OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 12 trang 27 SBT Toán 8 Tập 1

Giải bài 12 tr 27 sách BT Toán lớp 8 Tập 1

Tìm x, biết:

a. \({a^2}x + x = 2{a^4} - 2\) với a là hằng số;

b. \({a^2}x + 3ax + 9 = {a^2}\) với a là hằng số, a ≠ 0 và a ≠ −3.

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

Hướng dẫn giải

- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

- Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm như sau:

  + Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung.

  + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung giống nhau.

Lời giải chi tiết

a. \({a^2}x + x = 2{a^4} - 2\)

\(\eqalign{  & x\left( {{a^2} + 1} \right) = 2\left( {{a^4} - 1} \right)  \cr  & x = {{2\left( {{a^4} - 1} \right)} \over {{a^2} + 1}} = {{2\left( {{a^2} - 1} \right)\left( {{a^2} + 1} \right)} \over {{a^2} + 1}} = 2\left( {{a^2} - 1} \right) \cr} \)

b. \({a^2}x + 3ax + 9 = {a^2}\)

\(\eqalign{  &  \Rightarrow ax\left( {a + 3} \right) = {a^2} - 9  \cr  & x = {{{a^2} - 9} \over {a\left( {a + 3} \right)}} = {{\left( {a - 3} \right)\left( {a + 3} \right)} \over {a\left( {a + 3} \right)}} = {{a - 3} \over a} \cr} \)  (với a ≠ 0, a ≠ −3)

-- Mod Toán 8 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 12 trang 27 SBT Toán 8 Tập 1 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

NONE
OFF