OPTADS360
AANETWORK
LAVA
YOMEDIA

Bộ 25 câu trắc nghiệm ôn tập chủ đề nhện Sinh học 7 có đáp án năm 2020

16/11/2020 1000.51 KB 540 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20201116/98687358557_20201116_162148.pdf?r=5939
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Tài liệu 25 Câu hỏi TN chủ đề: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện Sinh học 7 có đáp án năm 2020 do HOC247 sưu tầm giúp các em rèn luyện kĩ năng làm bài tập về đặc điểm cấu tạo của nhện sự đa dạng của lớp hình nhện. Mời các em tham khảo tại đây!

 

 
 

BỘ 25 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP

CHỦ ĐỀ NHỆN SINH HỌC 7 NĂM 2020

 

Câu 1: Lớp Hình nhện có khoảng bao nhiêu loài?

A. 3600 loài.

B. 20000 loài.

C. 36000 loài.

D. 360000 loài.

Câu 2: Nhện có đặc điểm gì giống tôm đồng?

A. Không có râu, có 8 chân

B. Thở bằng phổi và khí quản

C. Có vỏ bọc bằng kitin, chân có đốt

D. Thụ tinh trong

Câu 3: Nhện có bao nhiêu phần

A. Có 2 phần: phần đầu – ngực và phần bụng

B. Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng

C. Có 2 phần là thân và các chi

D. Có 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chi

Câu 4: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Ở phần bụng của nhện, phía trước là …(1)…, ở giữa là …(2)… lỗ sinh dục và phía sau là …(3)….

A. (1): một khe thở; (2): hai; (3): các núm tuyến tơ

B. (1): đôi khe thở; (2): một; (3): các núm tuyến tơ

C. (1): các núm tuyến tơ; (2): hai; (3): một khe thở

D. (1): các núm tuyến tơ; (2): một; (3): đôi khe thở

Câu 5: Cơ thể của nhện được chia thành

A. 3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng.

B. 2 phần là phần đầu và phần bụng.

C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần đuôi.

D. 2 phần là phần đầu – ngực và phần bụng.

Câu 6: Nhện bắt mồi và tự vệ được là nhờ có

A. Đôi chân xúc giác

B. Đôi kìm

C. 4 đôi chân bò

D. Núm tuyến tơ

Câu 7: Quá trình chăng lưới ở nhện bao gồm các giai đoạn sau:

1. Chăng tơ phóng xạ.

2. Chăng các tơ vòng.

3. Chăng bộ khung lưới.

Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo thứ tự hợp lí.

A. (3) → (1) → (2).

B. (3) → (2) → (1).

C. (1) → (3) → (2).

D. (2) → (3) → (1).

Câu 8: Bộ phận nào dưới đây giúp nhện di chuyển và chăng lưới?

A. Đôi chân xúc giác.

B. Bốn đôi chân bò.

C. Các núm tuyến tơ.

D. Đôi kìm.

Câu 9: Thức ăn của nhện là

A. Thực vật

B. Sâu bọ

C. Vụn hữu cơ

D. Mùn đất

Câu 10: Cái ghẻ sống ở

A. Dưới biển

B. Trên cạn

C. Trên da người

D. Máu người

Câu 11: Khi rình mồi, nếu có sâu bọ sa lưới, lập tức nhện thực hiện các thao tác

1. Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi.

2. Nhện hút dịch lỏng ở con mồi.

3. Nhện ngoạm chặt mồi, tiết nọc độc.

4. Trói chặt mồi rồi treo vào lưới một thời gian.

Hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự hợp lí.

A. (3) → (2) → (1) → (4).

B. (2) → (4) → (1) → (3).

C. (3) → (1) → (4) → (2).

D. (2) → (4) → (3) → (1).

Câu 12: Ở nhện, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng?

A. Các núm tuyến tơ.

B. Các đôi chân bò.

C. Đôi kìm.

D. Đôi chân xúc giác.

Câu 13: Nhện bắt mồi theo cách nào?

A. Chăng tơ

B. Ăn thụ động

C. Đuổi bắt

D. Tất cả đều sai

Câu 14: Thức ăn của loài ve bò

A. Cỏ

B. Động vật nhỏ hơn

C. Máu động vật

D. Hút nhựa cây

Câu 15: Bọ cạp có độc ở

A. Kìm

B. Trên vỏ cơ thể

C. Trong miệng

D. Cuối đuôi

Câu 16Quá trình chăng lưới ở nhện bao gồm các giai đoạn sau:

(1): Chăng tơ phóng xạ.

(2): Chăng các tơ vòng.

(3): Chăng bộ khung lưới.

Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo thứ tự hợp lí.

A. (3) → (1) → (2).

B. (3) → (2) → (1).

C. (1) → (3) → (2).

D. (2) → (3) → (1).

Câu 17: Khi rình mồi, nếu có sâu bọ sa lưới, lập tức nhện thực hiện các thao tác:

(1): Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi.

(2): Nhện hút dịch lỏng ở con mồi.

(3): Nhện ngoạm chặt mồi, tiết nọc độc.

(4): Trói chặt mồi rồi treo vào lưới một thời gian.

Hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự hợp lí.

A. (3) → (2) → (1) → (4).

B. (2) → (4) → (1) → (3).

C. (3) → (1) → (4) → (2).

D. (2) → (4) → (3) → (1).

Câu 18: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Ở phần bụng của nhện, phía trước là …(1)…, ở giữa là …(2)… lỗ sinh dục và phía sau là …(3)….

A. (1): một khe thở; (2): hai; (3): các núm tuyến tơ

B. (1): đôi khe thở; (2): một; (3): các núm tuyến tơ

C. (1): các núm tuyến tơ; (2): hai; (3): một khe thở

D. (1): các núm tuyến tơ; (2): một; (3): đôi khe thở

Câu 19: Cơ thể của nhện được chia thành

A. 3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng.

B. 2 phần là phần đầu và phần bụng.

C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần đuôi.

D. 2 phần là phần đầu – ngực và phần bụng.

Câu 20: Lớp Hình nhện có khoảng bao nhiêu loài?

A. 3600 loài.            B. 20000 loài.

C. 36000 loài.           D. 360000 loài.

Câu 21: Nhện nhà có bao nhiêu đôi chân bò ?

A. 1.               B. 2.                    C. 3.                 D. 4.

Câu 22Trong lớp Hình nhện, đại diện nào dưới đây vừa có hại, vừa có lợi cho con người?

A. Ve bò.          B. Nhện nhà.          C. Bọ cạp.          D. Cái ghẻ.

Câu 23: Bộ phận nào dưới đây giúp nhện di chuyển và chăng lưới?

A. Đôi chân xúc giác.

B. Bốn đôi chân bò.

C. Các núm tuyến tơ.

D. Đôi kìm.

Câu 24: Ở nhện, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng?

A. Các núm tuyến tơ.

B. Các đôi chân bò.

C. Đôi kìm.

D. Đôi chân xúc giác.

Câu 25: Động vật nào dưới đây là đại diện của lớp Hình nhện?

A. Cua nhện.           B. Ve bò.             C. Bọ ngựa.           D. Ve sầu.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

C

A

B

D

B

A

B

B

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

A

A

C

D

A

C

B

D

C

21

22

23

24

25

 

 

 

 

 

D

C

B

A

B

 

 

 

 

 

 

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ 25 câu trắc nghiệm ôn tập chủ đề nhện Sinh học 7 có đáp án năm 2020. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF