OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA

Hỏi đáp về Ôn tập chương Góc với đường tròn - Hình học 9

Banner-Video

Trong quá trình học bài Hình học 9 Chương 3 Bài 11 Ôn tập chương Góc với đường tròn nếu các em gặp những thắc mắc cần giài đáp hay những bài tập không biết phương pháp giải từ SGK, Sách tham khảo, Các trang mạng,... Các em hãy đặt câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Danh sách hỏi đáp (178 câu):

Banner-Video
  • Bài III.11 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 116)

    Hình vuông XYZT nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R. Điểm M bất kì thuộc cung XT. \(\widehat{ZMT}\) có số đo bằng bao nhiêu ?

    (A) \(22^030'\)

    (B) \(45^0\)

    (C) \(90^0\)

    (D) Không tính được

    Hãy chọn phương án đúng ?

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài III.10 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 116)

    Tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R. Khi đó \(\widehat{BOC}\) có số đo bằng bao nhiêu ?

    (A) \(60^0\)

    (B) \(120^0\)

    (C) \(240^0\)

    (D) Không tính được 

    Hãy chọn phương án đúng ?

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  •  
     
  • Bài III.9 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 116)

    Cho hình bs.9.

    Khi đó số đo của \(\widehat{MFE}\) bằng bao nhiêu ?

    (A) \(50^0\)

    (B) \(80^0\)

    (C) \(130^0\)

    (D) Không tính được 

    Hãy chọn phương án đúng ?

     

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài III.8 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 116)

    Diện tích của nửa hình tròn có đường kính 4R bằng :

    (A) \(\dfrac{1}{2}\pi R^2\)

    (B) \(\pi R^2\)

    (C) \(2\pi R^2\)

    (D) \(4\pi R^2\)

    Hãy chọn phương án đúng ?

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài III.7 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 116)

    Độ dài của nửa đường tròn có đường kính 8R bằng :

    (A) \(\pi R\)

    (B) \(2\pi R\)

    (C) \(4\pi R\)

    (D) \(8\pi R\)

    Hãy chọn phương án đúng ?

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài III.6 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 115)

    Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB dưới một góc \(120^0\) là :

    (A) một đường tròn đi qua hai điểm A, B

    (B) một đường thẳng song song với AB

    (C) một cung chứa góc \(120^0\) dựng trên hai điểm A, B

    (D) hai cung chứa góc \(120^0\) (đối xứng nhau) dựng trên hai điểm A, B

    Hãy chọn phương án đúng ?

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài III.5 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 115)

    Một tứ giác là tứ giác nội tiếp nếu :

    (A) có hai đỉnh cùng nhìn một cạnh dưới hai góc bằng nhau

    (B) có 4 góc bằng nhau

    (C) có 4 cạnh bằng nhau

    (D) có các cạnh tiếp xúc với đường tròn

    Hãy chọn phương án đúng ? 

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài III.4 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 115)

    Một đường tròn là đường tròn nội tiếp nếu nó :

    (A) đi qua các đỉnh của một tam giác

    (B) tiếp xúc với các đường thẳng chứa các cạnh của một tam giác

    (C) tiếp xúc với các cạnh của một tam giác

    (D) nằm trong một tam giác 

    Hãy chọn phương án đúng ?

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài III.3 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 115)

    Góc nội tiếp là góc :

    (A) có đỉnh nẳm trên đường tròn

    (B) có hai cạnh là hai dây của đường tròn

    (C) có hai đỉnh là tâm đường tròn và có hai cạnh là hai bán kính

    (D) có hai cạnh là hai dây của đường tròn đó và chỉ có một đầu mút chung

    Hãy chọn phương án đúng ?

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài III.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 115)

    Cho đường tròn tâm O bán kính R và điểm M ở ngoài đường tròn đó. Qua điểm M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB và cát tuyến MCD với đường tròn (O), trong đó điểm C ở giữa hai điểm M, D. Đường thẳng qua điểm C và vuông góc với OA cắt AB tại H. Gọi I là trung điểm của dây CD.

    Chứng minh : HI AD

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài III.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 114)

    Cho hai tam giác đều ACB và ACD, cạnh a. Lần lượt lấy B và D làm tâm vẽ hai đường tròn bán kính a. Kẻ các đường kính ABE và ADE. Trên cung nhở CE của đường tròn tâm B lấy điểm M (không trùng với E và C). Đường thẳng CM cắt đường tròn tâm D tại điểm thứ hai là N. Hai đường thẳng EM và NF cắt nhau tại điểm T. Gọi H là giao điểm của AT và MN. Chứng minh :

    a) MNT là tam giác đều

    b) AT = 4AH

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho đường tròn (O) và một điểm A sao cho OA =3R. Qua A kẻ 2 tiếp tuyến AP và AQ của đường tròn (O) , với P và Q là 2 tiếp điểm. Lấy M thuộc đường tròn(O) sao cho PM AQ. Gọi N là giao điểm thứ 2 của đường thẳng AM và đường tròn (O). Tia PN cắt đường thẳng AQ tại K

    chứng minh: KA2= KN.KP

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 79 (Sách bài tập - tập 2 - trang 114)

    Cho nửa đường tròn đường kính AB. Gọi C là một điểm chạy trên nửa đường tròn đó. Trên AC lấy điểm D sao cho AD = CB. Qua A kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn rồi lấy AE = AB (E và C cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB)

     

    a) Tìm quỹ tích điểm D

     

    b) Tính diện tích phần chung của hai nửa đường tròn đường kính AB và AE

     

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 78 (Sách bài tập - tập 2 - trang 114)

    Cho tam giác AHB có \(\widehat{H}=90^0,\widehat{A}=30^0,BH=4cm\). Tia phân giác của góc B cắt AH tại O. Vẽ đường tròn (O; OH) và đường tròn (O; OA)

     

    a) Chứng minh đường tròn (O; OH) tiếp xúc với cạnh AB

     

    b) Tính diện tích hình vành khăn nằm giữa hai đường tròn trên 

     

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 77 (Sách bài tập - tập 2 - trang 114)

    Tính diện tích của phần gạch sọc trên hình 15 (theo kích thước đã cho trên hình) 

     

     

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 76 (Sách bài tập - tập 2 - trang 114)

    Hai ròng rọc có tâm O, O' và bán kính R = 4a, R'=a. Hai tiếp tuyến chung MN và PQ cắt nhau tại A theo góc \(60^0\) (h.14). Tìm độ dài của dây curoa mắc qua hai ròng rọc ?

     

     

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 75 (Sách bài tập - tập 2 - trang 114)

    Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Dựng điểm M nằm trong tam giác ABC sao cho \(\widehat{AMB}=\widehat{BMC}=\widehat{CMA}\) ?

     

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 74 (Sách bài tập - tập 2 - trang 114)

    Cho lục giác đều ABCDEF. Chứng minh rằng đường chéo BF chia AD thành hai đoạn thẳng theo tỉ số 1 : 3 ?

     

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 73 (Sách bài tập - tập 2 - trang 113)

    Cho đường tròn đường kính AB. Qua A và B kẻ hai tiếp tuyến của đường tròn đó. Gọi M là một điểm trên đường tròn. Các đường thẳng AM và BM cắt các tiếp tuyến trên lần lượt tại B' và A'

     

    a) Chứng minh rằng \(AA'.BB'=AB^2\)

     

    b) Chứng minh rằng \(A'A^2=A'M.A'B\)

     

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho tam giác ABC cố định vuông tại A , đường cao AD . Vẽ (O) ngoại tiếp tam giác ABD và (O') ngoại tiếp tam giác ACD . Qua A kẻ đường thẳng d bất kì không cắt đoạn BC . Gọi giap điểm của D với đường tròn (O) là E và (O') là F . Gọi M là giao điểm của DE với AB và N là giao điểm của DF với AC .

    a, Chứng minh góc EDF =90 độ

    b, chứng minh MN song song EF

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O) .Qua M vẽ các tiếp tuyến MA,MB ( A,B là các tiếp điểm ) và đường thẳng d không đi qua O cắt đường tròn (O) tại C,D ( C nằm giữa M và D). Đoạn thẳng OM cắt AB và (O) theo thứ tự tại H và I.chứng minh rằg: a)tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn b) góc MAC = góc ADC từ đó suy ra MC.MD=MH.MO c)CI là tia phân giác của MCH

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho đường tròn O và điểm M nằm ngoài đường tròn.Đường thẳng MO cắt (O) tại E và F(EM<FM).Vẽ cát tuyến MAB và tieeps tuyến MC của (O) ( C là tiếp điểm;A nằm giữa M và B ; A và C nằm khác phía đối vs đường thẳng MO.

    1)CMR: MA.MB = ME . MF(câu này làm đc r nhé)

    2) Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm C trên đường thẳng MO.CMR :AHOB là tứ giác nội tiếp.

    (làm ơn trình bày câu này kĩ kĩ nhé,chứ méo hiểu j thì chết,t rất ngu)

    3)TRên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng MO có chứa điểm A,vẽ nữa đương tròn đường kính MF.Nửa đường tròn này cắt tiếp tuyến tại E của ( O) tại K .Gọi S là giao điểm của hai đường thẳng CO và KC> CMR: đường thẳng MS vuông góc vs đường thẳng KC.

    4)Gọi P,Q lần lượt là tâm đường tròn nghoại tiếp ccas tam gaics É<ABS< và T là trung điểm của KS .CMR : P , Q ,T thẳng hàng.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Vẽ đường cao AH, đường tròn tâm O đường kính AH cắt AB tại E và cắt AC tại điểm F.

    a) Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật

    b) Chứng minh tứ giác BEFC nội tiếp

    c) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh AI vuông góc với EF

    d) Gọi K là tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BEFC. Tính diện tích hình tròn tâm K.

    Giải giúp mình với mai kiểm tra rồi

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • từ một điểm M nằm ngoài đường tròn tâm O vẽ hai tia tiếp tuyến MA và MB với đường tròn. trên cung nhỏ AB lấy một điểm C. vẽ CD, CE lần lượt vuông góc với AB, MA. chứng minh: a, AECD là tứ giác nội tiếp , b, ABC=EDC

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O; R) (AB < CD). Gọi P là điểm chính giữa của cung nhỏ AB; DP cắt AB tại E và cắt CB tại K; CP cắt AB tại F và cắt DA tại I.

    a. Chứng minh: Tứ giác CKID nội tiếp được và IK // AB.

    b. Chứng minh: AP2 = PE .PD = PF . PC

    c. Chứng minh: AP là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác AED.

    d. Gọi R1, R2 là các bán kính đường tròn ngoại tiếp các tam giác AED và BED.

    Chứng minh:

    R1+R2=\(\sqrt{4R^2-PA^2}\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
NONE
OFF