OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Văn Chương

28/04/2021 174.05 KB 455 lượt xem 2 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210428/79385788979_20210428_092050.pdf?r=9627
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Dưới đây là Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Văn Chương. Giúp các em ôn tập nắm vững các kiến thức, các dạng bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp đến. Các em xem và tải về ở dưới.

 

 
 

TRƯỜNG TH VĂN CHƯƠNG

ĐỀ THI HK2 LỚP 5

MÔN: TOÁN

(Thời gian làm bài: 40 phút)

 

Đề 1

Câu 1: Kết quả của phép tính: \(\frac{7}{5}+\frac{5}{11}\) 

A. \(\frac{12}{11}\)                                          

B. \(\frac{13}{11}\)                                                               

C. \(\frac{11}{11}\) 

Câu 2: Kết quả của phép tính 9,03 : 2,1 là  

A.  3,4            

B.  4,3                

C.  2,4

Câu 3: Một hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là:

A. 16 dm2             

B. 24 dm2            

C. 8 dm2

Câu 4: Hình tròn có bán kính 2,5cm, chu vi hình tròn là:

A. 10,5 cm          

B. 15,7 cm             

C. 17,5 cm

Câu 5: Đặt tính rồi tính:

a) 69,78+ 35,97                        

b) 35,4 x 6,8

c) 83,45 – 30,98                         

d) 36,66 : 7,8

Câu 6; Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 2,5 x 7,8 x 4                     

b) 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7

Câu 7: Tìm x

249,1 – x  = 10,6                

5,6 : x = 4

Câu 8: Một người đi xe đạp trong 15 phút với vận tốc 12,6 km/giờ. Tính quãng đường đi được người đó?

ĐÁP ÁN

Câu 1: (1 điểm) A. 12/11

Câu 2: (1 điểm) B. 4,3

Câu 3: (1 điểm) B. 15,7 cm

Câu 4: (1 điểm) B. 24 dm2                                       

Câu 5: 1 điểm (Mỗi ý đúng 0,25 điểm)

Câu 6: 1 điểm (Mỗi ý 0,5 điểm)

a) 2,5 x 7,8 x 4 = (2,5 x 4) x 7,8

= 10 x 7,8

= 78

b. 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = (8,3 + 1,7) x 7,9

= 10 x 7,9

= 79

Câu 7: (2 điểm, mỗi ý 0,5 điểm)

a) 249,1 –X = 10.6

X = 249,1 – 10,6

X = 238,5

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 2

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:

Câu 1:  Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:

A. \(\frac{8}{100}\)                                       

B. \(\frac{8}{1000}\)                                 

C. \(\frac{8}{10}\)                 

Câu 2: Hỗn số 8\(3\frac{9}{100}\) bằng số thập phân nào trong các số sau :

A. 8,05                                     

B. 8,5                                   

C. 8,005                 

Câu 3: 35m2  7dm2 =  ………..m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 3,57                                      

B. 35,07                                      

C. 35,7              

Câu 4: Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:

 A. 5,978                                 

B. 5,798                                  

C. 5,897                 

Câu 5: Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là:   

A 3,4245                                 

B. 34245                                 

C. 3424,5

Câu 6 : 20% của 520 là:

A.  401                                     

B.   104                                   

 C. 140                

B. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a)  36,75 + 89,46                                                     

b) 351 – 138,9

c) 60,83 x 47,2                                                               

d)  109,44 : 6,08

Bài 2: (2 điểm) Tìm X:

a/   X  x 100 = 41,87                                

b/   0,48  :  X = 1,2

Bài 3: (2 điểm) Một mảnh vườn có nửa chu vi là 15,4 m, chiều rộng bằng 2/ 3 chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn đó?

Bài 4: (1 điểm) Tính tỉ số phần trăm của hai số 60 và 24.

ĐÁP ÁN

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Thực hiện đúng mỗi phần cho 0,5 điểm

Đ/a: 1 – B; 

2 – A; 

3 – C; 

4 – A; 

5 – D; 

6 - C

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1: 2 điểm - Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm

Đ/a: a/ 126,61; 

b/ 212,1;

c/ 2871,176;  

d/  18

Bài 2: 2 điểm - Đúng mỗi phép tính cho 1 điểm

Đ/a: a/ X = 1,1148; 

b/X = 0,4

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 3

I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng .

Bài 1. 6 tấn 43kg = ..... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm (….) là:

A. 6,43                    

B. 6,043                               

C. 64,3                   

D. 0,643

Bài 2. Lớp 5A có 15 bạn nam và 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nam và số bạn nữ của lớp 5A là:

A. 15%                       

B. 75%.                              

C. 20%                   

D. 21%

Bài 3.  Chữ số 6 trong số thập phân 2,697 có giá trị là:

A. \(\frac{8}{100}\)        

B. \(\frac{8}{10}\)               

C. \(3\frac{9}{100}\)             

D. 6

Bài 4.  \(\frac{1}{3}\) viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,76             

B. 7,6             

C. 7,06           

D. 7,006

Bài 5.  Số lớn nhất trong các số: 4,23; 4,32;  4,4;  4,321

A.  4,23                      

B.  4,32                      

C.   4,4                       

D.  4,321

II. Tự luận:               

Bài  1: Đặt tính rồi tính 

a)  146,34 + 521,85     

b)  745,5 - 14,92     

c) 25,04 × 3,5     

d)  77,5: 2,5

Bài 2: Tìm y:  ,8 × y = 1,2 × 10

Bài 3: Bạn Nam có tất cả 48 viên bi, trong đó cố bi đỏ chiếm 75%, còn lại là bi xanh. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu viên bi xanh?

Bài 4: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 7,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật đó?

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng.

II.Tự luận:

Bài 1: (2 đ): Đặt tính và tính đúng , ghi 0.5 điểm/ phép tính.

Tính đúng nhưng chưa đặt tính, ghi 0.25 điểm/ phép tính            

Bài 2 (1đ)

0,8 × y = 1,2 × 10

0,8 × y = 12 (0,5 đ)

y = 12: 0,8

y =  15 (0,5 đ)

Bài 3: (1,5 đ)   

Bài giải

Số bi đỏ có là :

48 × 75 : 100 = 36 (viên) (0,75đ)

Số bi xanh có là :

48 – 36 = 12 (viên) (0,5 đ)

Đáp số: 12 (viên) (0,25 đ)

Bài 4: (1,5 điểm)                 

Bài giải

Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật đó là:

7,5 - 2,25 = 5,25 (dm)      (0,5đ)

Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó là:

(7,5 + 5,25) × 2 = 25,5 (dm) (0,75đ)

Đáp số: 25,5 dm  (0,25 đ)

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 4

I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (Mỗi câu trả lời đúng cho 0.5 điểm)

Câu 1: Hỗn số chỉ phần tô màu là:

A. \(1\frac{3}{4}\)                          

B. \(1\frac{1}{4}\) 

C. \(1\frac{4}{3}\)                    

D. \(1\frac{2}{4}\) 

Câu 2: Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm viết được số thập phân là:

A.  8,56                      

B. 86,5           

C. 865            

D. 8,65

Câu 3: Tỉ số phần trăm của hai số 2,8 và  80  là :

A. 2,8%              

B. 50%                 

C. 3,5 %            

D. 35 %

Câu  4: 1 tấn 8 kg = . . . . tấn. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 1,008                

B. 1,08                 

C. 1,8                

D. 1,0008

Câu 5: Dấu (>; <; =) điền vào chỗ chấm của:    8 m2 50 dm2 . .   . 8,05 m2 là:

 A.     <                       

B.     >                        

C .  =

Câu 6: Một người đi xe máy trong 3 giờ được 105 km. Vận tốc của người đi xe máy là:

A.  35 km          

B.  3,5 km/giờ            

C.  35  giờ                  

D.  35 km/giờ 

II. Tự luận  

Bài 1: Đặt tính rồi tính (4 điểm - Học sinh không được dùng máy tính bỏ túi)

a)   678 + 12,47        

b)  154,2 – 14,7         

c) 24,6 x 3,4             

d) 24,36  :  12                       

Bài 2: (3 điểm) Người ta làm một cái thùng không nắp bằng tôn dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 60 cm, chiều cao 50cm. Tính diện tích tôn để làm cái thùng đó (không kể mép hàn)?

ĐÁP ÁN

I. Khoanh tròn vào các chữ cái đúng: (3 điểm)  Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm.

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

B

D

C

A

B

D

II. Tự luận

Câu 1: (Học sinh đặt tính và tính đúng – Mỗi phép tính cho 1 điểm)

Câu 2: (3 điểm)  – Mỗi phép tính cho điểm

Tóm tắt

Thùng hình HCN không có nắp:

Chiều dài: 80cm

Chiều rộng: 60cm

Chiều cao: 50cm

Tính diện tích tôn cần dùng?

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 5

Câu 1: 1 tấn 8 kg = . . . . tấn. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 1,008                

B. 1,08                 

C. 1,8                

D. 1,0008

Câu 2: (1 điểm)

Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là: M1

A. 70,765

B. 223,54

C. 663,64

D. 707,65

Câu 3: (1 điểm)

Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm³, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm.

Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là : M2

A. 10dm

B. 4dm

C. 8dm

D. 6dm

Câu 4: (1 điểm)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 55 ha 17 m² = .....,.....ha

A. 55,17

B. 55,0017

C. 55, 017

D. 55, 000017

Câu 5:(1 điểm)

Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? M2

A. 150%

B. 60%

C. 40%

D. 80%

Câu 6: Kết quả của phép tính 9,03 : 2,1 là  

A.  3,4            

B.  4,3                

C.  2,4

D.  4,2

Câu : (1điểm)

a) Tìm x: M2

92,75 : x = 25

b) Tìm số tự nhiên y, biết: M2

2,5 x y < 7,2

Câu 8: (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ? M3

Câu 9: (1điểm) Hai số có tổng là 136,5. Nếu nhân số thứ nhất với 0,6 và số thứ hai với 0,8 thì được kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. M4

ĐÁP ÁN

Câu 1: A

Câu 2: C

Câu 3: B

Câu 4: B

Câu 5: B

Câu 6: B

Câu 8: (2 điểm) Bài giải:

Thời gian xe máy đi từ A đến B là (0,25 điểm)

9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút (0,5 điểm)

Đổi 1 giờ 12 phút = 1, 2 giờ (0,25 điểm)

Vận tốc trung bình của xe máy là (0,25 điểm)

60 : 1,2 = 50 (km/giờ) (0,5 điểm)

Đáp số: 50 km /giờ (0,25 điểm)

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Văn Chương​. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

ADMICRO
NONE
OFF