OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu

Banner-Video
ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

  • Câu 1:

    Chọn câu đúng trong các câu sau?

    • A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
    • B. (A + B)2 = A2 + AB + B2
    • C. (A + B)2 = A2 + B2
    • D. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2
  • Câu 2:

    Chọn câu sai trong các câu sau?

    • A. (x + y)2 = (x + y)(x + y)
    • B. x2 – y2 = (x + y)(x – y)
    • C. (-x – y)2 = (-x)2 – 2(-x)y + y2
    • D. (x + y)(x + y) = y2 – x2
  •  
     
    • A. (4x – 5y)(4x + 5y)
    • B. (4x – 25y)(4x + 25y)
    • C. (2x – 5y)(2x + 5y)
    • D. (2x – 5y)2
  • Câu 4:

    Chọn câu đúng trong các câu sau?

     

    • A. (A – B)(A + B) = A2 + 2AB + B2
    • B. (A + B)(A – B) = A2 – B2
    • C. (A + B)(A – B) = A2 – 2AB + B2
    • D. (A + B)(A – B) = A2 + B2
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 5:

    Chọn câu sai trong các câu sau?

    • A. (x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2
    • B. (x – 2y)2 = x2 – 4xy + 4y2
    • C. (x – 2y)2 = x2 – 4y2
    • D. (x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y2
    • A. \(\left( \frac{x}{9}-\frac{y}{64} \right)\left( \frac{x}{9}+\frac{y}{64} \right)\)
    • B. \(\left( \frac{x}{3}-\frac{y}{4} \right)\left( \frac{x}{3}+\frac{y}{4} \right)\)
    • C. \(\left( \frac{x}{9}-\frac{y}{8} \right)\left( \frac{x}{9}+\frac{y}{8} \right)\)
    • D. \(\left( \frac{x}{3}-\frac{y}{8} \right)\left( \frac{x}{3}+\frac{y}{8} \right)\)
  • ADMICRO
    • A. \({{\left( \frac{1}{4}xy+1 \right)}^{2}}\)
    • B. \({{\left( \frac{1}{2}xy+1 \right)}^{2}}\)
    • C. \({{\left( xy-\frac{1}{2} \right)}^{2}}\)
    • D. \({{\left( \frac{1}{2}xy-1 \right)}^{2}}\)
    • A. (5x – 2y)2
    • B.  (2x – 5y)2
    • C.  (25x – 4y)2
    • D.  (5x + 2y)2
    • A. - 15x + 1
    • B. 1
    • C. 15x + 1
    • D. - 1
    • A. 2N – M = 60
    • B. 2M – N = 60
    • C. M > 0, N < 0
    • D. M > 0, N > 0
NONE
OFF