OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề lớp Sâu bọ Sinh học 7 có đáp án

25/03/2020 1.01 MB 1522 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20200325/463744278457_20200325_142214.pdf?r=1388
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Tài liệu Bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề lớp Sâu bọ Sinh học 7 có đáp án bao gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm khái quát các kiến thức về lớp Sâu bọ như: các đại diện của lớp sâu bọ, cấu tạo trong và ngoài, đời sống - tập tính,... nằm trong chương trình Sinh học 7 sẽ giúp các em chuẩn bị thật tốt cho các kỳ kiểm tra sắp tới. Nội dung chi tiết xem tại đây!

 

 
 

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP LỚP SÂU BỌ SINH HỌC 7 CÓ ĐÁP ÁN

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là sai?

A. Hô hấp bằng phổi.                                  B. Tim hình ống.

C. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.              D. Là động vật không xương sống.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là đúng?

A. Hô hấp bằng mang.                                 B. Có hạch não phát triển.

C. Là động vật lưỡng tính.                          D. Là động vật có xương sống.

Câu 3: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Trong hoạt động hô hấp, châu chấu hít và thải khí thông qua…(1)… ở …(2)….

A. (1): lỗ miệng; (2): mặt lưng                   B. (1): lỗ miệng; (2): mặt bụng

C. (1): lỗ thở; (2): mặt lưng                         D. (1): lỗ thở; (2): mặt bụng

Câu 4: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Châu chấu …(1)…, tuyến sinh dục dạng …(2)…, tuyến phụ sinh dục dạng …(3)….

A. (1): lưỡng tính; (2): ống; (3): chum      B. (1): phân tính; (2): chùm; (3): ống

C. (1): lưỡng tính; (2): chùm; (3): ống.     D. (1): phân tính; (2): ống; (3): chùm

Câu 5: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Ở châu chấu, tim có hình …(1)…, có …(2)… và nằm ở …(3)….

A. (1): ống; (2): một ngăn; (3): mặt bụng            

B. (1): phễu; (2): một ngăn; (3): mặt lưng

C. (1): phễu; (2): nhiều ngăn; (3): mặt bụng                    

D. (1): ống; (2): nhiều ngăn; (3): mặt lưng

Câu 6: Nhận đinh nào dưới đây nói về hệ tuần hoàn của châu chấu?

A. Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn hở.  

B. Tim hình ống, hệ tuần hoàn kín.

C. Tim hình ống, hệ tuần hoàn hở.            

D. Tim 3 ngăn, hai vòng tuần hoàn kín.

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây có ở châu chấu mà không có ở tôm?

A. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.                          B. Có hệ thống ống khí.

C. Vỏ cơ thể bằng kitin.                                          D. Cơ thể phân đốt.

Câu 8: Châu chấu non có hình thái bên ngoài như thế nào?

A. Giống châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh.               

B. Giống châu chấu trưởng thành, đủ cánh.

C. Khác châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh.    

D. Khác châu chấu trưởng thành, đủ cánh.

Câu 9: Thức ăn của châu chấu là

A. côn trùng nhỏ.                                                      B. xác động thực vật.     

C. chồi và lá cây.                                                      D. mùn hữu cơ.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là sai?

A. Ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau.            B. Hệ tuần hoàn kín.

C. Tim hình ống gồm nhiều ngăn ở mặt lưng.          D. Hạch não phát triển.

Câu 11: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm chung của lớp Sâu bọ là sai?

A. Hô hấp bằng mang.

B. Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.

C. Cơ thể chia làm ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng.

D. Có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau.

Câu 12: Có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây giúp chúng ta nhận biết các đại diện của lớp Sâu bọ trong thiên nhiên?

A. Cơ thể chia thành ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng.

B. Đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.

C. Thở bằng ống khí.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 13: Vì sao hệ tuần hoàn ở sâu bọ lại đơn giản đi khi hệ thống ống khí phát triển?

A. Vì hệ thống ống khí phát triển mạnh và chèn ép hệ tuần hoàn.

B. Vì hệ thống ống khí phát triển giúp phân phối chất dinh dưỡng, giảm tải vai trò của hệ tuần hoàn.

C. Vì hệ tuần hoàn không thực hiện chức năng cung cấp ôxi do đã có hệ thống ống khí đảm nhiệm.

D. Vì hệ thống ống khi đã đảm nhiệm tất cả các chức năng của hệ tuần hoàn.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về muỗi vằn là đúng?

A. Chỉ muỗi đực mới hút máu.                   B. Muỗi đực và muỗi cái đều hút máu.

C. Chỉ muỗi cái mới hút máu.                     D. Muỗi đực và muỗi cái đều không hút máu.

Câu 15: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm chung của lớp Sâu bọ là sai?

A. Vỏ cơ thể bằng pectin, vừa là bộ xương ngoài, vừa là chiếc áo ngụy trang của chúng.

B. Có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau.

C. Cơ thể chia làm ba phần rõ ràng: đầu, ngực và bụng.

D. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.

Câu 16: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm chung của lớp Sâu bọ là đúng?

A. Có hệ tuần hoàn hở, tim hình lá, có nhiều ngăn nằm ở mặt lưng.

B. Không có hệ thần kinh.

C. Vỏ cơ thể bằng pectin, vừa là bộ xương ngoài, vừa là áo ngụy trang của chúng.

D. Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.

Câu 17: Lớp Sâu bọ có khoảng gần

A. 36000 loài.         B. 20000 loài.                         C. 700000 loài.         D. 1000000 loài.

Câu 18: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ sống ở môi trường nước?

A. Ấu trùng ve sầu, bọ gậy, bọ rầy.                       B. Bọ vẽ, ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy.

C. Bọ gậy, ấu trùng ve sầu, dế trũi.                       D. Ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy, bọ ngựa.

Câu 19: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ là thiên địch trên đồng ruộng?

A. Bọ ngựa, kiến ba khoang, mối, ong mắt đỏ.   

B. Bọ ngựa, ong xanh, ong mắt đỏ, nhện lùn.

C. Bọ rùa, kiến ba khoang, ruồi xám, ong xanh. 

D. Nhện đỏ, ong mắt đỏ, rầy xanh, mọt vòi voi.

Câu 20: Động vật nào dưới đây không có lối sống kí sinh?

A. Bọ ngựa.                          B. Bọ rầy.                              C. Bọ chét.                            D. Rận.

Đáp án trắc nghiệm ôn tập lớp Sâu bọ Sinh học 7

1A, 2B, 3D, 4B, 5D, 6C, 7B, 8A, 9C, 10B.

1A, 2D, 3C, 4C, 5A, 6D, 7D, 8B, 9C, 10A.

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề lớp Sâu bọ Sinh học 7 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

ADMICRO
NONE
OFF