OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Ngọc Khánh

14/05/2021 117.75 KB 988 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210514/530822022071_20210514_111835.pdf?r=1424
AMBIENT-ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Dưới đây là Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Ngọc Khánh​. Giúp các em ôn tập nắm vững các kiến thức, các dạng bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp đến. Các em xem và tải về ở dưới.

 

 
 

TRƯỜNG TH NGỌC KHÁNH

ĐỀ ÔN TẬP HÈ LỚP 2 LÊN LỚP 3 NĂM 2021

MÔN TOÁN

Đề 1

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

35+40           

86-52             

73-53             

 5+ 62             

33+55              

88-6

Bài 2: Viết các số: 50 ; 48 ; 61  ;  58  ;73 ; 84 theo thứ tự từ lớn đến bé:

Bài 3: Một băng giấy dài 96 cm, em cắt bỏ đi 26 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu cm?

Bài 4:

Mẹ nuôi gà và vịt, tất cả có 48 con, trong đó có 23 con gà. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con vịt?

Bài 5: >  =   <

a. 45 - 24.....17 + 10            

24 + 35.....56 - 36                                                                      

6 + 4.......7 + 2                                                                           

b. 32 + 16......20 + 28

37 - 17......56 – 36

10 - 2........10 – 1

ĐÁP ÁN

Bài 1:

Bài 2:

 48   ;50    ;58    ;61    ;73   ;84.

Bài 3:

Độ dài còn lại của băng giấy là:

96 – 26 =70(cm)

Đáp số:70cm

Bài 4:

Mẹ nuôi số con vịt là:

48 – 23=25(con)

Đáp số:25 con

Bài 5:

a. 45-24..<...17+10                        b. 32+16....=..20+28

24+35..>...56-36                            37-17....=..56-36

6+4...>....7+2                                 10-2.....<...10-1

Đề 2

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống

a. 32 + ..... = 65                                                           

b. .... + 54 = 87

c. 72 - 24 = ...                                                              

d. 35 + 43 < ..... < 90 - 10

Câu 2: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp.

 

 

 

=

4

 

 

 

 

=

8

Câu 3:  Điền dấu   +; -

15 ..... 5 ...... 2 = 12

17 .......3 ......11 = 3

Câu 4: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20.

Câu 5:  Bạn Hà có số kẹo nhiều hơn 7 kẹo nhưng ít hơn 9 kẹo. Hỏi  bạn Hà có mấy viên kẹo ?

ĐÁP ÁN

Câu 1:

a. 32 + ... 33.. = 65                                                      

b..33...+ 54 = 87

c.72 - 24 = 48                                                              

d. 35 + 43 <...79..< 90 - 10

Câu 2:

10

-

6

=

4

 

4

+

4

=

8

 

Câu 3:

15-  5  +  2 = 12

17  -   3  -  11 = 3

Câu 4:

 

+ 40

 

- 30

 

20

 

 

-40

 

+ 30

 

Số cần tìm: 20 + 30 – 40 = 10

Câu 5:

 7< 8 < 9

Vậy số kẹo của Hà là 8

Đề 3

Câu 1:Ngày 3 trong tháng là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 10 trong tháng đó nhằm ngày thứ mấy ?

Câu 2: Dũng có một số viên bi, Dũng cho Khánh 14 viên bi. Dũng còn lại 15 viên bi. Hỏi lúc đầu Dũng có bao nhiêu viên bi ?

Câu 3:

a) Hình vẽ dưới đây có ..... điểm; có ..... đoạn thẳng

b) Đọc tên các đoạn thẳng đó: .....................................................

Câu 4: Bình có 78 viên kẹo, Bình cho Đào một số viên kẹo, Bình còn lại 52 viên. Hỏi Bình đã cho Đào bao nhiêu viên kẹo?

Câu 5:

Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho số chục cộng với số đơn vị bằng 5

ĐÁP ÁN

Câu 1:

Ta có 10 -3 = 7 (ngày)

Ngày 10 cách ngày 3 trong tháng là 7 ngày (một tuần lễ). Vậy ngày 10 của tháng đó là chủ nhật

Câu 2:

Số viên bi lúc đầu Dũng có:

15 + 14 = 29 (viên bi)

Câu 3:

a. Hình vẽ dưới đây có .5.. điểm; có 7... đoạn thẳng

b)  Tên các đoạn thẳng đó:

AB; AC; AD; BC; DC; AH; HD

Câu 4:

Số viên kẹo Bình đã cho Đào:

78 - 52 = 26 (viên kẹo)

Câu 5:

Ta có: 5 = 0 + 5

5 = 2 + 3

5 = 4 + 1

Vậy ta có các số: 50; 23; 32; 41; 14

Đề 4

I- PHẦN TRẮC NGHIỆM :

Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:

Câu 1 :  Số  95 đọc là:

A. Chín năm                                                       B.  Chín lăm

C.  Chín mươi năm               D.  Chín mươi lăm

Câu 2 : Số liền trước của 89 là:

A. 80                             B.  90                            C.  88                            D. 87

 Câu 3 Số lớn nhất có hai chữ số là:

B. 98                             B.  99                      C.  11                                   D. 10

Câu 4:  14  +  2   =   …  Số cần điền vào chỗ chấm là:

A.  16                            B.  20                            C.  26                                   D.  24

Câu 5Trong phép trừ: 56 – 23 =  33, số 56  gọi là:

A. Số hạng                    B.   Hiệu                       C.   Số bị trừ                        D. Số trừ

Câu 6:Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính :

98 –  ….   = 90 là:

A. 8                               B.  9                              C.  10                                   D. 7

 Câu 7:    2dm 3cm = …cm

A. 32 cm                       B.  23 cm                      C.  203 cm                     D. 230 cm

Câu 8: Hình bên có mấy hình tam giác?   

A. 2 hình

B. 3 hình

C. 4 hình

Câu 9   : Trong một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 6, số trừ bằng 68. Số bị trừ là:

A.73                               B.  83                           C.  53                            D.  37

II- PHẦN TỰ LUẬN :

Bài 1: Đặt tính rồi tính 

 64 + 27

   70 – 52

47 + 39

100 – 28

Bài 3 :  Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16  học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?

ĐÁP ÁN

 I- PHẦN TRẮC NGHIỆM 

Câu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Đáp án

D

A

B

A

C

A

B

C

B

II- PHẦN TỰ LUẬN 

Bài 1

  64

+

       70

    _

     47

   +

           100

        _

   27

       52

     39

              28

   91

      18

     86

              72

Bài 3:

Khối lớp Hai:  94 học sinh

Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp 2: 16 học sinh

Khối lớp Ba: …học sinh?

Lời giải

Khối lớp Ba có số học sinh là

94 – 16 = 78 (học sinh)

Đáp số: 78 học sinh

Trên đây là nội dung tài liệu Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Ngọc Khánh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA
NONE
OFF