OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Thanh Trì

21/04/2022 550.93 KB 834 lượt xem 9 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2022/20220421/51717703760_20220421_150011.pdf?r=341
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Xin giới thiệu đến các em nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Thanh Trì giúp các em vừa hệ thống toàn diện kiến thức vừa luyện tập các dạng bài tập để chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. HOC247 mời quý thầy, cô và các em học sinh theo dõi nội dung chi tiết tài liệu bên dưới!

 

 
 

TRƯỜNG THCS THANH TRÌ

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN TOÁN 7

NĂM HỌC 2021 – 2022

Thời gian: 60 phút

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của 30 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:

8

5

7

8

9

7

8

9

12

8

6

7

7

7

9

8

7

6

12

8

8

7

7

9

9

7

9

6

5

12

a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? 

b/ Lập bảng “tần số” .

c/ Tính số trung bình cộng (làm tròn một chữ số thập phân).

Câu 2: Cho hai đa thức f(x) = 5 +3x2 – x - 2xvà g(x) = 3x + 3 – x – x2

 a/ Thu gọn và sắp xếp hai đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.

b/ Tính h(x) = f(x) + g(x).

Câu 3:  Tìm nghiệm của đa thức A(x) = x2 – 4x

Câu 4: Cho tam giác ABC nhọn và cân tại A, đường cao AH (H \(\in\) BC).

a/ Hai tam giác ABH và ACH có bằng nhau không? Vì sao?

b/ Tia AH có phải là tia phân giác của góc BAC không? Vì sao?

c/ Kẻ tia phân giác BK (K\(\in \)AC) của góc ABC. Gọi O là giao điểm của AH và BK. Chứng minh rằng CO là tia phân giác của góc ACB.

Câu 5: Một mảnh đất dạng hình chữ nhật ABCD có chiều dài và chiều rộng như hình 1. Hỏi một người muốn đi từ góc B đến góc D thì đi theo đường

ĐÁP ÁN

Câu 1 :

a/ - Dấu hiệu là thời gian làm một bài toán của 30 học sinh.

    - Số các giá trị của dấu hiện là 30.

b/ Bảng tần số:

Giá trị (x)

5

6

7

8

9

12

 

Tần số (n)

2

3

9

7

6

3

N = 30

c/ \(\overline{X}\) = \(\frac{5.2+6.3+7.9+8.7+9.6+12.3}{30}\) = \(\frac{237}{30}\) = 7,9

Câu 2:

a/ f(x) = 5 +3x2 – x - 2x2 =   x2 – x + 5

    g(x) = 3x + 3 – x – x2 =  - x2 + 2x + 3

b/ h(x) = f(x) + g(x)  =  x2 – x + 5 - x2 + 2x + 3 = x + 8

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS THANH TRÌ - ĐỀ 02

Câu 1: .Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài toán (tính theo phút) của 30 học sinh lớp 7 (ai cũng làm được) và ghi lại bảng sau:

9

7

9

10

9

8

10

5

14

8

10

8

8

8

9

9

10

7

5

14

5

5

8

8

9

7

8

9

14

8

a/ Dấu hiệu ở đây là gì?                                  

b/ Lập bảng “ tần số”                                      

c/ Tính số trung bình cộng .                           

d/ Tìm mốt của dấu hiệu.                               

Câu 2:

a/ Tìm bậc của đơn thức  -2x2y3                                                                      

b/ Tìm các đơn thức đồng dạng  trong các đơn thức sau:     

5xy3  ;  5x2y3  ;  -4x3y2 ;  11 x2y3

Câu 3: Cho hai đa thức

P(x) =  4x3 + x2  - x + 5.                                     

Q(x) =  2 x+ 4x   - 1.                                       

 a/ Tính :P(x) + Q(x)

b/ Tính: P(x) -  Q(x)

Câu 4: Cho đa thức A(x)  = x2 – 2x .

a/ Tính giá trị của  A(x)  tại  x = 2.                        

b/ Tìm các nghiệm của đa thức A(x).                    

Câu 5

a/Trong các tam giác sau ,tam giác nào là tam giác vuông cân,tam giác đều .

b/ Cho tam giác ABC có AB = 1 cm, AC = 6cm, . Tìm độ dài cạnh BC ,biết độ dài này là một số nguyên.                        

Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm.

a/ Tính độ dài BC.                                                                                              

b/ Hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G. Tính độ dài AG

ĐÁP ÁN

Câu 1:

a) Dấu hiệu: thời gian giải một bài toán.

b) Bảng “ tần số”

Thời gian(x)

 

7

8

9

10

14

 

Tần số(n)

4

3

9

7

4

3

N=30

c) Số trung bình cộng

\(\overline X \) = ( 5.4+7.3+8.9+9.7+10.4+14.3) : 30 = 8,6

d) Mốt = 8

Câu 2:

a) Bậc của đơn thức -2x2y3  là  5.

b) Các  đơn thức đồng dạng   là  5x2y3  và   11x2y3

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS THANH TRÌ - ĐỀ 03

Câu 1: 

Thời gian ( Tính bằng phút) giải một bài toán của học sinh lớp 7A được thầy giáo bộ môn ghi lại như sau

4

8

4

8

6

6

5

7

5

3

6

7

7

3

6

5

6

6

6

9

7

9

7

4

4

7

10

6

7

5

4

6

6

5

4

8

a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?

b) Lập bảng “tần số” và tìm Mốt của dấu hiệu.

c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.

Câu 2: 

Cho đa thức M = 3x6y + \(\frac{1}{2}\)x4y3 – 4y7 – 4x4y3 + 11 – 5x6y + 2y7 - 2.

a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức.

b) Tính giá trị của đa thức tại x = 1 và y = -1.

Câu 3:  Cho hai đa thức:

R(x) = x2 + 5x4 – 2x3 + x2 + 6x4 + 3x3 – x + 15

H(x) = 2x - 5x3–  x2 –  2 x4 + 4x3  - x2 + 3x – 7

a) Thu gọn  rồi sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.

b) Tính  R(x)  + H(x)  và   R(x)  - H(x)  

Câu 4: Tìm nghiệm của các đa thức  

a. P(x) = 5x - 3            

b.  F(x) = (x +2)( x- 1)

Câu 5: Cho đoạn thẳng AB. Gọi d là đường trung trực của AB. Trên đường thẳng d lấy điểm M bất kì. Trong mặt phẳng lấy đểm C sao cho BC < CA.

a) So sánh MB + MC với CA.

b) Tìm vị trí của M trên d sao cho MB + MC nhỏ nhất.

ĐÁP ÁN

Câu 1

a) - Dấu hiệu ở đây là thời gian ( tính bằng phút) giải một bài toán toán của mỗi học sinh

- Số các giá trị là : N = 36

b) Bảng tần số:

Giá trị (x)

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 

Tần số (n)

2

6

5

10

7

3

2

1

 

N = 36

 c) M0 = 6

\(\overline X \) = \(\frac{{(3.2 + 4.6 + 5.5 + 6.10 + 7.7 + 8.3 + 9.2 + 10)}}{{36}} = 6\)

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS THANH TRÌ - ĐỀ 04

Câu 1: 

a) Bậc của đơn thức là gì?

b) Thu gọn và tìm bậc đơn thức sau:  -3x2y . 4xy3      

Câu 2:

a/ Phát biểu định lý Py-ta-go.

b/ Tìm x trên hình vẽ bên

 

Câu 3 Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:

10

13

15

10

13

15

17

17

15

13

15

17

15

17

10

17

17

15

13

15

a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?

b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của dấu hiệu.                              

Câu 4: Cho hai đa thức  f(x) = 3x +  x3 + 2x2  + 4; g(x) = x3  + 3x + 1 – x2

a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. 

b) Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x)

c) Chứng tỏ f(x) – g(x) không có nghiệm .

Câu 5:  Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, BC = 12cm.

a) Chứng minh \(\Delta AHB=\Delta AHC\).

b) Tính độ dài đoạn thẳng AH.

c) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh ba điểm A, G, H thẳng hàng.

ĐÁP ÁN

Câu 1

a) Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.

b) -3x2y . 4xy3 = -12x3y4

Câu 2

a/ Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng tổng các bình phương của hai cạnh góc vuông.

b/ \(\Delta ABC\) vuông tại A, theo định lý Py-ta-go ta có:

\(B{{C}^{2}}=A{{B}^{2}}+A{{C}^{2}}\) 

hay \({{x}^{2}}={{6}^{2}}+{{8}^{2}}\) 

\({{x}^{2}}=36+64=100\) 

\(\Rightarrow x=10\) 

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS THANH TRÌ - ĐỀ 05

Câu 1:  Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh một lớp 7 tại một trường THCS được cho trong bảng tần số sau:

Điểm số (x)

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tần số (n)

1

2

7

8

5

11

4

2

N = 40

a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?

b) Dấu hiệu có bao nhiêu giá trị khác nhau? Tìm mốt.

Câu 2: (2.0 điểm)

a) Thu gọn đơn thức A. Xác định phần hệ số và tìm bậc của đơn thức thu gọn, biết:

\(A=\left( -\frac{3}{4}{{x}^{2}}{{y}^{5}}{{z}^{3}} \right)\left( \frac{5}{3}{{x}^{3}}{{y}^{4}}{{z}^{2}} \right)\)

b) Tính giá trị của biểu thức \(C=3{{x}^{2}}y-xy+6\) tại x = 2, y = 1.

Câu 3: (2.0 điểm) Cho hai đa thức: \(M\left( x \right)=3{{x}^{4}}-2{{x}^{3}}+{{x}^{2}}+4x-5\); \(N\left( x \right)=2{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-4x-5\)            

a) Tính \(M(x)+N(x)\).

b) Tìm đa thức P(x) biết: P(x) + N(x) = M(x)

Câu 4: (1.0 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau:

a) \(g(x)=x-\frac{1}{7}\)

b) \(h(x)=2x+5\)

Câu 5: Tìm m để đa thức\(f(x)=\left( m-1 \right){{x}^{2}}-3mx+2\) có một nghiệm x = 1

ĐÁP ÁN

Câu 1

a) Dấu hiệu điều tra: “Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của mỗi học sinh một lớp 7”

b) Có 8 giá trị khác nhau. Mốt của dấu hiệu là 8

Câu 2

a) \(A=\left( -\frac{3}{4}{{x}^{2}}{{y}^{5}}{{z}^{3}} \right)\left( \frac{5}{3}{{x}^{3}}{{y}^{4}}{{z}^{2}} \right)=-\frac{5}{4}{{x}^{5}}{{y}^{9}}{{z}^{5}}\)

Hệ số: \(-\frac{5}{4}\)  Bậc của đơn thức A là 19

b) Thay x = 2; y = 1 vào biểu thức \(C=3{{x}^{2}}y-xy+6\) ta được:

\(C={{3.2}^{2}}.1-2.1+6=16\)  

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Thanh Trì. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

ADMICRO
NONE
OFF