OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Giải bài 3 trang 20 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1

Giải bài 3 trang 20 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1

Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ

a)\({25^4}{.2^8};\)         

b)\(4.32:\left( {{2^3}.\frac{1}{{16}}} \right);\)

c)\({27^2}:{25^3};\)      

d)\({8^2}:{9^3}.\)

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết Giải bài 3 trang 20

Phương pháp giải

Áp dụng quy tắc lũy thừa của lũy thừa: \({a^n}.{b^n} = {(a.b)^n}\)

Lời giải chi tiết

a)

\({25^4}{.2^8} = {({5^2})^4}{.2^8} = {5^{2.4}}{.2^8} = {5^8}{.2^8} = {(5.2)^8} = {10^8}\)

b)

\(4.32:\left( {{2^3}.\frac{1}{{16}}} \right) = {2^2}{.2^5}:({2^3}.\frac{1}{{{2^4}}}) = {2^{2 + 5}}:\frac{1}{2} = {2^7}.2 = {2^7}{.2^1} = {2^{7 + 1}} = {2^8}\)

c)

\({27^2}:{25^3} = {({3^3})^2}:{({5^2})^3} = {3^{3.2}}:{5^{2.3}} = {3^6}:{5^6} = {(\frac{3}{5})^6}\)

d)

\({8^2}:{9^3} = {\left( {{2^3}} \right)^2}:{\left( {{3^2}} \right)^3} = {2^{3.2}}:{3^{2.3}} = {2^6}:{3^6} = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^6}\)

-- Mod Toán 7 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải bài 3 trang 20 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

  • cuc trang
    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Phan Thị Trinh

    a) Nếu hai số đối nhau thì bình phương của chúng ;

    b) Nếu hai số đối nhau thì lập phương của chúng ;

    c) Lũy thừa chẵn cùng bậc của hai số đối nhau thì ;

    d) Lũy thừa lẻ cùng bậc của hai số đối nhau thì.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    Bao Chau
    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF