Thực hành 2 trang 19 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1
Tính:
a) \({\left( { - 2} \right)^3}.{\left( { - 2} \right)^3}\);
b) \({\left( { - 0,25} \right)^7}:{\left( { - 0,25} \right)^5}\);
c) \({\left( {\frac{3}{4}} \right)^4}.{\left( {\frac{3}{4}} \right)^3}.\)
Hướng dẫn giải chi tiết Thực hành 2 trang 19
Phương pháp giải
Áp dụng quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số:
\({x^m}.{x^n} = {x^{m + n}}\)
\({x^m}:{x^n} = {x^{m - n}}\,\left( {x \ne 0,\,m \ge n} \right)\)
Lời giải chi tiết
a) \({\left( { - 2} \right)^3}.{\left( { - 2} \right)^3} = {\left( { - 2} \right)^{3 + 3}} = {\left( { - 2} \right)^6}\);
b) \({\left( { - 0,25} \right)^7}:{\left( { - 0,25} \right)^5} = {\left( { - 0,25} \right)^{7 - 5}} = {\left( { - 0,25} \right)^2} = {\left( {0,25} \right)^2}\);
c) \({\left( {\frac{3}{4}} \right)^4}.{\left( {\frac{3}{4}} \right)^3} = {\left( {\frac{3}{4}} \right)^{4 + 3}} = {\left( {\frac{3}{4}} \right)^7}.\)
-- Mod Toán 7 HỌC247
Bài tập SGK khác
Thực hành 1 trang 18 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Hoạt động khám phá 1 trang 19 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Hoạt động khám phá 2 trang 19 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Thực hành 3 trang 20 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Vận dụng trang 20 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 1 trang 20 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 2 trang 20 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 3 trang 20 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 4 trang 20 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 5 trang 21 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 6 trang 21 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 7 trang 21 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 8 trang 21 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 9 trang 21 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 10 trang 21 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 1 trang 14 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 2 trang 14 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 3 trang 15 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 4 trang 15 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 5 trang 15 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 6 trang 15 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 7 trang 15 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 8 trang 16 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
-
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa của a, biết: \(4.2.\left( {{2^3}.\dfrac{1}{{16}}} \right)\) với \(a = 2\).
bởi Tieu Giao 26/11/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa của a, biết: \({( - {\rm{ }}0,36)^3}:\dfrac{{ - 25}}{9}\) với \(a = \dfrac{3}{5}\);
bởi thu hằng 26/11/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa của a, biết: \({\left( { - \dfrac{3}{4}} \right)^4}.{(0,75)^3}\) với \(a = 0,75\);
bởi Nguyễn Thanh Thảo 26/11/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời