OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 1 KNTT có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Nguyễn Nghiêm

17/03/2022 1.44 MB 323 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2022/20220317/90915821175_20220317_083234.pdf?r=1553
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời các em cùng HOC247 tham khảo tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 1 KNTT có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Nguyễn Nghiêm được HOC247 tổng hợp và biên soạn dưới đây. Qua tài liệu này hi vọng các em đã tích lũy nhiều kiến thức và kinh nghiệm làm bài hơn cho kì thi sắp tới. Chúc các em đạt được thật nhiều điểm 10 trong bài thi giữa HK2 sắp tới nhé!

 

 
 

TRƯỜNG TH NGUYỄN NGHIÊM

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: TIẾNG ANH 1

KẾT NỐI TRI THỨC

(Thời gian làm bài: 45 phút)

1. Đề số 1

I. Circle the answer. (Khoanh tròn câu trả lời đúng) (2pts):

1/ How are you?

a. I’m fine. Thank you.

b. I’m John.

2/ What color is this?

a. It’s black.

b. It’s a bag.

3/ What’s this?

 

a. Yes, it is.

b. It’s a pen.

4/ Is this a book?

a. It’s a pen.

b. No, it is not.

 

II) Look and circle the answer a or b (Xem tranh và khoanh tròn đáp án a hoặc b) (1,5pts):

1/

a. sit down.
b. look at the board.

2/

a. Put your book away.
b. Raise your hand.

3/

a. Open your book.
b. Close your book.

4/

a. Stand up.

b. Sit down.

5/ 

a. Is this a book? Yes, it is .
b. Is this a pencil? Yes, it is.

6/

a. It’s a chair.
b. It’s a ruler.

III) Fill the given words in the blanks. (Điền từ cho sẵn vào chỗ trống) (1,5pts):

Color; is; blue; book; name; my

1/ What is your ……………?

2/ …………… name is Andy.

3/ What …………… this?

4/ It’s a ……………

5/ What …………… is this?

6/ It’s a …………… pencil.

IV) Match the question with the right answer. (Ghép câu hỏi vào câu trả lời đúng) (2,5 pts):

1/ What’s your name?

2/ How are you?

3/ What’s this?

4/ Is this a ruler?

5/ What color is this?

a. It’s a desk.

b. It’s blue.

c. Yes, it is.

d. My name is Lan.

e. I’m fine. Thank you.

1/____ 2/_____ 3/_____ 4/_____ 5/_____

V) Điền A, B hoặc C vào chỗ trống (2,5 pts):

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

I. Circle the answer. (Khoanh tròn câu trả lời đúng) (2pts):

1-a

2-b

3-a

4-b

II) Look and circle the answer a or b (Xem tranh và khoanh tròn đáp án a hoặc b) (1,5pts):

1-b

2-a

3-a

4-a

5-b

6-a

III) Fill the given words in the blanks. (Điền từ cho sẵn vào chỗ trống) (1,5pts):

1/ What is your …name……?

2/ .....My……name is Andy.

3/ What …is……this?

4/ It’s a …book…

5/ What …color……is this?

6/ It’s a …blue… pencil.

IV) Match the question with the right answer. (2,5 pts):

1/_d__       2/__e__

3/__a___   4/__c___

5/_b__

V) Điền A, B hoặc C vào chỗ trống (2,5 pts):

2. Đề số 2

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH 1- TRƯỜNG TH NGUYỄN NGHIÊM- ĐỀ 02

I/ Read and count

1. ________

2. ________

3. ________

4. ________

5. ________

 

II/ Look at the picture and complete the words

1. R _ b _ t

2. _ a _ h _ o o m

3. T _ _ c k

4. P _ p _ _

III/ Reorder these words to have correct sentences

1. name? / What’s/ your/

__________________________

2. desks./ I/ some/ have

__________________________

3. book/ your/ Open/ ./

__________________________

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

I/ Read and count

1. eight

2. six

3. three

4. two

5. ten

II/ Look at the picture and complete the words

1. Robot

2. Bathroom

3. Truck

4. Paper

III/ Reorder these words to have correct sentences

1. What’s your name?

2. I have some desks.

3. Open your book.

3. Đề số 3

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH 1- TRƯỜNG TH NGUYỄN NGHIÊM- ĐỀ 03

I. Find the missing letter and write

1. he­_d (cái đầu)            2. ey_ (Mắt)

3. f_nger (ngón tay)       4. h­a_d (bàn tay)

5. l_g (cái chân)             6. e_rs (cái tai)

7. fe_t (bàn chân)           8.n_se (cái mũi)

9. a_m (cánh tay)           10. t_es (ngón chân)  

II. Matching number

III. Matching

1. sister                    a. nữ hoàng

2. water                    b. con bạch tuộc

3. shirt                      c. nước

4. socks                    d. tất chân

5. ostrich                  e. con đà điểu

6. octopus                 f. áo sơ mi

7. queen                    g. anh trai

8. brother                   h. chị gái

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

I. Find the missing letter and write

1 - head; 2 - eye; 3 - finger; 4 - hand; 5 - leg;

6 - ears; 7 - feet; 8 - nose; 9 - arm; 10 - toes;

II. Matching number

Three - 3; Nine - 9; One - 1;

Six - 6; Two - 2; Four - 4;

Seven - 7; Ten - 10; Five - 5

III. Matching

1 - h; 2 - c; 3 - f; 4 - d;

5 - e; 6 - b; 7 - a; 8 - g; 

4. Đề số 4

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH 1- TRƯỜNG TH NGUYỄN NGHIÊM- ĐỀ 04

Bài 1 (3 điểm): Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:

1. bo… k                 4 .hell…

2. p…n                    5. r…ler

3. n…me                 6. t….n

Bài 2 (3 điểm): Hoàn thành các câu sau:

1. What…….your name?

2. My……is Hoa.

3. How ……you?

4. I……fine. Thank you.

5. What…..this?

6. It is….book.

Bài 3 (2 điểm ): Sắp xếp lại các câu sau:

1. name/  your/ What/ is?

………………………………………

2. Nam / is / My / name.

………………………………………

3. is / this / What?

………………………………………

 4. pen / It / a / is.

………………………………………

Bài 4 (2 điểm ): Viết câu trả lời dùng từ gợi ý trong ngoặc.

1. What is your name? (Lan).

………………………………………

2. What is this?  (a pencil).

………………………………………

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

Bài 1: Điền đúng mỗi chữ cái được 0,5 điểm.

1. book                4. hello

 2. pen                 5. ruler

 3. name               6. ten

Bài 2: Điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm.

1. is

2. name

3. are

4, am

5. is

6. a

Bài 3: Sắp xếp đúng mỗi câu được 0,5 điiểm.

1. What is your name?

2. My name is Nam.

3. What is this?

4. It is a pen.

Bài 4: Trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm.

1. My name is Lan.

2. It is a pencil.

5. Đề số 5

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH 1- TRƯỜNG TH NGUYỄN NGHIÊM- ĐỀ 05

I. Khoanh tròn các từ phù hợp với tranh.

II. Viết các từ phù hợp với mỗi bức tranh.

III. Điền một chữ cái còn thiếu vào mỗi từ sau.

IV. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.

V. Sắp xếp lại các chữ cái để tạo được từ phù hợp với mỗi tranh sau.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

I. Khoanh tròn các từ phù hợp

1. Mango

2. yoghurt

3. tiger

4. star

II.  Viết các từ phù hợp

1. Jog

2. fox

3. monkey

4. cat

5. goat

III. Điền một chữ cái còn thiếu

1. Window

2. horse

3. wash

4. pencil

5. run

IV. Khoanh tròn vào đáp án đúng

1. B cake

2. A. Driver

3. A. watering

4. A. Jump

5. A. one

6. B. duck

V. Sắp xếp lại các chữ cái để tạo được từ phù hợp

1. Lion

2. bin

3. dolphin

4. mother

5. zoo

....

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 1 KNTT có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Nguyễn Nghiêm. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

ADMICRO
NONE
OFF