OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Banner-Video
ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. \({a^m}.{\rm{ }}{a^n}\; = {\rm{ }}{a^{m + n}}\) 
    • B. \({\left( {a.b} \right)^m}\; = {\rm{ }}{a^m}.{\rm{ }}{b^m}\) 
    • C. \({({a^m})^n}\; = {\rm{ }}{a^{m + n}}\) 
    • D. \({({a^m})^n}\; = {\rm{ }}{a^{m.n}}\)
    • A. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ. 
    • B. Muốn tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.
    • C. Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa.
    • D. Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa. 
  •  
     
    • A. \({x^{18}}:{x^{16}}\) 
    • B. \({x^4}.{x^8}\) 
    • C. \({x^2}.{x^6}\)
    • D. \({({x^3})^4}\)
    • A. \(\frac{8}{{27}}\) 
    • B. \(\frac{8}{9}\) 
    • C. \( - \frac{8}{9}\) 
    • D. \( - \frac{8}{{27}}\) 
  • ADMICRO
    • A. \(\frac{{{{\left( { - {\rm{\;2}}} \right)}^2}}}{{{9^2}}}{\rm{\; > \;}}{\left( {\frac{{ - {\rm{\;2}}}}{9}} \right)^2}\) 
    • B. \(\frac{{{{\left( { - {\rm{\;2}}} \right)}^2}}}{{{9^2}}}{\rm{\; < \;}}{\left( {\frac{{ - {\rm{\;2}}}}{9}} \right)^2}\) 
    • C. \(\frac{{{{\left( { - {\rm{\;2}}} \right)}^2}}}{{{9^2}}}{\rm{\; = \;}}{\left( {\frac{{ - {\rm{\;2}}}}{9}} \right)^2}\) 
    • D. \(\frac{{{{\left( { - {\rm{\;2}}} \right)}^2}}}{{{9^2}}}{\rm{\;}} \le {\rm{\;}}{\left( {\frac{{ - {\rm{\;2}}}}{9}} \right)^2}\) 
    • A. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia. 
    • B. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia. 
    • C. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia cộng với số mũ của lũy thừa chia. 
    • D. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia cộng với số mũ của lũy thừa chia.
  • ADMICRO
    • A. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 5. 
    • B. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 6.
    • C. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 4
    • D. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 5.
    • A. \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^3}\) 
    • B. \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^8}\) 
    • C. \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^4}\) 
    • D. \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^{12}}\) 
    • A. \({2^4}{.2^4}\) 
    • B. \({2^2}{.2^4}\) 
    • C. \({2^1}{.2^8}\) 
    • D. \(\;{2^3}{.2^4}\) 
    • A. \(x = {\left( {3,7} \right)^{14}}\) 
    • B. \(x = {\left( {3,7} \right)^9}\) 
    • C. \(x = {\left( {3,7} \right)^5}\) 
    • D. \(x = {\left( {3,7} \right)^6}\) 
NONE
OFF