OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án trường TH Hoàng Văn Thụ

28/04/2021 161.47 KB 1253 lượt xem 2 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210428/726525765012_20210428_162347.pdf?r=7295
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Với mong muốn cung cấp cho các em học sinh có nhiều tài liệu tham khảo và ôn luyện thật tốt, HOC247 đã sưu tầm và tổng hợp Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án trường TH Hoàng Văn Thụ. Hi vọng sẽ giúp các em đạt kết quả cao trong học tập.

 

 
 

TRƯỜNG TH HOÀNG VĂN THỤ

ĐỀ THI HK2 LỚP 5

MÔN: TOÁN

(Thời gian làm bài: 40 phút)

 

Đề 1

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Hỗn số 5\(\frac{8}{1000}\) viết dưới dạng số thập phân là

A. 5,8                                     

B. 5,08           

C. 5,008                                 

D. 5,0008

Câu 2. Tìm x biết 0,6 x 6 < 0,636

A. x = 0                      

B. x=1                        

C. x=2            

D. Tất cả đều đúng

Câu 3. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

A.  \(\frac{56}{1000}\)                    

B. \(\frac{100}{34}\)                      

C. \(\frac{3}{25}\)                            

D. \(\frac{67}{400}\)

Câu 4. Dãy số nào dưới đây chứa bốn số bằng nhau:

A. 5,001; 5,010; 5,100; 5,1                            

B.  0,3; 0,30; 0,300; 0,3000

C. 4,18; 4,180; 4,810; 4,81                            

D. 7,800; 7,080; 7,880; 7,082

PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 8 điểm)

Bài 1: (1đ): Viết các số thập phân gồm có:

- Năm đơn vị, tám phần mười..................................

- Sáu chục, ba đơn vị, tám phần trăm...............................

- Bốn mươi lăm đơn vị, bảy trăm sáu mươi ba phần nghìn............................

- Sáu nghìn không trăm mười chín đơn vị, năm phần nghìn............................

Bài 2: (1đ): Điền >, <, = vào chỗ chấm

a, 79,999…80,1                                                         

c, 95,5…95,548

c, 0,8…  0,798                                               

d, 79,1 … 79,0101

Bài 3: (1đ): Viết số thích hợp vào chỗ trống

24tấn82kg  =   …   tấn                                                           

6dm2  =    ….  m2

9m8cm =     …   m                                                     

5000m2 =      …      ha

Bài 4(2đ): Tính

\(\frac{6}{7}\) × \(\frac{7}{12}\)       

\(\frac{4}{5}\) : \(\frac{8}{9}\)

\(\frac{1}{6}\) + \(\frac{7}{12}\) 

7 - \(\frac{5}{8}\) 

Bài 5(1đ): Tìm x

X   ×   12  =   150  × 2                   

\(\frac{3}{4}\)  :  X  =  \(\frac{1}{2}\)

Bài 6 (2đ): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng \(\frac{1}{6}\) chiều dài. Thửa ruộng trồng lúa cứ 100m2 thu hoạch được 45kg thóc. Hỏi chủ thửa ruộng thu được bao nhiêu tiền bán thóc biết giá 1 kg thóc là 6000 đồng?

ĐÁP ÁN

PHẦN I: 

Bài 1: Khoanh đúng vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, mỗi trường hợp : 0,5 điểm.

1. C                

2. D  

 3. A

 4. B               

PHẦN II

Bài 1:(1đ) Viết đúng mỗi số cho 0,25 điểm

Bài 2:(1đ) Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm

Bài 3: (1đ) Làm đúng mỗi ý cho 0,25 điểm

Bài 4: (2đ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm

Bài 5 (1đ):

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 2

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (1 điểm): Muốn tính chiều cao h của tam giác có đáy a, diện tích S:

A. h = S x 2 x a

B. h = S x 2 : a

C. h = S : 2 x a

D. h = S : 2 : a

Câu 2 (1 điểm): Biết 75% của một bao gạo là 37,5 kg gạo . Hỏi 3/5 bao gạo đó là bao nhiêu kg?

A. 50kg    

B.1,5 kg

C. 15 kg    

D. 30kg

Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,04 m3 = ……cm3 là bao nhiêu ?

A. 4    

B. 40

C. 40 000    

D. 400

Câu 4 (0,5 điểm): Số dư trong phép chia 700 : 2400 phần thập phân của thương nếu chỉ lấy 2 chữ số là ?

A. 400    

B. 40

C. 4    

D. 0,4

Câu 5 (1 điểm): Chu vi hình tròn là 12,56 thì diện tích hình tròn là ?

A. 6,28 cm2    

B. 12,56 cm2

C. 3,14 cm2    

D. 50,24 cm2

Câu 6 (0,5 điểm): 2,3 giờ = .....giờ ...phút ?

A. 2 giờ 18 phút    

B. 2 giờ 30 phút

C. 2 giờ 3 phút    

D. 2 giờ 36 phút

Câu 7 (1 điểm): Tìm x biết 10 : (0,2 + 0,9/x) = 5 . Giá trị của x là :

A. 5    

B. 1,62

C. 2    

D. 0,5

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính

a) 426 + 17,7    

b) 58 – 45,7

c) 4,35 x 5,67    

d) 109,98 : 42,3

Câu 2 (2 điểm): Hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 10 cm . Các điểm E, G là trung điểm của AB và BC. Tính diện tích hình tam giác DEG.

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

Đáp án

B

D

C

C

B

A

D

Phần II. Tự luận (3,5 điểm)

Câu 1 (2 điểm): HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.

a) 426 + 17,7 = 443,7

b) 58 – 45,7 = 12,3

c) 4,35 x 5,67 = 24,6645

d) 109,98 : 42,3 = 2,6

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 3

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Hình tròn bên có:

A. 4 bán kính    

B. 3 bán kính

C. 5 bán kính    

D. 6 bán kính

Câu 2 (1 điểm): Một hình thang có độ dài hai đáy là 1m 8dm và 1,2 m chiều cao 1m 2cm . Diện tích hình thang đó là :

A. 3,6 m2    

B. 1,8 m2

C. 1,53 m2    

D.3,04 m2

Câu 3 (0,5 điểm): Trong 1/3 ngày kim phút quay được bao nhiêu vòng :

A. 8 vòng    

B. 3 vòng

C. 4 vòng    

D. 6 vòng

Câu 4 (0,5 điểm): Có hai hình hộp chữ nhật. Các kích thước của hình hộp thứ nhất đều gấp đôi của hình hộp thứ hai . Thể tích hình hộp thứ nhất gấp mấy lần thể tích hình hộp thứ hai?

A. 2 lần    

B. 8 lần

C. 4 lần    

D. 6 lần

Câu 5 (0,5 điểm): Muốn tính tổng hai đáy của hình thang ta làm như sau :

A. Lấy diện tích nhân 2 nhân với chiều cao .

B. Lấy diện tích chia 2 nhân với chiều cao .

C. Lấy diện tích nhân 2 chia cho chiều cao

D. Lấy diện tích chia 2 chia cho chiều cao

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính

a. 426 + 66,4    

b. 71,67 - 29

c. 1 giờ 25 phút x7    

d. 5 ngày 12 giờ : 4

Câu 2 (2 điểm): Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m , chiều rộng 2dm và chiều cao 1,5dm . Biết rằng 2dm3 đó cân nặng 1,5 kg . Hỏi khối gỗ đó cân nặng bao nhiêu ki –lô- gam ?

ĐÁP ÁN

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

A

C

A

B

C

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)

a. 426 + 66,4 = 492,4

b. 71,67 – 29 = 42,67

c. 1 giờ 25 phút x7 = 7 giờ 175 phút = 9 giờ 55 phút

d. 5 ngày 12 giờ : 4 = 1 ngày 9 giờ

Câu 2 (2 điểm): Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m , chiều rộng 2dm và chiều cao 1,5dm . Biết rằng 2dm3 đó cân nặng 1,5 kg . Hỏi khối gỗ đó cân nặng bao nhiêu ki –lô- gam ?

Đổi 1,2m= 12dm ( 0,25 điểm)

Thể tích khối gỗ là : 12 x 2 x 1,5 = 36(dm3) ( 0,5 điểm)

Cách 1: 36 dm3 gấp 2dm3 số lần là : 36 : 2 = 18 (lần) ( 0,5 điểm)

Khối gỗ đó cân nặng là: 1,5 x 18 = 27 (kg) ( 0,5 điểm)

Cách 2: 1 dm3 gỗ cân nặng là: 1,5 : 2 = 0,75(kg)

Khối gỗ đó cân nặng là: 0,75 x 36 = 27 (kg)

Đáp số : 27 kg ( 0,25 điểm)

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 4

Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:

a.  Hỗn số \(5\frac{1}{5}\) chuyển thành số thập  phân là:

A. 5,02                    

B. 5,15                   

C. 5,2                 

D. 5, 26

b. Giá trị của chữ số 5 trong số 63,539 là:

A. 500                     

B. \(\frac{5}{10}\)                  

C. \(\frac{5}{100}\)                    

D. \(\frac{5}{1000}\) 

c. Số lớn nhất trong các số: 9,85; 9,58; 98,5; 8,95 là:           

A. 9,85                   

B. 9,58                

C. 98,5                

D. 8,95

d. Phân số \(\frac{45}{100}\)  viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,45                      

B. 4,5                 

C.  0,045                

D. 450

Bài 2.  Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 9km 78m =……………..m                   

b.  5m2 64dm2 = . . . . ...............dm2   

c. 5 kg 23 g = …………….kg                  

d.  231 ha        = ……………. Km2

Bài 3. Điền dấu (>;  <;  =) thích hợp vào chỗ chấm.

a. 32,10.............320                                 

b.  5,05 ..............5,050

c. 45,1 ............. 45,098                            

d.  79,12............32,98

Bài 4: Đặt tính rồi tính.

a. 35,124 + 24,682     

b. 17,42 – 8,624           

c. 12,5 × 2,3              

d. 19,72: 5,8

Bài 5. Lớp 5B có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.

Bài 6Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?

Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất.                                                    

a. 4,7 × 5,5 – 4,7 × 4,5                                         

b. 23,5 × 4,6 + 23,5 × 5,4

ĐÁP ÁN

Bài 1

a) C;     

b) B ;     

c) C;   

d) A;   

Bài 2

a) 9km 78m = 9078 m        

b) 5m2 64dm2 = 564 dm2

c. 5kg 23 g  = 5,023kg        

d) 231ha        = 2,31 km2

Bài 3

a. 32, 10  <   320                  

b.  5,05     =   5,050

c. 45,1    >     45,098            

d.  79,12      >    32,98

Bài 4

a. 35,124 + 24,682 =  10,442 

b. 17,42 – 8,624 = 8,796         

c. 12,5 × 2,3 = 28,75             

d. 19,72: 5,8 = 3,4

Bài 5

Số học sinh 10 tuổi của lớp 5B là.       

32 : 100 × 75 = 24 ( Học sinh)      

Số học sinh 11 tuổi của lớp 5B là.     

32- 24 =8 ( Học sinh)                     

Đáp số : 8 Học sinh                    

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 5

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): 32/100 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,0032    

B. 0,032

C. 0,32    

D. 3,2

Câu 2 (1 điểm): Cho bốn chữ số 1,2,3,4 . Viết được tất cả các số có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho là :

A. 18 số    

B. 24 số

C. 12 số    

D. 36 số

Câu 3 (0,5 điểm): Muốn tính bán kính r của hình tròn khi biết diện tích S ta làm như sau :

A. r= S : 3,14    

B. r = S: 3,14 : 2

C. r = S: 3,14 x 2    

D. r x r = S: 3,14

Câu 4 (0,5 điểm): 3,25 giờ = ... giờ...phút . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

A. 3 giờ 15 phút    

B. 3 giờ 25 phút

C. 3 giờ 10 phút    

D. 3 giờ 52 phút

Câu 5 (0,5 điểm): Số hình tam giác có trong hình bên là :

A. 5 hình    

B. 10 hình

C. 15 hình    

D. 20 hình

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính

a) 345,7 + 897       

b) 587,6 – 499

c) 78,56 x 27,9       

d) 98,156: 4,63

Câu 2 (2 điểm): Tính thể tích của hình lập phương biết tổng diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương đó là 360 cm2.

Câu 3 (2 điểm): Tính thể tích của hình hộp chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng là 4 dm , chiều cao 0,5m và diện tích xung quanh của hình đó là 120 dm2

Câu 4 (1 điểm): Tìm X biết: X x 34,5 + X x 66,5 - X = 1000

ĐÁP ÁN

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 2 cho 1 điểm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

C

B

D

A

C

Phần II. Tự luận (3,5 điểm)

Câu 1 (2 điểm): ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)

a) 345,7 + 897=1242,7       

b) 587,6 – 499= 88,6

c) 78,56 x 27,9 = 2191,824       

d) 98,156: 4,63 = 21,2

Câu 2 (2 điểm):

Vì biết tổng diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương đó chính là diện tích của 4 + 6 = 10 ( mặt ) ( 0,25 điểm)

Vậy diện tích 1 mặt là : 360 : 10 = 36 ( cm2) ( 0,5 điểm)

Cạnh hình lập phương là 6cm (vì 6 x 6 = 36 cm2) ( 0,5 điểm)

Thể tích của hình lập phương là: 6 x 6 x 6 = 216 ( cm3) ( 0,5 điểm)

Đáp số: 216 cm3 ( 0,25 điểm)

Câu 3 (2 điểm):

Đổi 0,5m = 5dm ( 0,25 điểm)

Chu vi mặt đáy là :120 : 5 = 24 (dm) ( 0,25 điểm)

Nửa chu vi mặt đáy là : 24 : 2 = 12 ( dm ) ( 0,25 điểm)

Chiều dài của hình hộp chữ nhật là:

( 12 + 4 ) : 2 = 8 ( dm ) ( 0,25 điểm)

Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là:

12 - 8 = 4 ( dm ) ( 0,25 điểm)

Thể tích của hình hộp chữ nhật là :

8 x 4 x 5 = 160 ( dm3 ) ( 0,5 điểm)

Đáp số : 160 dm3 ( 0,25 điểm)

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án trường TH Hoàng Văn Thụ. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

ADMICRO
NONE
OFF