạnh chủ yếu về

A. nguyên liệu tại chỗ.

B. lao động dồi dào.

C. cơ sở hạ tầng tốt.

D. nguồn vốn lớn.

Câu 45: Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh để phát triển ngành nào sau đây?

A. Nuôi đại gia súc.

B. Khai thác thủy sản.

C. Trồng lúa nước.

D. Nuôi trồng thủy sản.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Trang 4 -5, quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh/thành phố nào?

A. Quảng Ngãi.

B. Quảng Nam.

C. Đà Nẵng.

D. Khánh Hòa.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mã?

A. Sông Cầu.

B. Sông Chu.

C. Sông Thương.

D. Sông Đà.

Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hướng di chuyển của các cơn bão từ Biển Đông vào đất nước ta là

A. tây, tây bắc, tây nam.

B. đông, đông nam.

C. bắc, tây bắc, tây nam.

D. bắc, đông bắc, tây bắc.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Phu Luông.

B. Tam Đảo.

C. Pu Trà.

D. Phanxipăng.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc Gia-rai phân bố chủ yếu ở nơi nào sau đâu?

A. Trường Sơn Nam.

B. Bộ Đông Nam Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Duyên hải Nam Trung.

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

A

D

C

B

A

D

B

A

B

C

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở là:

A. Nội thủy
B. Vùng đặc quyền kinh tế.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Thềm lục địa.

Câu 2: Đồng bằng sông Cửu Long có các vùng trũng lớn chưa được bồi lắp xong như:

A. Dải đất dọc sông Tiền, sông Hậu.
B. Ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
C. Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
D. Khu vực ven biển Bến Tre - Trà Vinh - Sóc Trăng.

Câu 3: Gió mùa Đông Bắc tạo nên một mùa đông lạnh ở miền Bắc nước ta, nửa sau mùa đông thời tiết

A. Nóng ẩm.
B. Lạnh khô.
C. Lạnh ẩm.
D. Khô hanh.

Câu 4: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra)

A. Trong năm có 2 - 3 tháng nhiệt độ trung bình < 18°C.
B. Nền nhiệt thiên về khí hậu xích đạo.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C.

Câu 5: Khí hậu đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta có đặc điểm là

A. Mát mẻ, nhiệt độ trung bình năm dưới 20°C.
B. Lạnh lẽo quanh năm, không có tháng nào nhiệt độ trên 10°C.
C. Mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên 25°C), mùa đông lạnh dưới 10°C.
D. Quanh năm nhiệt độ dưới 15°C, mùa đông xuống dưới 5°C.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh giáp biển nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Hải Phòng.
B. Quảng Ninh.
C. Thái Bình.
D. Nam Định

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các cao nguyên nào sau đây đúng với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Tà Phình, Mơ Nông, Mộc Châu, Sín Chảy.
B. Sơn La, Mộc Châu, Dinh Linh, Tà Phình.
C. Sín Chảy, Tà Phình, Sơn La, Mộc Châu.
D. Mộc Châu, Lâm Viên, Sơn La, Sín Chảy.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có số lượng lợn lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ (năm 2007) là

A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp nào sau đây không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Thủ Dầu Một?

A. Hóa chất, phân bón.
B. Chế biến nông sản
C. Khai thác, chế biến lâm sản
D. Sản xuất vật liệu xây dựng

Câu 10: Trong phương pháp bản đồ - biểu đồ, để thể hiện giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ (đơn vị hành chính), người ta dùng cách

A. Khoanh vùng vào các đơn vị lãnh thổ dó.
B. Đặt các kí hiệu vào phạm vi các đơn vị lãnh thổ đó.
C. Đặt các biểu đồ vào phạm vi các đơn vị lãnh thổ đó.
D. Đặt các điểm chiếm vào phạm vi các đơn vị lãnh thổ đó.

 

ĐÁP ÁN

1

B

2

C

3

C

4

B

5

D

6

B

7

C

8

A

9

C

10

C

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Biện pháp để bảo vệ tài nguyên sinh vật ở nước ta không phải là
A. xây dựng các vườn quốc gia.

B. ban hành Sách đỏ Việt Nam.

C. quy định cụ thể việc khai thác.

D. cấm khai thác các loài sinh vật.

Câu 2: Ở lưu vực sông suối miền núi nước ta thường dễ xảy ra thiên tai nào?

A. Hạn hán.

B. Ngập lụt.

C. Lũ quét.

D. Lốc xoáy.

Câu 3: Ngành nào sau đây sử dụng nguyên liệu từ công nghiệp khai thác dầu khí?

A. Gang thép.

B. Phân đạm.

C. Cơ khí.

D. Điện tử.

Câu 4: Ngành nào sau đây sử dụng nguyên liệu từ cây công nghiệp?

A. Chế biến lương thực.

B. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá.

C. Sản xuất da, giày.

D. Giấy, in, văn phòng phẩm.

Câu 5: Đông Nam Bộ hiện nay đứng đầu cả nước về

A. trồng các loại cây lương thực.

B. phát triển khai thác dầu và khí.

C. trữ năng thủy điện ở các sông.

D. chăn nuôi gia cầm và thủy sản.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp biển vừa giáp Trung Quốc?

A. Quảng Ninh.

B. Lạng Sơn.

C. Hải Phòng.

D. Cao Bằng.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu vực hệ thống sông nào sau đây nằm hoàn toàn trong lãnh thổ nước ta?

A. Đà Rằng.

B. Kì Cùng – Bằng Giang.

C. Mê Công.

D. Đồng Nai.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có mùa mưa vào thu đông?

A. Hà Nội.

B. Nha Trang.

C. TP Hồ Chí Minh.

D. Cà Mau.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?

A. Ngọc Linh.

B. Chư Yang Sin.

C. Kon Ka Kinh.

D. Vọng Phu.

Câu 10: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố Vinh thuộc đô thị loại mấy?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

ĐÁP ÁN

1-D

2-C

3-B

4-B

5-B

6-A

7-A

8-B

9-A

10-B

 

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết ngữ hệ Nam Đảo phân bố chủ yếu ở vùng  nào sau đây?  

A. Bắc Trung Bộ. 

B. Tây Nguyên.  

C. Đông Nam Bộ. 

D. Đồng bằng sông Hồng.  

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh  nào sau đây?  

A. Quảng Trị. 

B. Quảng Bình. 

C. Nghệ An.

 D. Hà Tĩnh.  

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa khẩu  quốc tế nào sau đây?  

A. Lao Bảo. 

B. Bờ Y. 

C. Cầu Treo. 

D. Cha Lo.  

Câu 44: Địa hình gồm các cao nguyên badan xếp tầng phân bậc độ cao 500 - 800 - 1000m là đặc điểm  của vùng núi  

A. Đông Bắc.

B. Trường Sơn Bắc. 

C. Trường Sơn Nam. 

D. Tây Bắc.  

Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tỉ lệ  diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất?  

A. Khánh Hòa. 

B. Lâm Đồng. 

C. Phú Yên. 

D. Bình Định.  

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta có giá trị xuất khẩu lớn nhất với  quốc gia nào sau đây?  

A. Ấn Độ. 

B. Hoa Kì. 

C. Hàn Quốc. 

D. Thái Lan.  

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây nằm trong miền Bắc và  Đông Bắc Bắc Bộ?  

A. Pu Tha Ca.

B. Pu Si Lung. 

C. Phu Luông. 

D. Pu Huổi Long.  

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô  từ 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?  

A. Đà Nẵng. 

B. Thanh Hóa. 

C. Vinh. 

D. Huế.  

Câu 49: Nhà máy nào sau đây sản xuất điện dựa vào nguồn nhiên liệu than?  

A. Phả Lại. 

B. Cà Mau. 

C. Phú Mỹ. 

D. Bà Rịa.  

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc  vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?  

A. Phúc Yên. 

B. Hải Dương. 

C. Bắc Ninh. 

D. Việt Trì.  

 

ĐÁP ÁN

41

B

42

D

43

C

44

A

45

C

46

C

47

C

48

B

49

C

50

C

 

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Tây Sơn lần 3. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

ADMICRO
NONE
OFF