OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 4 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Đại An

25/06/2021 1.64 MB 109 lượt xem 2 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210625/167778887397_20210625_170943.pdf?r=8047
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Tài liệu Bộ 4 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Đại An có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp và giới thiệu đến các em học sinh lớp 12, với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em rèn luyện ôn tập chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc Gia sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

 

 
 

TRƯỜNG THPT

ĐẠI AN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM 2021

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Đặc điểm của quá trình đô thị hóa nước ta là

A. Trình độ đô thị hóa thấp.  

B. phân bố đô thị đều giữa các vùng.

C. tỉ lệ dân thành thị giảm.

D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với chế độ mưa của Đà Nẵng so với Hà Nội.

A. Tháng mưa ít nhất của Đà Nẵng là tháng XII.

B. Tháng mưa nhiều nhất của Đà Nẵng là tháng VIII.

C. Đà Nẵng có mùa mưa nhiều vào thu đông.

D. Đà Nẵng có mùa mưa mưa nhiều vào mùa hạ.

Câu 3: Điểm khác biệt của Đông Nam Á lục địa so với Đông Nam Á hải đảo là

A. nhiều quần đảo và đảo lớn nhỏ.

B. nằm trong đới khí hậu xích đạo.

C. nhiều dãy núi chạy  theo hướng tây bắc – đông nam.

D. đất đai màu mỡ do dung nham núi lửa phong hóa

Câu 4: Điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta?

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C  

B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.

C. có một mùa đông lạnh trong năm. 

D. Biến trình nhiệt có 1 cực đại, 1 cực tiểu.

Câu 5: Thế mạnh nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Phát triển chăn nuôi gia súc lớn. 

B. Khai thác, chế biến khoáng sản.

C. Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.

D. Phát triển ngành kinh tế biển và du lịch.

Câu 6: Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển đường biển nước ta không phải là

A. có các dòng biển đổi chiều theo mùa  

B. có nhiều đảo và quần đảo nằm ven bờ.

C. có nhiều vũng vịnh nước sâu, kín gió. 

D. nằm gần tuyến đường hàng hải quốc tế.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện nào có công suất trên 1000 MW?

A. Yaly                       B. Trị An.  

C. Hòa Bình.               D. Thác Bà

Câu 8: Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ đều chuyên môn hóa cây chè chủ yếu do

A. lao động có kinh nghiệm.

B. khí hậu cận nhiệt đới do phân hóa đai cao.

C. nhu cầu thị trường lớn. 

D. có một mùa đông lạnh.

Câu 9: Nền kinh tế Nhật Bản tăng trưởng mạnh trong giai đoạn 1950 – 1973 không phải do nguyên nhân nào sau đây?

A. Đẩy mạnh buôn bán vũ khí, thu được nguồn lợi nhuận khổng lồ.

B. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp và áp dụng kĩ thuật mới.

C. Tập trung cao độ phát triển các ngành then chốt theo từng giai đoạn.

D. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng gồm cả xí nghiệp lớn và xí nghiệp nhỏ.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc ít người nào sau đây có số dân lớn nhất?

A. Thái.                       B. Mường. 

C. Tày.                        D. Khơ-me.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

C

C

B

C

A

C

B

A

C

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Đây là tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất cả nƣớc

A. Kon Tum B. Gia Lai       C. Đắc Lắc      D. Lâm Đồng.

Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trạm khí hậu Hà Nội có mƣa nhiều nhất vào tháng nào sau đây?

A. Tháng 10. B. Tháng 8.     C. Tháng 7.     D. Tháng 9

Câu 3. Thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa gió (gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ) là thời kì hoạt động mạnh của gió.

A. Tây Nam. B. Tín Phong.  C. Đông Bắc.  D. Gió fơn.

Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, xác định tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hằng năm lớn nhất ở Bắc Trung Bộ?

A. Quảng Trị.           B. Quảng Bình.

C. Hà Tĩnh.   D. Nghệ An.

Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta năm 2007 là

A. 27,4%.      B. 24,7%.        C. 72,6%.        D. 76,2%.

Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 2 ở vùng Tây Nguyên?

A. Kon Tum. B. Pleiku.        C. Đà Lạt.       D. Bảo Lộc.

Câu 7. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn lãnh thổ tỉnh Kon Tum  có mật độ dân số

A. dƣới 50 ngƣời/km2.       B. từ 50 – 100 ngƣời/km2.

C. từ 101 – 200 ngƣời/km2. D. từ 201 – 500 ngƣời/km2.

Câu 8. Căn cứ Átlát trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây không có độ che phủ rừng trên 60%?

A.Tuyên Quang, Yên Bái, Phú Thọ.

B.Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum.

C.Tuyên Quang, Lâm Đồng, Kon Tum.

D.Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng

Câu 9. Căn cứ Átlát trang 21, hãy cho biết ngành chuyên môn hóa nào sau đây không

phải của trung tâm công nghiệp Đà Nẵng ?

A. Đóng tàu. B. Chế biến nông sản. C. Cơ khí.       D. Hóa chất.

Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, tỉ trọng lao động đang làm việc ở khu vực dịch vụ của nƣớc ta năm 2007 là

A. 24,6%.      B. 18,2%.        C. 26,1%.        D. 20,0%.

 

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

B

B

D

A

C

A

A

B

C

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Ở nước ta, tín phong Bắc bán cầu hoạt động mạnh nhất vào khoảng thời gian

A. giữa mùa gió mùa mùa Đông .    B. giữa mùa gió mùa Tây Nam .

C. chuyển tiếp giữa hai thời kỳ gió mùa.     D. áp thấp nhiệt đới hình thành trên Biển Đông.

Câu 2: Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?

A. Kinh tế Nhà nước.           B. Kinh tế tập thể.

C. Kinh tế tư nhân.   D. Kinh tế có vốn đầu tư nƣớc ngoài.

Câu 3: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất đang hoạt động ở phía Nam nƣớc ta là:

A. Trị An.     B. Yaly .          C. Thác Mơ.    D. Đại Ninh.

Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao là do:

A.      ở nông thôn chỉ có sản xuất nông nghiệp .

B.      tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp.

C.      sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ, nghề nghiệp phụ ít.

D.      lực lượng lao động ở nông thôn quá đông.

Câu 5: Hướng chính trong khai thác kinh tế vùng biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là kết hợp

A.      khai thác sinh vật biển, khoáng sản và phát triển du lịch biển.

B.      mặt biển, đảo, quần đảo và đất liền tạo nên một thể kinh tế liên hoàn.

C.      vùng bờ biển với đất liền và hệ thống sông ngòi, kênh rạch.

D.      kết hợp du lịch biển, phát triển giao thông vận tải biển và du lịch miệt vƣờn.

Câu 6: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nƣớc ta biểu hiện ở đặc điểm:

A. Biên độ nhiệt năm lớn.    B. Nhiệt độ trung bình năm cao, tổng số giờ nắng nhiều.

C. Trong năm có 2 mùa rõ rệt.         D. Độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn luôn dƣơng.

Câu 7: Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A.      Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản của nƣớc ta.

B.      Tình hình phát triển sản lượng thủy sản của nƣớc ta.

C.      Tình hình phát triển ngành khai thác và nuôi trồng thủy sản nƣớc ta.

D.      Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta.

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?

A.      Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng

B.      Là vùng chịu tác động của nhiều thiên tai nhiệt đới

C.      Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp

D.      Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước mặt, nước ngầm...) bị xuống cấp

Câu 9: Thời gian diễn ra các lễ hội lớn ở nước ta thường tập trung vào

A. mùa đông.            B. mùa hạ.       C. mùa thu.     D. mùa xuân.

Câu 10: Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta là:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.          B. Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.    D. Đồng bằng sông Cửu Long .

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

B

C

B

B

B

A

D

D

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng về ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A. Gỗ, giấy, xenlulô có phát triển ở Huế

B. Đà Nẵng có ngành sản xuất dệt, may.

C. Dệt, may có phát triển ở Thanh Hóa  

D. Qui Nhơn có ngành sản xuất da, giày.

Câu 2: Nền kinh tế Trung Quốc không có đặc điểm nào sau đây?

A. Nhiều trung tâm công nghiệp lớn tập trung ở miền Tây.

B. Đứng đầu trên thế giới về sản lượng lương thực, bông, lợn.

C. Nông nghiệp nhiệt đới phân bố chủ yếu ở miền Nam đất nước

D. Nông thôn có phát triển ngành dệt may, vật liệu xây dựng.

Câu 3: Việc hình thành một số vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào

A. Tài nguyên khí hậu.

B. thị trường tiêu thụ.

C. công nghiệp chế biến. 

D. tài nguyên đất

Câu 4: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ta thuận lợi hơn và mang lại hiệu quả kinh tế cao là nhờ

A. lao động có kinh nghiệm.

B. dịch vụ thủy sản phát triển.

C. diện tích mặt nước lớn

D. khí hậu nóng quanh năm.

Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta có sức cạnh tranh còn thấp?

A. Chú trọng xuất khẩu nhiều khoáng sản thô.

B. Công nghiệp chế biến còn nhiều hạn chế.

C. Thị trường xuất khẩu là các nước Đông Nam Á

D. Nguồn hàng xuất khẩu ngày càng đa dạng.

Câu 6: Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến ngành chăn nuôi nước ta?

A. Thị trường ngày càng có nhu cầu rất cao.

B. Chất lượng con giống ngày càng cải thiện.

C. Cơ sở thức ăn ngày càng được đảm bảo

D. Công nghiệp chế biến thức ăn phát triển.

Câu 7: Để tăng cường giao lưu kinh tế, văn hóa và thu hút khách du lịch quốc tế thì Bắc Trung Bộ cần phải

A. nâng cấp các cảng biển hiện có.

B. xây dựng các khu kinh tế cửa khẩu.

C. xây dựng các khu kinh tế ven biển. 

D. nâng cấp các sân bay trong vùng.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về mục đích sử dụng  tài nguyên thiên nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

A. Dùng apatit để sản xuất phân lân. 

B. Khai thác đá vôi để làm xi măng..

C. Sử dụng nguồn nước để sản xuẩ điện. 

D. Khai thác rừng để lấy đất xây  đô thị.

Câu 9: Nhân tố chủ yếu  nào sau đây có tác động mạnh mẽ và làm thay đổi cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta?

A. Quá trình công nghiêp hóa đất nước  

B. Tác động của xu hướng khu vực hóa

C. Thành tựu của công cuộc Đổi mới.   

D. Tài  nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu 10: Điều kiện sinh thái nông nghiệp để Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng trồng chè lớn nhất nước ta

A. hệ thống thủy lợi, tưới tiêu được tổ chức tốt. 

B. đất đá vôi màu mỡ, khả năng thoát nước tốt.

C. khí hậu cận nhiệt đới, có mùa đông lạnh.

D. đất phù sa cổ màu  mỡ, chiếm diện tích lớn nhất nước ta

 

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

A

D

B

B

C

D

D

C

C

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Đại An. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

ADMICRO
NONE
OFF