OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 4 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Chu Văn An lần 3

29/06/2021 1.66 MB 197 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210629/426924292623_20210629_150948.pdf?r=7131
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Với mục đích có thêm tài liệu cung cấp giúp các em học sinh lớp 12 có tài liệu ôn tập rèn luyện chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 4 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Chu Văn An lần 3 có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em.

 

 
 

TRƯỜNG THPT

CHU VĂN AN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3

NĂM 2021

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây?

A. Cam Đường.        B. Sinh Quyền.           C. Quỳnh Nhai.           D. Văn Bàn.

Câu 2: Loại đất có diện tích lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. đất phèn.  B. đất xám trên phù sa cổ.

C. đất mặn.   D. đất phù sa ngọt.

Câu 3: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có đai ôn đới là do

A. vị trí nằm gần xích đạo.

B. nằm kề vùng biển ấm rất rộng.

C. không có gió mùa Đông Bắc.

D. không có núi cao trên 2600m.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với Cần Thơ?

A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 thấp hơn.

B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.

C. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.

D. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.

Câu 5: Vùng núi Đông Bắc có mùa đông lạnh nhất ở nước ta, nguyên nhân là

A. có độ cao lớn nhất .

B. chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc.

C. năm xa biến nhất.

D. nằm xa xích đạo nhất trong cả nước.

Câu 6: Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc là do

A. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.

B. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc

C. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.

D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất nơi nào sau đây?

A. Tây Bắc.  B. Bắc Trung Bộ.        C. Đông Bắc.  D. Tây Nguyên.

Câu 8: Biện pháp có hiệu quả để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là

A. thực hiện các kĩ thuật canh tác.

B. phát triển mạnh thủy lợi.

C. phát triển mô hình nông - lâm kết hợp.

D. xóa đói giảm nghèo cho người dân.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Hồng vào tháng nào sau đây?

A. VII.          B. VIII.            C. X.    D. IX.

Câu 10: Cấu trúc địa hình nước ta gồm hai hướng chính là

A. hướng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung.

B. hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.

C. hướng bắc - nam và hướng vòng cung.

D. hướng đông - tây và hương vòng cung.

ĐÁP ÁN

1-A

2-D

3-D

4-A

5-B

6-C

7-A

8-C

9-B

10-B

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất khu vực Tây Bắc?

A. Khoan La San.     B. Pu Si Lung. C. Phanxipăng.           D. Phu Luông.

Câu 2: Vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ không có đặc điểm nào sau đây? A. Có các dãy núi cao trung bình 1000-1500m, sườn thoải.

B. Có các dãy núi trẻ, xen giữa là các bồn địa, cao nguyên.

C. Có các đồng bằng nhỏ, đất tốt ven Thái Bình Dương.

D. Tập trung nhiều kim loại màu như: vàng, đồng bôxit..

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết đường bờ biển Việt Nam kéo dài từ đầu đến đâu?

A. Móng Cái - mũi Cà Mau. B. Móng Cái - Hà Tiên.

C. Hải Phòng - Kiên Giang. D. Quảng Ninh - Cà Mau.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết bán đảo Sơn Trà nằm ở tỉnh/thành phố) nào sau đây?

A. Đà Nẵng.  B. Quảng Nam.

C. Thừa Thiên - Huế.           D. Bình Thuận.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết quốc gia nào sau đây không có chung

Biển Đông với Việt Nam?

A. Malaixia  B. Mianma      C. Indonesia    D. Xingapo.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết trên dãy Trường Sơn Bắc, đỉnh núi nào sau đây cao nhất?

A. Rào Cỏ.    B. Động Ngai. C. Pu xai lai leng.       D. Phu Hoạt.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết các dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc - đông nam?

A. Hoàng Liên Sơn.  B. Trường Sơn.           C. Đông Triều.            D. Pu Đen Đinh.

Câu 8: Tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do hoạt động hàng hải và hàng không trên vùng biển nào của nước ta?

A. Nội thủy.  B. Vùng đặc quyền kinh tế.

C. Lãnh hải.  D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.

Câu 9: Việc đắp đê ngăn lũ ở đồng bằng sông Hồng đã để lại hệ quả nào?

A. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.

B. Đất ở đồng bằng chủ yếu là đất được bồi đắp phù sa hàng năm.

C. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô.

D. Vào mùa cạn, nước triều lấn mạnh, nhiều diện tích bị nhiễm mặn.

Câu 10: Vùng kinh tế nào sau đây của Liên bang Nga sẽ phát triển để hội nhập vào khu vực châu Á - Thái Bình Dương?

A. Vùng Uran.          B. Vùng Viễn Đông.  C. Vùng Trung tâm đất đen.          D. Vùng Trung ương.

 

ĐÁP ÁN

1-C

2-A

3-B

4-A

5-C

6-B

7-C

8-B

9-C

10-B

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Cho bảng số liệu

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2015.

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

2010

2013

2014

2015

Cao su

439,1

548,1

570,0

604,3

Cà phê

511,9

581,3

589,8

593,8

Chè

11,3

114,8

115,4

117,8

 

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng một số cây lâu năm của nước ta, giai đoạn 2010-2015?

A. Cao su luôn tăng và nhiều hơn chè.        B. Cà phê luôn tăng và cao hơn chè.

C. Cà phê luôn tăng và nhiều nhất. D. Chè luôn ít nhất và tăng chậm.

Câu 2: Những khó khăn chính trong phát triển công nghiệp ở Tây Nguyên là A. thị trường tại chỗ nhỏ, đầu tư chưa đáp ứng đúng yêu cầu.

B. có tiềm năng lớn về công nghiệp nhưng chưa khai thác hết.

C. thiếu lao động có trình độ, cơ sở hạ tầng yếu kém.

D. vị trí địa lí không thuận lợi, xa dần mối giao thông.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân bố của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta?

A. Gần nơi tiêu thụ, nhưng xa nơi có nguyên liệu.

B. Xa cả nơi có nguyên liệu lẫn nơi tiêu thụ.

C. Vừa gần nơi có nguyên liệu vừa gần nơi tiêu thụ.

D. Gần nơi có nguyên liệu, nhưng xa nơi tiêu thụ.

Câu 4: Cho biểu đồ

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị:%)

Kinh tế ngoài nhà nước khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu lao động 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế của nước ta từ năm 2005 và 2015?

A. Số lao động Nhà nước tăng ít nhất và không ổn định.

B. Lao động trong khu vực kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng lớn nhất.

C. Tỉ trọng lao động của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước luôn tăng.

D. số lao động người Nhà nước tăng liên tục và nhiều nhất.

Câu 5: Trong phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên gặp những khó khăn nào?

A. Mùa khô kéo dài, mực nước ngầm hạ thấp.

B. Khả năng mở rộng diện tích gieo trồng hạn chế.

C. Nhu cầu thị trường thế giới về cà phê đã giảm.

D. Khí hậu có sự phân hóa theo độ cao.

Câu 6: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2012-2015.

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

2012

2013

2014

2015

Lúa đông xuân

3124,3

2105,6

3112,8

3112,8

Lúa hè thu và thu đông

2659,1

2810,8

2734,1

2783,0

Lúa mùa

1977,8

1986,1

1965,6

1934,8

 

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê)

Dạng biểu đồ nào dưới đây là thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu diện tích lúa cả năm của nước ta năm 2012 và 2015?

A. Kết hợp.  B. Tròn.           C. Miền.          D. Cột.

Câu 7: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 cho biết trong giai đoạn 2000-2007, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành này so với toàn ngành công nghiệp tăng bao nhiêu %?

A. 1,1%.       B. 3,1%.          C. 2,1              D. 4,1%.

Câu 8: Cho bảng số liệu:                                                    

DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG  VÀ CẢ NƯỚC, GIAI ĐOẠN 2010-2015.                                            

                                             (Đơn vị: Nghìn ha)

Năm

2010

2013

2014

2015

Cả nước

86947,4

89759,5

90728,9

91709,8

Đồng bằng sông Hồng

19851,9

20481,9

20705,2

20912,2

Đồng bằng sông Cửu Long

17251,3

17448,7

17517,6

17589,2

 

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê)

Căn cứ vào bảng số liệu cho biết nhận xét sau đây đúng về dân số trung bình của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010-2015?

A. Đồng bằng sông Hồng tăng chậm hơn Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn cả nước

C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm hơn cả nước.

D. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng bằng nhau.

Câu 9: Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A. đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư.

B. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ.

C. tăng cường thu hút lao động trình độ cao.

D. đẩy mạnh thu hút kĩ thuật và công nghệ.

Câu 10: Trong cán cân xuất nhập khẩu của nước ta hiện nay, giá trị nhập siêu vẫn còn lớn, chủ yếu là do

A. Nhu cầu nhập khẩu nguyên liệu phục vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu tăng.

B. giá thị trường thế giới giảm mạnh ở những mặt hàng xuất khẩu chính của nước ta

C. nhu cầu nhập khẩu nhiều máy móc, nguyên vật liệu cao cấp, công nghệ để phục vụ cho việc phát triển các dự án đầu tư nước ngoài.

D. nhiều hàng hóa trong nước có nguyên liệu ngoại nhập nhưng chỉ để tiêu thụ nội địa

ĐÁP ÁN

1-C

2-C

3-D

4-D

5-A

6-B

7-A

8-C

9-B

10-C

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 41: Phần lãnh thổ có khí hậu lạnh về mùa đông ở Đông Nam Á lục địa thuộc

A. Bắc Mi – an – ma và Thái Lan.  B. Thái Lan và Lào.

C. Lào và Bắc Việt Nam.    D. Bắc Việt Nam và Bắc Mi – an – ma

Câu 42: Các đồng bằng châu thổ ở Đông Nam Á lục địa thường màu mỡ và đặc biệt thuận lợi với.

A. trồng lúa nước.    B. trồng cây ăn quả.

C. trồng cây công nghiệp.    D. trồng cây rau, đậu.

Câu 43:

A.Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.

B.Phân bố không đồng đều giữa thành thị và nông thôn.

C.Gia tăng dân số giảm nhanh, cơ cấu dân số trẻ.

D.Cơ cấu nhóm tuổi có sự biến đổi nhanh chóng.

Câu 44: Vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm là

A. bắt đối xứng giữa hai sườn núi.  B. núi cao chiếm phần lớn diện tích.

C. hướng núi chủ yếu là vòng cung.            D. cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa.

Câu 45: Cho biểu đồ: Diện tích gieo trồng lúa của nước ta

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng lúa phân theo vụ ở nước ta, giai đoạn 1995 – 2014.

B.Chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng lúa phân theo các vụ ở nước ta, giai đoạn 1995 – 2014.

C.Diện tích gieo trồng lúa phân theo các vụ ở nước ta, giai đoạn 1995 – 2014.

D. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng lúa phân theo các vụ ở nước ta, giai đoạn 1995 – 2014.

Câu 46: Thế mạnh nào sau đây không có ở khu vực miền núi?

A. Lâm sản.  B. Hải sản.      C. Thủy năng. D. Khoáng sản.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết năm 2007, các mỏ khí đốt đang được khai thác ở nước ta là

A. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải.       B. Tiền Hải, Lan Đỏ, Đại Hùng.

C. Hồng Ngọc, Rồng, Tiền Hải.      D. Lan Đỏ, Lan Tây, Rồng.

Câu 48: Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta hiện nay là

A. Tây Nguyên.       B. Đông Nam Bộ.       C. Bắc Trung Bộ.         D.Tây Bắc.

Câu 49: Giới hạn của vùng núi Tây Bắc nước ta là

A. từ sông Hồng đến sông Cả.         B. phía Đông của sông Hồng.

C. từ sông Hồng đến sông Mã.        D. từ dông Mã tới dãy Bạch Mã.

Câu 50: Nghề nuôi cá tra, cá basa trong lồng bè trên sông Tiền, sông Hậu là nghề nổi tiếng của tỉnh

A. Tiền Giang.         B. An Giang.   C. Hậu Giang. D. Đồng Tháp.

 

ĐÁP ÁN

41- D

42- A

43- C

44- C

45- B

46- B

47- A

48- A

49- A

50- B

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Chu Văn An lần 3. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

ADMICRO
NONE
OFF