OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Quan Hoa

28/04/2021 142.65 KB 1173 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210428/497453334970_20210428_151145.pdf?r=9059
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HỌC247 xin giới thiệu đến Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Quan Hoa. Tài liệu được biên soạn nhằm giới thiệu đến các em học sinh các bài tập tự luận, ôn tập lại kiến thức chương trình môn Toán. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.

 

 
 

TRƯỜNG TH QUAN HOA

ĐỀ THI HK2 LỚP 5

MÔN: TOÁN

(Thời gian làm bài: 40 phút)

 

Đề 1

Bài 1. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm:

a) 5,02… 5,2          

b) 1,012….1,002      

Bài 2. Tìm x:

a) x : 4,7 = 12,8       

b) X x 7,5 = 12

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Phân số 3/4 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,4      

B. 0,34       

C. 0,75       

D. 4,3

b) Tỉ số phần trăm của 2 và 2,5 là:

A. 2%       

B. 0,8%      

C. 8%       

D. 80%

c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 phút 24 giây = … phút là:

A. 3,24       

B. 3,4       

C. 32,4       

D. 0,24

d) Diện tích xung quanh của hình lập phương cạnh 3,2cm là:

A. 40,96 cm2       

B. 61,44 cm      

C. 32,768 cm2       

D. 20,48cm2

Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 4m3 17dm3=….m3

b) 6dm2 8cm2 =….dm2

Bài 5. Quãng đường AB dài 90km, một người đi bộ từ A được 5km người đó lên ô tô và đi tiếp 2 giờ thì đến B. Tính vận tốc của ô tô?

Bài 6. Một hình thang có tổng 2 đáy là 78dm, đáy lớn bằng 6/7 đáy nhỏ, chiều cao bằng 1/2 đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó?

ĐÁP ÁN

Bài 1.

a) <        b) >       

Bài 2.

a) x : 4,7 = 12,8      

x = 12,8 x 4,7          

x = 60,16             

b) X x 7,5 = 12

X = 12 : 7,5

X = 1,6

Bài 3:

a) C       

b) D       

c) B      

d) A

Bài 4.

a) 4,017       

b) 66,08

Bài 5.

Quãng đường người đó đi bằng ô tô là:

90 – 5 = 85 (km)

Vận tốc của ô tô là:

85 : 2 = 42,5 (km/ giờ)

Đáp số: 42,5 km/giờ

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 2

Phần I. Trắc nghiệm 

Câu 1: 5m3 12dm3=…m3

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 5,12

B. 5,012

C. 5,0012

D. 5,102

Câu 2: Diện tích hình tam giác có chiều cao 7cm, độ dài đáy 12,5 cm là:

A. 43,75 cm2

B. 87,5 cm2

C. 39 cm2

D. 9,75cm2

Câu 4: Biểu đồ hình bên cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của 200 học sinh khối Năm của một trường Tiểu học . Dựa vào biểu đồ , số học sinh xếp loại khá là :

A. 25    

B. 30

C. 120    

D.60

Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 3 ngày rưỡi = .... giờ là :

A. 84    

B. 72

C. 62    

D. 86

Phần II. Tự luận 

Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất :

a. 12,4 x 72,53 +27,47 x 12,4

b. 56,78 x 13,45 – 13,45 x47,78 + 13,45

c. 1+ 2+ 3+ 4+ 5+ ......+ 300

Câu 2 : Cuối năm dân số của một thị trấn là 10 000 người . Hỏi sau hai năm dân số của thị trấn đó là bao nhiêu biết tỉ lệ tăng hàng năm là 2 % ?

Câu 3: Ba tổ học sinh được phân công làm vệ sinh sân trường. Nếu chỉ có tổ Một và tổ Hai cùng làm thì sau 12 phút sẽ xong. Nếu chỉ có tổ Hai và tổ Ba cùng làm thì sau 15 phút sẽ xong.Nếu chỉ có tổ Một và tổ Ba cùng làm thì sau 20 phút sẽ xong. Hỏi cả ba tổ cùng làm thì sau bao lâu sẽ xong công việc?

ĐÁP ÁN

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 4 cho 1 điểm

Câu 1

Câu 2

Câu 4

Câu 5

B

A

D

A

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Mỗi câu a,b cho 0,5 điểm , câu c cho 1 điểm

a. 12,4 x 72,53 +27,47 x 12,4 = 12,4x( 72,53 + 27,47) = 12,4 x 100 = 1240

b. 56,78 x 13,45 – 13,45 x47,78 + 13,45= 13,45 x( 56,78 -47,78 + 1) = 13,45 x 10 = 134,5

c. 1+ 2+ 3+ 4+ 5+ ......+ 300

Số các số hạng của tổng là: ( 300 – 1) : 1 + 1 = 300 ( số)

Tổng của dãy số là: ( 300 + 1) x 300 : 2 = 45150

Câu 2 (2,25 điểm):

Sau năm thứ nhất dân số tăng là :

10 000 x 2 : 100 =200 (người ) 

Sau năm thứ nhất dân số của thị trấn là :

10 000 + 200 = 10200( người) 

Năm thứ hai dân số tăng là :

10200x 2 : 100 =204 (người ) 

Sau năm thứ hai dân số của thị trấn là :

10200 + 204 = 10404( người) 

ĐS : 10404 người 

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 3

Phần I. Trắc nghiệm 

Câu 1: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo trong lòng bể là : dài 4m cao 18dm rộng 3m và 80% thể tích của bể đang chứa nước . Mức nước trong bể cao là :

A. 1,42m    

B. 1,4m

C. 1,44m    

D.1,6m

Câu 2 : Có 28 viên bi trong đó 8 viên bi xanh, 7 viên bi trắng, 4 viên bi đỏ và 9 viên bi vàng . Như vậy phân số 2/7 là số viên bi có màu :

A. Trắng    

B. Đỏ

C. Vàng    

D. Xanh

Câu 3 : Trong các số thập phân 6,8 ; 6,083 ; 6,93 ; 6,09 . Số thập phân bé nhất là :

A. 6,8    

B. 6,083

C. 6,93    

D. 6,09

Câu 4: 5m 7dm được viết theo đơn vị mét là :

A. \(\frac{7}{10}\)m    

B . 57dm

C . 5,7m    

D. Cả A và C đều đúng .

Câu 5: Kết quả phép chia 29,4 : 0,01 là :

A. 2940    

B. 294

C. 2,94    

D. 0,294

Phần II. Tự luận 

Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất :

a. \(\frac{{945{\rm{x}}239 - 1}}{{944 + 945{\rm{x}}238}}\) 

b. (3 + 6+ 9 + ... + 303) x ( 245 – 49 x5)

c. 12,5 x36,8 x8

Câu 2: Một thửa đất hình tam giác vuông có đáy là cạnh kề với góc vuông và dài 24m. Nay người ta lấy bớt 4m chiều cao ở phần giáp với đáy để làm đường, mép đường mới song song với đáy trước đây của tam giác. Biết chiều cao trước đây của thửa đất là 16m. Tính diện tích phần còn lại của thửa đất?

Câu 3: Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 50 mét . Nếu tăng chiều rộng thêm 1/2 độ dài của nó và giảm chiều dài đi 1/3 độ dài của nó thì đám đất đó trở thành hình vuông . Tính diện tích đám đất hình chữ nhật đó ?

ĐÁP ÁN

Phần I. Trắc nghiệm 

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

C

D

B

D

A

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Mỗi câu b,c cho 0,5 điểm , câu a cho 1 điểm

b. ( 3 + 6+ 9 + ... + 303) x ( 245 – 49 x5) = ( 3 + 6+ 9 + ... + 303) x ( 245 -245) = ( 3 + 6+ 9 + ... + 303) x 0 = 0

c. 12,5 x 36,8 x 8 = 12,5 x8 x 36,8 = 100x 36,8 = 3680

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 4

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) 7ha 65m2 =….ha

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 7,65

B. 7,065

C. 7,0065

D. 76,5

b) 5m3 12dm3=…m3

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 5,12

B. 5,012

C. 5,0012

D. 5,102

c) Diện tích hình tam giác có chiều cao 7cm, độ dài đáy 12,5 cm là:

A. 43,75 cm2

B. 87,5 cm2

C. 39 cm2

D. 9,75cm2

d) Tỉ số phần trăm của 150 và 125 là:

A. 1,2%

B. 83,33%

C. 120%

D. 0,833%

Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:

a) (128,6 – 54,48) : 3,4 + 42,7

b) 12,8 x 0,5 + 10,6 : 4,24

Bài 3. Tìm x:

a) x + 4,27 = 12,8

b) x : 7,8 = 5,34

Bài 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 7m3 14dm3 = ….m3

b) 0,1873m3 =…dm3

c) 2 giờ 48 phút = …giờ

d) 5 tạ 7kg = …tạ

Bài 5. Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 200m, đáy bé bằng 3/4 đáy lớn. Chiều cao bằng 2/5 đáy lớn. Hỏi diện tích mảnh đất đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc ta?

Bài 6. Một người đi xe máy với vận tốc 44km/ giờ trong 1 giờ 15 phút. Hỏi người đó đi được quãng đường bao nhiêu km?

ĐÁP ÁN

Bài 1:

a) C

b) B

c) A

d) C

Bài 2.

a) (128,6 – 54,48) : 3,4 + 42,7

= 74,12 : 3,4 + 42,7

= 21,8 + 42,7

= 64,5

b) 12,8 x 0,5 + 10,6 : 4,24

= 6,4 + 2,5

= 8,9

Bài 3.

a) x + 4,7 = 12,8

x = 12,8 -4,7

x = 8,53

b) x : 7,8 = 5,34

x = 5,34 x 7,8

x = 41,652

Bài 4.

a) 7,014

b) 187,3

c) 2,8

d) 5,07

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 5

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1 : Biểu thức 16 – 12 : 4 3 + 5 có giá trị là:

A. 12    

B. 8

C. 20    

D. 10

Câu 2: Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m , chiều rộng 2m , chiều cao 1 . Bể chứa 70 % nước . Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước ?

A. 4,2 lít    

B. 42 lít

C. 420 lít    

D. 4200 lít

Câu 3: Giá trị của chữ số 4 trong số thập phân 23,546 là:

A. 4    

C. 4/10

B. 40    

D. 4/100

Câu 4 : 1 phút 30 giây = ….....phút.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 1,3    

B. 1,5

C. 130    

D. 90

Câu 5: Hình tròn H có bán kính dài gấp 3 lần bán kính hình tròn K. Diện tích hình tròn H so với diện tích hình tròn K gấp số lần là:

A. 3 lần    

B. 6 lần

C. 9 lần    

D. 27 lần

Phần II. Tự luận

Câu 1: Tìm X:

a. 473,4 x X = 315,6 x 12

b. 136,5 - X = 5,4 : 1,2

c. X x 34,56 - X x 25,56 + X = 0,1

Câu 2 (2 điểm): Lúc 7 giờ 50 phút, bác Xuân đi bộ từ A với vận tốc 4,5 km/ giờ và đến B vào lúc 9 giờ 10 phút . Bác Thu đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/ giờ . Hỏi bác Thu muốn đến trước bác Xuân 15 phút thì phải khởi hành lúc mấy giờ ?

Câu 3 (2 điểm): Một bể có ba vòi nước: Hai vòi chảy vào và một vòi chảy ra. Biết rằng vòi thứ nhất chảy 6 giờ thì đầy bể, vòi thứ hai chảy 4 giờ thì đầy bể, vòi thứ ba tháo ra 8giờ thì bể cạn. Bể đang cạn, nếu mở cả 3 vòi cùng một lúc thì sau bao lâu đầy bể?

Câu 4 (1 điểm): Tính nhanh:

ĐÁP ÁN

Phần I. Trắc nghiệm

Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 5 cho 1 điểm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

A

D

D

B

C

Phần II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm): Mỗi câu a,b đúng cho 0,5 điểm, câu c cho 1 điểm

a. 473,4 x X = 315,6 x 12

473,4 x X = 3787,2

X = 3787,2 : 473,4

X = 8

b. 136,5 - X = 5,4 : 1,2

136,5 - X = 4,5

X = 136,5 - 4,5

X = 132

c. X x 34,56 - X x 25,56 + X = 0,1

X x (34,56 - 25,56 + 1) = 0,1

X x 10 = 0,1

X = 0,1 : 10

X = 0,01

Câu 2

Thời gian bác Xuân đi bộ từ A đến B là :

9 giờ 10 phút – 7 giờ 50 phút = 1 giờ 20 phút 

1giờ 20 phút = 4/3 giờ 

Quãng đường AB dài là :

4,5 x 4/3 = 6 ( km) 

Thời gian bác Thu đi từ A đến B là :

6 : 12 = 0,5 ( giờ ) 

0,5 giờ = 30 phút 

Bác Thu cần đến B lúc :

9 giờ 10 phút - 15 phút = 8 giờ 55 phút 

Bác Thu phải khởi hành lúc :

8 giờ 55 phút – 30 phút = 8 giờ 25 phút 

Đáp số : 8 giờ 25 phút 

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Quan Hoa. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

ADMICRO
NONE
OFF