OPTADS360
AANETWORK
LAVA
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 23 trang 10 SBT Toán 9 Tập 2

Giải bài 23 tr 10 sách BT Toán lớp 9 Tập 2

Giải các hệ phương trình:

\(a)\left\{ {\matrix{
{\left( {x - 3} \right)\left( {2y + 5} \right) = \left( {2x + 7} \right)\left( {y - 1} \right)} \cr 
{\left( {4x + 1} \right)\left( {3y - 6} \right) = \left( {6x - 1} \right)\left( {2y + 3} \right)} \cr} } \right.\)

\(b)\left\{ {\matrix{
{\left( {x + y} \right)\left( {x - 1} \right) = \left( {x - y} \right)\left( {x + 1} \right) + 2xy} \cr 
{\left( {y - x} \right)\left( {y + 1} \right) = \left( {y + x} \right)\left( {y - 2} \right) - 2xy} \cr} } \right.\)

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

Hướng dẫn giải

Sử dụng:

- Cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế:

+ Bước \(1\): Rút \(x\) hoặc \(y\) từ một phương trình của hệ phương trình, thay vào phương trình còn lại, ta được phương trình mới chỉ còn một ẩn.

+ Bước \(2\): Giải phương trình một ẩn vừa có, rồi từ đó suy ra nghiệm của hệ phương trình đã cho.

Lời giải chi tiết

a)

\(\eqalign{
& \left\{ {\matrix{
{\left( {x - 3} \right)\left( {2y + 5} \right) = \left( {2x + 7} \right)\left( {y - 1} \right)} \cr 
{\left( {4x + 1} \right)\left( {3y - 6} \right) = \left( {6x - 1} \right)\left( {2y + 3} \right)} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{2xy + 5y - 6y - 15 = 2xy - 2x + 7y - 7} \cr 
{12xy - 24x + 3y - 6 = 12xy + 18x - 2y - 3} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{7x - 13y = 8} \cr 
{ - 42x + 5y = 3} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{y = {{42x + 3} \over 5}} \cr 
{7x - 13.{{42x + 3} \over 5} = 8} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{y = {{42x + 3} \over 5}} \cr 
{35x - 546x - 39 = 40} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{y = {{42x + 3} \over 5}} \cr 
{ - 511x = 79} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{y = {{42x + 3} \over 5}} \cr 
{x = - {{79} \over {511}}} \cr
} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{y = - {{51} \over {73}}} \cr 
{x = - {{79} \over {511}}} \cr} } \right. \cr} \)

Giá trị của x và y thỏa mãn điều kiện.

Vậy hệ phương trình có nghiệm \(\left( {x;y} \right) = \left( { - {{79} \over {511}}; - {{51} \over {73}}} \right)\)

b)

\(\eqalign{
& \left\{ {\matrix{
{\left( {x + y} \right)\left( {x - 1} \right) = \left( {x - y} \right)\left( {x + 1} \right) + 2xy} \cr 
{\left( {y - x} \right)\left( {y + 1} \right) = \left( {y + x} \right)\left( {y - 2} \right) - 2xy} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{{x^2} - x + xy - y = {x^2} + x - xy - y + 2xy} \cr 
{{y^2} + y - xy - x = {y^2} - 2y + xy - 2x - 2xy} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{ - x - y = x - y} \cr 
{y - x = - 2x - 2y} \cr} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{2x = 0} \cr 
{x + 3y = 0} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x = 0} \cr 
{3y = 0} \cr
} } \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x = 0} \cr 
{y = 0} \cr} } \right. \cr} \)

Hệ phương trình có nghiệm \(\left( {x;y} \right) = \left( {0;0} \right)\).

-- Mod Toán 9 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 23 trang 10 SBT Toán 9 Tập 2 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

NONE
OFF